incoronazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incoronazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incoronazione trong Tiếng Ý.
Từ incoronazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là lễ đăng quang, đăng quang, sự phong, sự phong lên, sự tôn lêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incoronazione
lễ đăng quang(coronation) |
đăng quang(coronation) |
sự phong(enthronement) |
sự phong lên(enthronement) |
sự tôn lêm(enthronement) |
Xem thêm ví dụ
Dopo la mia incoronazione abbandonera'il Palazzo. Đợi sau khi ta đăng cơ, |
Poi venne Deborah, fortemente caratterizzata dagli Inni per l'Incoronazione e Athaliah, il suo primo Oratorio in lingua inglese. Kế đó là Deborah có sự phụ họa của những bài tụng ca và Athaliah, là bản oratorio đầu tiên của Handel viết bằng tiếng Anh. |
In un'incoronazione abbreviata in diretta televisiva? Trong một lễ đăng quang bị hạ thấp trên sóng truyền hình sao? |
Bloccati qui così fino alla nuova incoronazione. Phải kẹt lại thế này cho đến khi vị vua mới lên ngôi. |
Ordino al Concilio di procedere ai preparativi per la mia incoronazione. Ta yêu cầu hội đồng chuẩn bị tất cả cho lễ đăng quang của ta. |
Mtskheta continuò ad essere usata come luogo di incoronazione e sepoltura dei re georgiani fino alla fine del regno, avvenuta nel XIX secolo. Tuy nhiên, thành phố Mtskheta vẫn được dùng làm nơi tổ chức lễ đăng quang và nơi chôn cất của nhiều vị vua Gruzia, cho tới khi chấm dứt vương quyền trong thế kỷ thứ 19. |
Andate a preparare la vostra gente per l'incoronazione di mio nipote. Hãy đi chuẩn bị lễ lên ngôi cho cháu của ta. |
Non permetterò che la tua incoronazione sia così. Anh sẽ không để lễ đăng quang của em như thế này đâu. |
All'incoronazione hai detto che avremmo regnato come marito e moglie. Trong lễ đăng cơ, chàng nói chúng ta sẽ trị vì cùng với nhau. |
14 Ci viene in mente quando Gesù Cristo cavalcò quale re eletto come per andare alla sua incoronazione nel tempio di Gerusalemme. 14 Chúng ta nhớ lại lúc Giê-su cỡi con lừa đi đến đền thờ tại Giê-ru-sa-lem với tư-cách vị vua đã được chọn và sắp được phong chức. |
La vostra incoronazione. Ngài sẽ được lên ngôi vua! |
Ha gestito l'incoronazione di vostro padre, suo padre quella di vostro nonno. Ngài ấy đã chủ trì lễ đăng quang của cha bà, cha ngài ấy chủ trì lễ đăng quang của ông bà. |
Questa incoronazione riaffermò la dignità imperiale a Roma e, secondo alcuni storici, segnò l’inizio del Sacro Romano Impero. Sự tấn phong này làm sống lại chức hoàng đế tại Rô-ma và, theo một số sử gia, nó đánh dấu sự bắt đầu của Đế Quốc La Mã Thánh. |
Il 15 settembre 1801, giorno dell'incoronazione del nuovo imperatore Alessandro I, fu promosso generale di cavalleria. Ngày 15 tháng 9 năm 1801, vào ngày của lễ đăng quang của Hoàng đế Alexander I ông được thăng chức đại tướng kỵ binh. |
Quando il Witan si riunì il giorno seguente deliberò che Aroldo era il successore di Edoardo e l'incoronazione avvenne lo stesso 6 gennaio forse all'Abbazia di Westminster anche se non esistono prove concrete al riguardo. Khi Witenagemot được triệu tập diện kiến vào ngày hôm sau, họ chọn Harold làm người thừa kế và tổ chức lễ đăng quang ngay sau ngày 6 tháng Giêng, rất có thể buổi lễ đã được tổ chức tại Westminster Abbey (tuy nhiên không còn có bằng chứng để chứng thực điều này). |
E credo che la tua incoronazione lo debba riflettere. Anh nghĩ lễ đăng quang của em nên phản ánh đúng điều đó. |
È l'Incoronazione. Là lễ Đăng quang đấy. |
Il Budda cadra'sulla scena dell'incoronazione. Và tượng phật ngã ngay xuống Minh Đường. |
Il giorno della sua incoronazione si avvicina. Ngày hắn lên ngôi đang đến gần. |
Ci stiamo perdendo l'incoronazione. Chúng ta sắp bỏ lỡ cuộc đăng quang. |
Le ipotesi formulate al tempo dell'incoronazione di mio suocero diciassette anni fa, non sono più valide. Mấy giả định về lễ đăng quang của bố vợ ta 17 năm trước không thể lặp lại nữa. |
Tienila lontana dal Cancelliere fin dopo l'incoronazione. Giữ con bé tránh xa Thừa Tướng tới khi lễ lên ngôi kết thúc. |
Divenne il luogo dove avveniva la cerimonia di incoronazione del re e la città rappresentativa degli Arsacidi, secondo Brosius. Nó trở thành nơi diễn ra lễ đăng quang của hoàng gia và là thành phố đại diện cho triều đại Arsaces, theo Brosius. |
Uno di questi, Zadok il Prete, da allora è stato suonato ad ogni cerimonia di incoronazione britannica. Một trong bốn tác phẩm ấy, Zadok the Priest, luôn được chọn để trình diễn trong tất cả lễ đăng quang ở Anh kể từ thời điểm ấy. |
Le isole, che insieme coprono un'area di 418.961 km2, sono state così denominate in onore della regina Elisabetta II del Regno Unito al momento della sua incoronazione come regina del Canada nel 1953. Tổng diện tích của quần đảo là 419.061 km2 (161.800 sq mi) và được đặt tên sau khi Nữ hoàng Elizabeth II đăng quang trở thành Nữ hoàng Canada vào năm 1953. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incoronazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới incoronazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.