importation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ importation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ importation trong Tiếng pháp.
Từ importation trong Tiếng pháp có các nghĩa là hàng nhập, hàng nhập khẩu, sự nhập, Nhập khẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ importation
hàng nhậpnoun (số nhiều) hàng nhập khẩu, hàng nhập) |
hàng nhập khẩunoun (số nhiều) hàng nhập khẩu, hàng nhập) |
sự nhậpnoun |
Nhập khẩu
Importations, mouvements de marchandises, tout a cessé. Nhập khẩu, chuyên chở hàng hóa, tất cả đều dừng lại. |
Xem thêm ví dụ
Peu importe le visage, Hãy loan báo cho dân gần xa, |
Parents, encouragez- vous vos enfants, petits et adolescents, à s’acquitter avec joie de n’importe quelle tâche qu’on leur confie, que ce soit à la Salle du Royaume ou à une assemblée ? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
Seulement nous-mêmes. Peu importe ce qu'on a été. Chỉ bản thân em thôi, dù có là gì. |
On en peut trouver des preuves dans n’importe quel livre d’exégèse honnête. Chúng ta có thể thấy bằng chứng về điều này trong bất cứ sách giải thích chân thật nào”. |
Ce qui importe, c'est qu'on peut changer tout ça. Cái quan trọng ở đây là ta có thể thay đổi. |
” (2 Timothée 3:13, 14). Puisque tout ce que vous faites pénétrer dans votre esprit vous influence plus ou moins, il importe que vous ‘ sachiez de quelles personnes vous avez appris ces choses ’, que vous soyez sûr d’avoir affaire à des personnes qui veulent votre bien et non à des individus qui ne recherchent que leur intérêt. (2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ. |
Vous pouvez à présent passer à la section suivante pour importer votre agenda. Bây giờ bạn có thể chuyển sang mục tiếp theo để nhập lịch của mình. |
Ce temps de traitement est actuellement appliqué à la majorité des données collectées par le code de suivi, mais pas à celles résultant de l'intégration à d'autres produits (Google Ads ou tout produit Google Marketing Platform, par exemple) ou provenant de l'importation de données. Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu. |
N' importe quoi Không có chuyện như vậy |
Si le segment d'audience est configuré avec une valeur d'expiration de X jours et que l'identifiant ne répond pas aux critères d'adhésion du segment X jours après son importation, cet identifiant expirera pour ce segment d'audience une fois passé ce délai. Nếu phân khúc đối tượng được định cấu hình với một giá trị thời hạn là X ngày và giá trị nhận dạng không đáp ứng tiêu chí thành viên phân khúc trong X ngày sau khi tải lên, thì giá trị nhận dạng đó sẽ hết hạn trong phân khúc đối tượng sau X ngày. |
Ce qui importe, c'est toi, Grant. Người ta nghĩ gì không quan trọng. |
N'importe quel exercice énergique suffirait-il ? Hay bất cứ bài tập mạnh nào cũng được? |
Donc peu importe à quel point vous vous sentez paresseux, vous n'êtes intrinsèquement pas en train de ne rien faire. Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu. |
Plus nous connaîtrons, comprendrons et chérirons Jéhovah et ses normes, plus notre conscience et notre sens moral nous aideront à mettre en pratique les principes divins dans n’importe quelle circonstance, même dans les domaines très personnels. (1 Cô-rinh-tô 15:33; Phi-líp 4:8) Khi gia tăng kiến thức, sự hiểu biết và lòng yêu mến Đức Giê-hô-va cùng với tiêu chuẩn Ngài, lương tâm hoặc ý thức đạo đức của chúng ta sẽ giúp chúng ta áp dụng nguyên tắc Đức Chúa Trời trong bất cứ hoàn cảnh nào, kể cả trong những vấn đề rất riêng tư. |
Donc, imaginez que vous êtes dans une rue, n'importe où en Amérique et un Japonais vient vers vous et vous dit : Hãy hãy tưởng tượng bạn đang đứng trên bất kì con đường nào ở Mỹ và một người Nhật lại gần và hỏi, |
Cette moitié de classe se contentait de jeter des bout d'argile sur n'importe quoi et ça n'avait pas d'importance, ils faisaient n'importe quoi. Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung. |
Qu'importe. Điều đó quan trọng sao? |
N'importe quoi pour échapper à ces bons à rien. Phải hết sức tránh xa những tên vô tích sự đó. |
N'importe qui avec un cerveau peut voir qu'elle n'est pas une sorcière. Bất cứ ai dù chỉ có nữa cái não cũng có thể thấy được rằng cô ấy không phải là một phù thuỷ. |
Si vous êtes convaincu que la valeur de conversion doit être calculée sur la base de la valeur du champ "Amount" définie au moment du changement d'étape de l'opportunité, nous vous recommandons de configurer des importations quotidiennes. Nếu bạn thấy rõ ràng rằng giá trị chuyển đổi sẽ được tính toán dựa trên giá trị số tiền được đặt vào thời điểm giai đoạn cơ hội thay đổi thì chúng tôi khuyên bạn nên đặt quá trình nhập của mình thành diễn ra hàng ngày. |
Ventes en magasin (importation directe) : importez directement dans Google Ads les données relatives à vos transactions hors connexion. Lượt bán hàng tại cửa hàng (tải lên trực tiếp): Nhập dữ liệu giao dịch ngoại tuyến của bạn trực tiếp vào Google Ads. |
N'importe. Bất cứ ai. |
Peu importe que vos bras soient assez forts pour attraper son corps sans briser vos os. Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không. |
Si vos images sont stockées dans un format non compressé, vous pouvez cocher cette option. Dans l' autre cas, le seul résultat sera une perte de temps lors des opérations d' importation et d' exportation. En d' autres termes, ne cochez pas cette option si vos images sont stockées en jpg, png ou gif mais cochez la si elles sont stockées en tiff Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF |
La relation que j'ai avec l'ingénierie est la même que n'importe quel ingénieur, j'adore résoudre des problèmes. Sự liên hệ của tôi với kỹ thuật cũng giống như bất kỳ một kỹ sư nào khác, là tôi thích giải các bài toán. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ importation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới importation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.