inclinar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inclinar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inclinar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ inclinar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghiêng, uốn cong, cúi, bẻ cong, dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inclinar
nghiêng(incline) |
uốn cong(to bend) |
cúi(bow) |
bẻ cong(to bend) |
dốc(incline) |
Xem thêm ví dụ
Él ‘se inclinará’ para prestarnos atención y escucharnos. Đức Giê-hô-va sẽ “cúi xuống” chiếu cố đến chúng ta và lắng nghe lời cầu nguyện của chúng ta. |
Jeremías está seguro de que Jehová “se inclinará” hacia quienes se arrepienten. Ông Giê-rê-mi tin chắc Đức Giê-hô-va sẽ “cúi xuống” với những người thật sự ăn năn. |
Esto podría poner el equilibrio geopolítico de cabeza, y que a una nación le resulte muy difícil activar su potencia de ataque contra un atacante, lo cual podría inclinar la balanza en el siglo XXI de la defensa hacia la ofensiva. Nó làm mất cân bằng địa lý chính trị khiến quốc gia gặp khó khăn khi dùng hỏa lực chống lại kẻ tấn công, và cũng có thể làm mất cân bằng thế kỷ 21 và dần chuyển từ phòng thủ sang tấn công |
El mandamiento luego agrega: “No te inclinarás a ellas, ni las honrarás” (Éxodo 20:5). Sau đó, giáo lệnh này cho biết thêm: “Ngươi chớ quì lạy trước các hình tượng đó, và cũng đừng hầu việc chúng nó” (Xuất Ê Díp Tô Ký 20:5). |
Cuando Satanás intentó que Jesús se inclinara y lo adorara, ¿qué le respondió Jesús?... “Es a Jehová tu Dios a quien tienes que adorar, y es solo a él a quien tienes que rendir servicio sagrado.” Khi Sa-tan cố khiến Chúa Giê-su quỳ lạy và thờ hắn, ngài nói gì với Sa-tan?— ‘Ngươi phải thờ phượng Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ hầu việc một mình Ngài mà thôi’. |
(Mateo 6:17, 18.) Los judíos reincidentes de los días de Isaías se deleitaban en su ayunar, afligirse el alma, inclinar la cabeza y sentarse en saco y cenizas. Vào thời Ê-sai, những người Do-thái tội lỗi thích tỏ ăn năn bằng sự kiêng ăn, dằn lòng họ, cúi đầu và nằm trên bao gai và trên tro. |
Puedes acercar o alejar la imagen, inclinar la vista hacia el cielo y girarla para explorar lo que te rodea cuando quieras. Để khám phá khu vực xung quanh, bạn có thể phóng to và thu nhỏ, nghiêng chế độ xem lên trời và xoay chế độ xem bất cứ lúc nào. |
Y por último le ofreció el control sobre todos los reinos del mundo a cambio de que se inclinara y lo adorara. Cuối cùng, Sa-tan đề nghị cho Chúa Giê-su quyền cai trị mọi nước thế gian chỉ đổi lại việc quỳ xuống lạy. |
Así, por aquí, tenemos que inclinar el iPad para liberar las luciérnagas. Và thế là ở đây, bạn cần nghiêng iPad, để lấy đom đóm ra. |
Esta agua viva comenzará a llenarnos y, al estar rebosantes de Su amor, podremos inclinar la jarra de nuestra alma y compartir su contenido con otras personas que tienen sed de sanidad, esperanza y pertenencia. Nước sự sống này sẽ bắt đầu chan hòa lên chúng ta, và tràn ngập tình yêu thương của Ngài, chúng ta có thể nghiêng bình chứa của tâm hồn mình để chia sẻ dung tích của bình đó với những người đang khao khát được chữa lành, hy vọng, và được thuộc về. |
Si me inclinara a informar y hablar de ellos, han llegado a ser más numerosos de lo que yo pueda relatar.” Dầu con muốn loan đi kể lại, nhưng quá nhiều, đếm nổi làm sao!” |
