inconfondibile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inconfondibile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inconfondibile trong Tiếng Ý.
Từ inconfondibile trong Tiếng Ý có các nghĩa là rõ ràng, hiển nhiên, độc nhất, vô song, có một không hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inconfondibile
rõ ràng(unmistakable) |
hiển nhiên(unmistakable) |
độc nhất(unique) |
vô song(unique) |
có một không hai(unique) |
Xem thêm ví dụ
Dopo aver compiuto i passi indicati sopra, troverete utile vedere quali sono i sintomi che indicano in modo inconfondibile la mancanza di equilibrio. Sau khi đã thực hiện những bước kể trên, bạn sẽ thấy có lợi khi xem xét những biểu hiện rõ ràng cho thấy bạn thiếu sự bình tĩnh. |
E una inconfondibile chiamata per me, Và một lời kêu gọi rõ ràng cho tôi! |
Da ricerche personali e interviste scrupolose è emerso che “più dell’85 per cento di coloro che parlano in lingue avevano avuto in precedenza un’inconfondibile crisi ansiosa”. Qua sự nghiên cứu và phỏng vấn trực tiếp, ông tìm thấy “hơn 85% những người nói tiếng lạ được xác định rõ ràng là họ đã trải qua một cuộc khủng hoảng lo âu trước khi nói tiếng lạ”. |
Si sentono pieni di coraggio, avendo ricevuto l’inconfondibile ‘testimonianza dello spirito’. Họ đã được khích lệ, rõ ràng nhận được ‘sự làm chứng của thánh linh’. |
Improvvisamente un inconfondibile gatto- civetta da molto vicino a me, con la più dura e tremenda voce che io abbia mai sentito da ogni abitante dei boschi, ha risposto a intervalli regolari per l'oca, come se determinato da esporre e la disgrazia questo intruso da Baia di Hudson esibendo una bussola più grande e volume della voce in un nativo, e boo- hoo lui fuori dell'orizzonte Concord. Đột nhiên một con cú mèo không thể nhầm lẫn từ rất gần tôi, với khắc nghiệt nhất và to lớn giọng nói mà tôi từng nghe từ bất kỳ cư dân của khu rừng, trả lời trong khoảng thời gian thường xuyên để đẩy nhanh, như thể được xác định để lộ và ô nhục này kẻ xâm nhập từ Vịnh Hudson bằng cách trưng bày một la bàn lớn hơn và khối lượng của giọng nói trong một bản địa, và boo- hoo, anh ta ra khỏi chân trời Concord. |
Se nelle questioni di fede e religione i figli corrono il rischio di essere spazzati via da questa corrente intellettuale o da quel movimento culturale, noi come genitori dobbiamo essere certi più che mai di essere ancorati a ormeggi inconfondibili, chiaramente riconoscibili dai membri della nostra famiglia. Nếu trong các vấn đề đức tin và tin tưởng, trẻ em đang gặp nguy hiểm vì bị cuốn theo làn sóng triết lý hoặc trào lưu thực hành văn hóa không thích hợp với phúc âm, là cha mẹ, chúng ta cần phải chắc chắn hơn bao giờ hết để bám chặt lấy các tiêu chuẩn mà có thể nhận ra được rõ ràng đối với những người trong gia đình chúng ta. |
Per consentire alle persone di riconoscere che adesso il suo favore era su di essa, Dio provvide un inconfondibile segno di riconoscimento. Để giúp người ta nhận biết việc Đức Chúa Trời đã chuyển ân huệ Ngài sang một dân khác, Đức Chúa Trời đã ban cho một dấu không thể nhầm lẫn được để nhận diện. |
Hai notato l’inconfondibile segno dell’amore che Gesù Cristo disse avrebbe contraddistinto i suoi veri discepoli: “Vi do un nuovo comandamento, che vi amiate gli uni gli altri; come vi ho amati io, che anche voi vi amiate gli uni gli altri. Anh chị quan sát thấy họ thể hiện tình yêu thương, là dấu hiệu nổi bật nhận diện môn đồ thật của Chúa Giê-su. |
“Ciò che mi aiuta di più è l’inconfondibile messaggio che Geova ha il pieno controllo delle cose che influiscono sul suo popolo. “Chủ đề rõ ràng trong sách là Đức Giê-hô-va tuyệt đối làm chủ mọi tình thế có ảnh hưởng đến dân Ngài khiến tôi được rất nhiều lợi ích. |
Sul lato opposto del porto e quasi sotto il ponte, su Bennelong Point, c’è l’inconfondibile Teatro dell’Opera di Sydney. Phía bên kia hải cảng và gần như nằm dưới gầm cầu, tại Bennelong Point, là nhà hát Sydney mà không ai có thể nhầm lẫn được. |
Probabilmente la vettura più inconfondibile al mondo Có lẽ là xe được nhiều người nhận ra nhất trên thế giới |
