imprevisto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ imprevisto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imprevisto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ imprevisto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bất ngờ, không ngờ, thình lình, đột ngột, đột nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ imprevisto

bất ngờ

(unanticipated)

không ngờ

(unexpected)

thình lình

(unexpected)

đột ngột

(out of the blue)

đột nhiên

(sudden)

Xem thêm ví dụ

E se um “imprevisto” nos impede de pagar o que devemos?
Nói sao nếu “sự bất trắcxảy ra khiến chúng ta không trả được nợ?
Trata-se de algo não-intencional e imprevisto.
Đó là một sự cố ngoài ý muốn và bất ngờ.
(Jeremias 7:31; Romanos 6:7) E os desastres naturais, que destroem de forma indiscriminada, não são atos da parte de Deus; são imprevistos que podem afetar qualquer pessoa. — Eclesiastes 9:11.
Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11.
A imprevista barreira climática
Một bức tường thời tiết ngoài dự định
Hoje em dia, é comum pessoas que não seguem os princípios bíblicos não cumprirem o que prometem quando surge um pequeno imprevisto ou algo mais interessante.
Ngày nay, nhiều người không sống theo nguyên tắc Kinh Thánh thường hứa rồi thất hứa vì một vấn đề nhỏ phát sinh hoặc một lời mời hấp dẫn hơn.
Ou termos uma falha imprevista enquanto eu estiver a voar.
Hoặc chúng tôi gặp trục trặc khi đang bay.
Quando você respeita horários, mostra que tem certo controle sobre as circunstâncias na sua vida em vez de se atrapalhar por causa de imprevistos.
Khi đúng giờ, bạn cho thấy mình cố gắng làm chủ cuộc sống thay vì để hoàn cảnh ngăn cản bạn làm điều mình muốn.
16 Contudo, Eclesiastes 9:11 verazmente diz: ‘O tempo e o imprevisto sobrevêm a todos nós.’
16 Tuy nhiên, Truyền-đạo 9:11 nói thật đúng: ‘Thời-thế và -hội xảy đến cho tất cả chúng ta’.
(Isaías 54:17; Revelação (Apocalipse) 7:9-17) Todavia, como indivíduos, reconhecemos que “o tempo e o imprevisto” sobrevêm a todos os humanos.
Là một tổ chức, chúng ta có thể tin chắc vào sự che chở của Đức Chúa Trời để vượt qua những ngày cuối cùng và cơn đại nạn (Ê-sai 54:17; Khải-huyền 7:9-17).
Uma doença ou um imprevisto podem ser ocasionalmente um impedimento.
Thỉnh thoảng mình có thể vắng mặt vì bệnh hoạn hoặc trường hợp bất ngờ xảy ra.
Dois dias depois, o jogo foi removido devido a "circunstâncias imprevistas".
Hai ngày sau, nó đã bị gỡ bỏ do "một sự cố không lường trước".
11 E eu vi mais outra coisa debaixo do sol: os velozes nem sempre vencem a corrida, e nem sempre os fortes vencem a batalha;+ os sábios nem sempre têm alimento, os inteligentes nem sempre têm riquezas,+ os que têm conhecimento nem sempre têm sucesso;+ porque o tempo e o imprevisto sobrevêm a todos eles.
11 Ta còn thấy điều này nữa dưới mặt trời: Không phải lúc nào người chạy nhanh cũng thắng cuộc, người hùng mạnh cũng thắng trận,+ người khôn ngoan cũng được miếng ăn, người thông minh cũng được giàu có,+ hay người có tri thức cũng thành công,+ vì thời thế và chuyện bất trắc* xảy đến cho tất cả.
Imprevistos podem desorganizar um cuidadoso programa de estudo, reuniões e serviço de campo.
Những bất trắc có thể làm xáo trộn chương trình học hỏi, đi nhóm họp và đi rao giảng mà chúng ta đã cẩn thận vạch ra.
“O tempo e o imprevisto sobrevêm a todos”, diz Eclesiastes 9:11.
Truyền-đạo 9:11 nói: “Thời thế và sự bất trắc xảy ra cho [chúng ta]” (theo bản NW).
Parte da resposta bíblica está registrada em Eclesiastes 9:11: “O tempo e o imprevisto sobrevêm a todos.”
Kinh Thánh giải thích phần nào lý do nơi Truyền-đạo 9:11 (NW): “Thời thế và sự bất trắc xảy ra cho mọi người”.
Disse que surgiu um imprevisto e tinha de cancelar o jantar.
Cô ấy bảo có chút chuyện nên phải huỷ bữa tối.
Temos dificuldades imprevistas.
Chúng ta gặp phải những khó khăn không lường trước.
“O tempo e o imprevisto sobrevêm a todos.” — Eclesiastes 9:11
“Thời thế và sự bất trắc xảy ra cho mọi người”.—Truyền-đạo 9:11, NW
Vencidos desafios na “terra dos imprevistos
Vượt qua những thử thách ở “Nước có nhiều điều bất ngờ
Como pode ver, eu sempre reservo tempo para imprevistos com o carro ou com o trânsito.”
Tôi luôn đi sớm để đề phòng xe cộ trục trặc hoặc kẹt xe”.
A Bíblia diz que “o tempo e o imprevisto” sobrevêm a todos.
Kinh Thánh nói rằng “thời thế và sự bất trắc” xảy đến cho mọi người.
Tenha também um dia e hora alternativos, para o caso de imprevistos.
Đề phòng có tình huống bất ngờ xảy ra khiến gia đình không học được, bạn hãy ấn định một khoảng thời gian cụ thể khác để thay thế.
Agora que ele chegou, devem aceitar a sua situação mudada, reconhecendo que, de um modo ou de outro, “o tempo e o imprevisto sobrevêm a todos” os humanos.
Hiện tại chuyện đã rồi, họ nên chấp nhận tình thế đổi mới, biết rằng bằng cách này hay cách khác “thời-thế và cơ-hội [việc bất ngờ] xảy đến cho” loài người (Truyền-đạo 9:11).
No mundo moderno, “o tempo e o imprevisto” muitas vezes ocorrem juntos e criam uma emergência médica, inclusive a pressão para se aceitar uma transfusão de sangue.
Trong thế giới hiện đại, “thời thế và sự bất trắc” thường đưa đến một tình trạng y tế khẩn cấp, có lẽ còn khiến chúng ta bị áp lực tiếp máu nữa.
Na maioria das vezes, ‘imprevistos’ são simplesmente as conseqüências das decisões de outros — sejam estas sensatas ou não.
Những chuyện bất ngờ xảy đến cho chúng ta nhiều khi là do quyết định của người khác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imprevisto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.