in effect trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in effect trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in effect trong Tiếng Anh.
Từ in effect trong Tiếng Anh có các nghĩa là có hiệu lực, trong thực tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in effect
có hiệu lựcadverb Even a law that could cause the death of innocent people had to remain in effect! Thậm chí một luật dù gây cho người vô tội chết cũng vẫn có hiệu lực như thường! |
trong thực tếadjective And then we can form, in effect, a mesh network. Và sau đó chúng tôi có thể tạo, trong thực tế, một mạng lưới. |
Xem thêm ví dụ
(Genesis 25:30) Sadly, some of God’s servants have, in effect, said: “Quick! (Sáng-thế Ký 25:30) Buồn thay, trên thực tế một số tôi tớ Đức Chúa Trời cũng đã nói: “Nhanh lên! |
1 Simplicity is a key ingredient in effective teaching. 1 Sự đơn giản là yếu tố quan trọng trong việc giúp người khác biết lẽ thật. |
In effect, Jesus invited them to attend a special meeting. Thật ra Chúa Giê-su mời họ để dự một buổi họp đặc biệt. |
That same promise is in effect today. Lời hứa ấy vẫn còn hiệu lực ngày nay. |
In effect, Israel’s prosperity depended on their faithfulness. —Deuteronomy 28:1-19. Thật vậy, sự thịnh vượng của dân Y-sơ-ra-ên tùy thuộc vào sự trung thành của họ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:1-19). |
Who, in effect, made Pilate’s decision regarding Jesus Christ, and did that free the Roman governor from accountability? Trên thực tế, ai đã ảnh hưởng đến quyết định của Phi-lát trong việc kết án Chúa Giê-su, và điều đó có nghĩa là vị quan tổng đốc La Mã này được miễn trừ trách nhiệm không? |
Now imagine having a whole room of people saying, in effect, " I'm great and you're not. " Bây giờ hình dung một khán phòng đầy người nói rằng, kiểu như. " Tôi tuyệt vời còn bạn thì không. " |
But Cain, in effect, slapped away Jehovah’s helping hand. Là Cha yêu thương, Đức Giê-hô-va nhân từ sửa dạy con ngài. |
Paul was, in effect, saying that “the peace of God” is more wonderful than can be imagined. Như thể Phao-lô nói rằng “sự bình an của Đức Chúa Trời” tuyệt vời ngoài sức tưởng tượng. |
In effect, he said to Eve, ‘God is lying to you, but I’m telling you the truth.’ Như thể hắn nói với Ê-va: “Đức Chúa Trời nói dối nhưng ta thì nói thật với các người”. |
You have, in effect, lost consciousness when you have damage to that red section of the brain stem. Bạn đã, như một hậu quả, mất đi ý thức khi bạn có những tổn thương ở những vùng màu đỏ trong thân não. |
When that angel spoke and acted, it was, in effect, Jehovah speaking and acting. Khi thiên sứ ấy nói và hành động, thì như thể là chính Đức Giê-hô-va nói và hành động. |
Through the Gospel accounts describing Jesus, Jehovah is, in effect, saying: “That is what I am like.” Những lời miêu tả trong Phúc Âm về Chúa Giê-su có tác dụng như Đức Giê-hô-va đang nói: “Ta giống như thế”. |
In effect, Adam claimed that man is better off ruling himself independent of God. Trên thực tế, A-đam cho rằng con người tự cai trị lấy mình, độc lập đối với Đức Chúa Trời, thì có lợi hơn. |
They were, in effect, rejecting Jehovah as their King! Thật ra điều này có nghĩa là họ không xem Đức Giê-hô-va là Vua của họ! |
So in effect, what? Vậy thì kết quả là gì? |
A yellow-coded curfew is now in effect. Lệnh giới nghiêm mã vàng đã có hiệu lực. |
What does Jehovah, in effect, do when he pardons our sins, and what confidence does this give us? Như thể Đức Giê-hô-va làm gì khi Ngài tha tội chúng ta, và điều này cho chúng ta niềm tin chắc nào? |
When we do not forgive those who trespass against us, we are in effect rejecting the Savior’s Atonement. Khi chúng ta không tha thứ cho những người mắc lỗi với chúng ta, chúng ta đang chối bỏ Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi. |
In effect, the seed dies as a seed and becomes an emerging plant. Trên thực tế, hạt giống chết, nó không còn là hạt giống mà trở thành một cây. |
Its western edges have in effect become suburbs of Algiers as the capital has expanded. Rìa tây của tỉnh trên thực tế đã là ngoại ô của thủ đô Algiers khi thành phố này mở rộng. |
A severe storm warning is in effect for the Greater Valley area. Cảnh báo có một cơn bão lớn ảnh hưởng tới khu vực thung lũng lớn. |
Joshua is, in effect, saying, “I do not have much longer to live.” Như thể Giô-suê nói: “Tôi không còn sống được bao lâu nữa”. |
In effect, interferometry gives your telescope eagle-like vision. Kết quả là sự giao thoa mang đến cho kính thiên văn của bạn một tầm nhìn như chim đại bàng. |
He, in effect, asserted: ‘A man will do anything to save his life. Như thể hắn quyết đoán: “Một người sẽ làm bất cứ điều gì để cứu mạng sống mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in effect trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in effect
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.