importar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ importar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ importar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ importar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhập khẩu, Nhập vào, nhập cảng, quan tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ importar
nhập khẩuverb (Traer (algo) hacia un país extranjero, especialmente para la venta o el comercio.) No creo que necesite ganar dinero importando armas. Tôi chả hiểu hắn ta cần thu nhập từ vũ khí nhập khẩu để làm gì nữa. |
Nhập vàoverb Y de otras partes del mundo importan nuestro sistema de alimentos. Và mọi người ở mọi nơi lại đang nhập vào hệ thống thực phẩm của chúng ta. |
nhập cảngverb Mira ese cuero importado. Hãy nhìn cái thứ da nhập cảng đặc biệt đó đi. |
quan tâmverb Creo que es hora de admitir que nunca me importaste. Tôi nghĩ đã đến lúc thừa nhận là tôi chưa bao giờ quan tâm đến bạn. |
Xem thêm ví dụ
Eso no le importará a Demmin Nass. Điều đó ko hề gì với Demmin Nass. |
Sin importar lo que diga siempre sales con eso. Cho dù anh có nói gì thì em vẫn lại nhắc lại chuyện đó. |
Una leona protege a sus cachorros sin importar las consecuencias. Sư tử cái sẽ quyết liệt bảo vệ con mình, bất chấp hậu quả. |
Error al importar de KFormula Lỗi Nhập KFormula |
Lo único que espero del futuro es la muerte, y sé que a nadie le importará.”—Arnulfo, muchacho sin hogar de 15 años. Nếu tôi có mong đợi gì ở tương lai, thì đó chỉ là chết mất xác mà chẳng ai thèm biết đến”.—Arnulfo, một thiếu niên vô gia cư 15 tuổi đã phát biểu như trên. |
Si tus contactos están en una tarjeta SIM, consulta cómo importar contactos desde una tarjeta SIM. Nếu danh bạ của bạn trên thẻ SIM, hãy tìm hiểu cách nhập danh bạ từ thẻ SIM. |
Sin importar cuál sea nuestra situación económica, confiemos en el espíritu de Dios y vivamos de tal modo que nos hagamos “rico[s] para con Dios” (Lucas 12:21). (1 Ti-mô-thê 6:17-19) Dù tình trạng tài chính của chúng ta thế nào, hãy nương cậy nơi thánh linh Đức Chúa Trời và theo đuổi đường lối sẽ làm cho chúng ta “giàu-có nơi Đức Chúa Trời”. |
¿Qué importará, queridas hermanas, lo que suframos aquí si, al final, esas pruebas son precisamente lo que nos preparará para la vida eterna y la exaltación en el Reino de Dios con Ellos? Các chị em thân mến, điều chúng ta đã chịu đựng ở đây sẽ quan trọng không nếu cuối cùng, những thử thách đó chính là những điều làm cho chúng ta xứng đáng với cuộc sống vĩnh cửu và sự tôn cao trong vương quốc của Thượng Đế với Đức Chúa Cha và Đấng Cứu Rỗi? |
Pero si tenemos un espíritu de cooperación, estaremos satisfechos y serviremos felices a Jehová sin importar dónde vivamos. Tuy nhiên, sự hợp tác sẽ mang lại niềm vui lớn cùng sự thỏa lòng khi chúng ta làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va, dù vào lúc đó mình sống ở nơi nào trên đất. |
Sin importar lo conmovedoras que sean estas experiencias, la realidad es que tales iniciativas sinceras no pueden erradicar la pobreza. Tuy nhiên, dù những kinh nghiệm ấy làm ấm lòng đến đâu, rõ ràng là các nỗ lực chân thành như thế sẽ không giải quyết được tận gốc rễ nạn nghèo khó. |
La gente habla del sexo como si no importara pero cuando no lo has hecho, cuando eres virgen, es muy importante. Mọi người nói về tình dục mọi lúc như là nó không phải vấn đề lớn... Nhưng khi cậu không thực hiện nó, khi cậu chưa bóc tem, đó thực sự là vấn đề lớn. |