Cuando estudiamos la Palabra de Dios, la Biblia, hemos de prestar atención a cómo actúa Jehová e inclinar el oído a su voluntad y propósitos. Khi học Kinh Thánh, Lời Đức Chúa Trời, chúng ta phải chú ý đến cách Đức Giê-hô-va hành động, và nghiêng tai nghe theo mọi ý muốn và ý định của Ngài. |
14 Al estudiar personalmente o asistir a las reuniones cristianas, debemos ‘inclinar el corazón al discernimiento’. 14 Khi học hỏi cá nhân và đi dự các buổi họp của tín đồ đấng Christ, chúng ta phải ‘chuyên lòng mình về sự thông-sáng’ (Châm-ngôn 2:1-4). |
El hecho de que David comprendía las repercusiones relacionadas con jé·sedh es obvio por sus siguientes palabras: “Me inclinaré hacia tu santo templo, y elogiaré tu nombre”. Đa-vít cho thấy ông hiểu những ngụ ý liên hệ đến từ cheʹsedh qua những lời này: “Tôi sẽ thờ-lạy hướng về đền thánh của Chúa, cảm-tạ danh Chúa”. |
Augusto usó su influencia militar y su fortuna personal para inclinar el Senado a su favor a la vez que retuvo los poderes de tribuno y el derecho a celebrar las victorias militares. Ông ta dùng quyền lực quân đội và tài sản cá nhân để mua chuộc Viện Nguyên lão, đồng thời, nắm quyền bảo hộ dân La Mã và vơ hết công lao thắng trận. |
Si quieres inclinar la balanza de nuevo a tu favor, mejor llama a Saul. Vậy nên nếu bạn muốn lợi thế nghiêng về phía mình, tốt nhất hãy gọi Saul. |
Pero el Estado Mayor tenía un «as bajo la manga» para hacer inclinar definitivamente la balanza contra Dreyfus. Tuy nhiên Bộ Tổng tham mưu vẫn còn một lá bài trên tay để nghiêng hẳn cán cân chống lại Dreyfus. |
Lo que le importaba es que me estuviera esforzando, que inclinara mi corazón hacia Él y que estuviera dispuesto a ayudar a los que me rodeaban. Điều quan trọng đối với Ngài là tôi đang cố gắng hết sức mình, rằng tôi yêu mến Ngài, và sẵn lòng giúp đỡ những người xung quanh. |
Dicha respuesta inclinará la balanza de la guerra. Với câu trả lời này, cán cân chiến tranh sẽ được cân bằng. |
□ ¿Por qué debemos inclinar el corazón al discernimiento? □ Tại sao chúng ta nên chuyên lòng về sự suy xét khôn ngoan? |
En tu dispositivo móvil, puedes usar gestos para girar, inclinar y acercar la imagen y así desplazarte rápidamente por la aplicación Google Maps. Trên thiết bị di động, bạn có thể sử dụng các cử chỉ như xoay, nghiêng và thu phóng để di chuyển nhanh qua ứng dụng Google Maps. |
“Tu alma [...] se inclinará sobre mí” ‘Linh hồn ngài sẽ cúi xuống tôi’ |
Si en la pregunta decíamos "estrellaron", los testigos decían que los autos iban más rápido, y más aún, si en la pregunta se decía "estrellaron" eso hacía que la gente se inclinara por decir que vieron vidrios rotos en la escena del accidente cuando no había ninguno en absoluto. Và khi chúng tôi hỏi câu hỏi dẫn dắt bởi chữ "va vào", những nhân chứng nói với chúng tôi chiếc xe đi nhanh hơn, và hơn nữa, khi đặt câu hỏi dẫn dắt bằng chữ "va vào" làm cho mọi người thường nói với chúng tôi rằng họ nhìn thấy các mảnh kính vỡ tại hiện trường tai nạn trong khi chẳng có một mảnh vỡ kính nào. |
14 Acérquese a Dios: “Tu alma [...] se inclinará sobre mí” 14 Hãy đến gần Đức Chúa Trời—‘Linh hồn ngài sẽ cúi xuống tôi’ |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inclinar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới inclinar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.