E ora le nazioni sembrano in procinto di fare una dichiarazione che costituirà un segnale inconfondibile che la distruzione mondiale è imminente. Và giờ đây các nước có vẻ như sắp sửa loan báo một điều sẽ chứng tỏ một cách không thể lầm lẫn được rằng sự hủy diệt của thế gian nay gần kề. |
Talvolta il suggerimento giunge in modo così chiaro e inconfondibile che può essere messo per iscritto, come un dettato spirituale.4 Đôi khi sự hướng dẫn đến rất rõ ràng và hiển nhiên đến nỗi nó có thể được viết xuống từng chữ một, giống như Thánh Linh đọc cho các anh chị em viết.4 |
10 I 144.000 cristiani unti hanno avuto tutti la prova inconfondibile che hanno lo spirito di Dio. 10 Tất cả 144.000 tín đồ đấng Christ được xức dầu đều có bằng chứng dứt khoát cho thấy rằng họ có thánh linh của Đức Chúa Trời. |
Il Libro di Mormon insegna in termini semplici e inconfondibili la verità di tutte queste cose. Sách Mặc Môn dạy bằng những từ ngữ minh bạch và không thể nhầm lẫn về lẽ thật của tất cả những điều đó. |
(Romani 11:13) L’opera di predicazione ci distingue dal mondo e il parteciparvi rende inconfondibile la nostra identità cristiana. (Rô-ma 11:13) Công việc rao giảng cho thấy rõ chúng ta khác biệt với thế gian, và tham gia việc đó nâng cao vai trò người tín đồ Đấng Christ. |
Ciò che faceva era inconfondibile, proprio come il colore rosso del cielo. Cũng như ráng đỏ hiện rõ trên nền trời, những điều Ngài làm đều được mọi người thấy rõ. |
Seguendo le sue vicissitudini storiche, l'interno mostra inconfondibili tracce di architettura Hohenzollern, Ayyubide e Ottomana. Về lịch sử của nó, nội thất cho thấy một kết hợp đáng chú ý của kiến trúc Hohenzollern, Ayyubid và kiến trúc Ottoman. |
Le bruciature da corrente sulle sue vittime saranno inconfondibili. Các vết bỏng điện trên nạn nhân của hắn sẽ không thể nhầm lẫn. |
Per un chimico il suo dolce profumo, per quanto effimero, è inconfondibile. Đối với một nhà hóa học, hương vị ngòn ngọt, dù chỉ thoáng qua, cũng không thể nhầm lẫn được. |
Proprio in quel momento, ho sentito una voce inconfondibile e amata — la voce di Thomas S. Ngay lúc đó, một tiếng nói thân yêu và rõ ràng vang lên từ phía sau—tiếng nói của Thomas S. |
24:3) Rispondendo a questa domanda Gesù fornì ai discepoli un segno chiaro, particolareggiato, riconoscibile e inconfondibile, come leggiamo in Matteo capitolo 24, Marco capitolo 13 e Luca capitolo 21. Chúa Giê-su trả lời câu hỏi này qua việc cho môn đồ biết một điềm rõ ràng, chi tiết, dễ nhận ra và không lẫn lộn, như được ghi nơi Ma-thi-ơ chương 24, Mác chương 13 và Lu-ca chương 21. |
La forma d'arte iniziata da Okuni continua a deliziare il pubblico con il trucco elaborato degli attori, i costumi stravaganti e delicatamente ricamati, e il melodramma inconfondibile delle storie raccontate sul palcoscenico. Thể loại nghệ thuật được mở đầu bởi Okuni tiếp tục khiến khán giả thích thú với hóa trang công phu của những diễn viên, những bộ trang phục sặc sỡ và được thêu điểm một cách tinh tế và nhạc kịch không lẫn vào đâu được của những câu chuyện được thuật lại trên sân khấu. |
Sherrie esitò quando ebbe l’inconfondibile sensazione di dover consegnare il filone di pane extra a Tiffany, la sorella della sua amica Nicole. Tiffany viveva a trenta minuti di distanza dall’altra parte della città e Sherrie non la conosceva neanche poi così bene. Sherrie do dự khi cảm giác rõ ràng đến với chị rằng chị cần phải mang ổ bánh mì dư đó đến cho Tiffany là em gái của Nicole, sống ở phía bên kia của thị trấn cách đó 30 phút và là người mà chị chỉ mới quen. |
Tuttavia, sono state ritrovate numerose impronte fossili di pterosauro, che mostrano le distintive zampe posteriori a quattro dita e le zampe anteriori alate a tre dita; queste sono le inconfondibili impronte di uno pterosauro che cammina a quattro zampe. Tuy nhiên, một số lượng lớn các vết chân sau đó được tìm thấy với dấu chân sau bốn ngón và dấu chân trước ba ngón độc đáo; đây là bằng chứng không thể nhầm lẫn của các loài thằn lằn bay đi trên tất cả bốn chân. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inconfondibile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới inconfondibile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.