20 Por otro lado, si vemos a las personas como las ve Jehová, les daremos testimonio sin importar cuál sea su modo de vivir o sus circunstancias. 20 Có quan điểm của Đức Chúa Trời về mọi người cũng có nghĩa là rao giảng cho mọi người dù hoàn cảnh của họ thế nào đi nữa. |
Puedes crear o importar fotos en 360° con la aplicación Street View. Bạn có thể tạo hoặc nhập ảnh 360 độ bằng ứng dụng Chế độ xem phố. |
En algún momento posterior a su liberación se dieron cuenta de que, sin importar los motivos, había sido incorrecto firmar la declaración. Vào một lúc nào đó sau khi được thả ra, họ nhận thức được rằng dù có động cơ nào, ký tên vào tờ tuyên bố đó là sai. |
A la Tierra no le importara lo que necesitamos. Nhưng Trái Đất không quan tâm tới chúng ta cần gì. |
Si están dispuestos a escuchar con comprensión a sus hijos sin importar cuál sea el tema, probablemente ellos les abran su corazón y acepten su guía. Nếu sẵn lòng lắng nghe với sự đồng cảm khi con nói về bất cứ chuyện gì, bạn sẽ thấy con cởi mở và muốn làm theo lời khuyên bảo của bạn. |
Eso se aplica a todos nosotros, sin importar la edad que tengamos, y no sólo a los que se estén preparando para servir como misioneros de tiempo completo, puesto que el mandato de compartir el evangelio de Cristo se dirige a cada uno de nosotros. Điều này áp dụng cho tất cả chúng ta, bất kể tuổi tác, và không phải chỉ cho những người đang chuẩn bị để phục vụ truyền giáo toàn thời gian không thôi, mà mỗi người chúng ta đều có lệnh truyền phải chia sẻ phúc âm của Đấng Ky Tô. |
Teníamos un carruaje tirado por caballos con cortinas en las ventanas, así que sin importar el tiempo que hiciera íbamos a la iglesia los domingos por la mañana. Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa. |
No obstante, sin importar la precaria situación, Jehová siempre nos sostuvo. Song, dù tình trạng tồi tệ đến mức nào đi nữa, Đức Giê-hô-va luôn cung cấp cho chúng tôi. |
Sin importar sus circunstancias, ni su historia personal ni la fortaleza de su testimonio, hay lugar para ustedes en esta Iglesia. Bất kể hoàn cảnh, lịch sử cá nhân, hay sức mạnh của chứng ngôn của các bạn, thì vẫn có chỗ cho các bạn trong Giáo Hội này |
Pero ¿quiso decir que estaría con todo aquel que afirmara ser su seguidor, sin importar su conducta? Nhưng phải chăng ngài có ý nói là sẽ ở với bất cứ người nào cho mình là môn đồ ngài bất kể hạnh kiểm họ ra sao? |
Pero, sin importar cómo haya sido, esos hombres plasmaron los pensamientos de Dios, no sus propias ideas. Dù là trường hợp nào đi nữa, người viết cũng đã truyền tải ý tưởng của Đức Chúa Trời, chứ không phải của riêng họ. |
Segundo, en ocasiones, sin importar con cuánta eficacia apliquemos ese método, es posible que lleguemos a la conclusión equivocada. Thứ nhì, đôi khi, dù chúng ta sốt sắng áp dụng phương pháp đó đến mấy đi nữa thì chúng ta cũng có thể có một giải đáp sai. |
Pero sin importar cuánto trabajo o dinero se invierta en ellos, no son más que figuras inertes, y siempre lo serán. Tuy nhiên, dù bỏ ra công sức đến đâu hoặc vật liệu họ dùng mắc tiền đến mấy, một hình tượng vô tri vô giác vẫn là một hình tượng vô tri vô giác, không hơn không kém. |
Que quede claro, sin importar a quién apoyen, que este comportamiento no será tolerado. Để cho rõ ràng, không cần biết là bạn ủng hộ ai, nhưng những hành động kiểu này sẽ không được dung thứ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ importar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới importar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.