incriminer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incriminer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incriminer trong Tiếng pháp.
Từ incriminer trong Tiếng pháp có các nghĩa là buộc tội, lên án, bắt lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incriminer
buộc tộiverb |
lên ánverb |
bắt lỗiverb |
Xem thêm ví dụ
Lorsque nous recevons une notification de retrait complète et légitime, nous supprimons le contenu incriminé comme la loi nous y oblige. Khi nhận được thông báo yêu cầu gỡ bỏ đầy đủ và hợp lệ, chúng tôi sẽ xóa nội dung theo yêu cầu của pháp luật. |
Vous pouvez me regarder avec votre jugement, et m' incriminer avec vos yeux, mais je ne baratine pas Cậu có thể nhìn tôi với ánh mắt phê phán đó nếu cậu muốn, nhưng tôi mặc kệ |
donc, tu penses que Carverton a volé la souris, tué Wilkerman, et incriminé Arthur? Vậy anh nghĩ người tên Carverton đã ăn trộm con chuột, giết Wilkerman, và sau đó đổ tội cho Arthur? |
Andie vous incrimine un peu plus. Ngay lúc này, Andie đã tạo cho anh thêm một động cơ khác. |
Après que je vous ai interrogée, vous êtes devenue amie avec un suspect plus évident que vous. Puis, vous avez fait en sorte qu'il s'incrimine, tout en espérant qu'il couche avec vous. Sau khi bị tôi tra hỏi, việc cô làm bạn còn tăng thêm sự đáng nghi với tôi, sau đó cô còn cố gán tội cho anh ta bằng cách hy vọng anh ta sẽ ngủ với cô. |
Le rédacteur en chef a accepté la publication du droit de réponse, mais il a quand même ajouté une note prétendant que l’article incriminé s’appuyait bien sur des faits. Ông đồng ý, nhưng khi đăng những thông tin ấy, ông cho in một câu khẳng định rằng bài báo trước là dựa trên những sự kiện thật. |
” On lit plus loin que l’emploi des expressions incriminées “ ne constitue pas l’exercice légitime du droit de communiquer des informations et de critiquer ”. Tòa án phát biểu rằng các bài báo đó “vượt quá phạm vi của quyền tường thuật và phê bình chính đáng”. |
Nous pouvons également prendre des mesures disciplinaires à l'encontre des personnes incriminées, par exemple en clôturant leur compte Google. Chúng tôi cũng có thể áp dụng biện pháp kỷ luật, bao gồm cả chấm dứt Tài khoản Google của những người có liên quan. |
Contacter directement l'utilisateur peut permettre une résolution plus rapide de votre demande, de façon avantageuse pour vous, l'utilisateur incriminé et la communauté YouTube. Việc liên hệ với người tải lên có thể giúp giải quyết mọi việc nhanh hơn theo hướng có lợi cho cả bạn, người tải lên và cộng đồng YouTube. |
Maintenant ton père l'avait rangé plus loin pendant des années comme assurance car il n'est pas le seul que ça incrimine. Bố con giấu nó đi suốt nhiều năm trời để phòng thân vì ông ta không phải kẻ duy nhất bị nó buộc tội. |
Pour être clair, vous pouvez incriminer le Président? Nói thẳng ra, anh đang bảo tôi là anh có bằng chứng về việc Tổng thống có phạm pháp? |
Toutes les URL incriminées Mỗi URL bị cáo buộc là vi phạm |
Vous recherchiez quelque chose dans votre tête pour m'incriminer. Cậu đã lục tìm thứ gì đó trong đầu để đổ lỗi cho tôi. |
Une autopsie virtuelle, à la lumière de ce que Roy a décrit, ça semble l'incriminer. Khám nghiệm tử thi ảo, trong điều kiện Roy mô tả, nghe như buộc tội vậy. |
C'est si commode d'incriminer les zombies quand tu déprimes. Anh luôn có lũ xác sống để đổ lỗi khi anh sa sút. |
▪ Le réchauffement climatique est “ incontestable ”, et il est “ fort probable ” que les activités humaines soient à incriminer. — GROUPE INTERGOUVERNEMENTAL D’EXPERTS SUR L’ÉVOLUTION DU CLIMAT (GIEC), SUISSE. ▪ Khí hậu của địa cầu ngày càng nóng dần lên là điều “không thể chối cãi”, và “rất có thể” nguyên nhân là do những hoạt động của con người.—BAN NGHIÊN CỨU SỰ THAY ĐỔI KHÍ HẬU LIÊN QUỐC GIA (IPCC), THỤY SĨ. |
Quiconque utilise Google Groupes pour harceler ou intimider autrui peut voir son contenu incriminé supprimé ou être exclu du site de manière définitive. Bất kỳ ai sử dụng Google Groups để quấy rối hoặc bắt nạt có thể bị cấm vĩnh viễn hoặc bị xóa nội dung vi phạm khỏi trang web. |
Vous devez identifier tout contenu censé porter atteinte à vos droits d'auteur à l'aide de l'URL de la vidéo incriminée. Bạn bắt buộc phải xác định bất kỳ nội dung bị cáo buộc vi phạm bằng URL của video đó. |
Mis en présence de lettres de cet officier, Picquart s'aperçoit avec stupéfaction que son écriture est exactement la même que celle du « bordereau » qui a servi à incriminer Dreyfus. Xem xét lá thư của sĩ quan này, Picquart kinh ngạc nhận ra rằng chữ viết hoàn toàn giống với "bản kê" dùng để buộc tội Dreyfus. |
Il voulait sûrement des preuves pour incriminer Conrad. Chắc hẳn ông ấy muốn thu bằng chứng buộc tội Conrad. |
La première incrimine les moteurs diesels. Một giả thuyết là đổ lỗi cho các động cơ diesel. |
Quand les tribus incriminées apprirent qu’on les accusait d’infidélité, de rébellion et d’apostasie contre Jéhovah, elles expliquèrent pourquoi elles avaient édifié cet immense autel. Khi nghe những lời buộc tội là bất trung, phản loạn và bội giáo chống lại Đức Giê-hô-va, thì những chi phái bị cho là có tội giải thích lý do tại sao họ xây một bàn thờ to lớn. |
Vos incriminations ne sont pas logiques. Cái việc ông đánh trống lảng về việc đó mới chả có nghĩa lý gì. |
On incrimine entre autres l’absence de l’hygiène dentaire essentielle après le biberon, qui pour la nuit est souvent une boisson sucrée. — FOLHA ONLINE, BRÉSIL. Một trong những lý do là vì người ta cho trẻ bú bình, thường là những thức uống ngọt vào buổi tối, mà sau đó không làm phép vệ sinh răng miệng cần thiết.—FOLHA ONLINE, BRAZIL. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incriminer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới incriminer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.