incumbência trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incumbência trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incumbência trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ incumbência trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là nhiệm vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incumbência
nhiệm vụnoun Phelps se apressem na sua incumbência e missão. Phelps của ta phải gấp rút trong công việc và nhiệm vụ của mình. |
Xem thêm ví dụ
Que incumbência deu Jesus a seus discípulos? Giê-su ban lệnh nào cho các môn đồ? |
A incumbência arrebatadora do Salvador de “apascentar [Suas] ovelhas” ainda é válida. Lệnh truyền đầy xúc động của Đấng Cứu Rỗi để “chăn chiên [Ngài]” đến ngày nay vẫn còn hiệu lực. |
Sob a orientação dos membros do Corpo Governante da respectiva comissão, esses ajudantes participarão nas considerações e cuidarão de várias incumbências que a comissão lhes der. Dưới sự điều khiển của những thành viên trong các ủy ban của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương, những người phụ tá này được tham dự vào các cuộc thảo luận và thi hành các nhiệm vụ khác nhau do các ủy ban giao phó. |
Com essa incumbência em mente, em dezembro estaremos oferecendo o livro O Maior Homem Que Já Viveu. Chúng ta nhớ đến nhiệm vụ này, nên chúng ta mong được mời mọi người nhận cuốn Sách kể chuyện Kinh-thánh trong tháng 12. |
Nossa gratidão por essa incumbência e o respeito humilde por Deus e suas criações devem motivar-nos a tomar decisões ponderadas e responsáveis sobre como tratamos a Terra. Khi nhận biết tầm quan trọng của trách nhiệm này và khiêm nhường tôn trọng Đức Chúa Trời cùng các công trình sáng tạo của Ngài, chúng ta sẽ cố gắng có các quyết định sáng suốt và thận trọng trong cách chăm sóc trái đất. |
Em conseqüência disso, “os doze” corrigiram a situação por designar “sete homens acreditados” para cuidar da “incumbência necessária” da distribuição de alimentos. Kết quả là “mười hai sứ-đồ” đã điều chỉnh tình trạng đó bằng cách bổ nhiệm “bảy người có danh tốt” để “giao việc” cấp phát thực phẩm. |
□ Que tipo de incumbência recebeu Isaías? □ Ê-sai đã nhận lãnh sứ mạng nào? |
5 Para cumprirmos nossa incumbência como iluminadores, precisamos ter espírito de abnegação. 5 Việc làm tròn sứ mệnh của chúng ta là những người mang sự sáng đòi hỏi tinh thần hy sinh. |
Mas só a um homem com a sua integridade se podia confiar a incumbência de pôr por escrito a emocionante visão de Revelação. Nhưng chỉ có người trung kiên như ông mới có thể được giao phó nhiệm vụ viết về sự hiện thấy hứng thú trong sách Khải-huyền. |
Tive essa oportunidade em 1957, quando trabalhava na indústria gráfica e recebi a incumbência de ir a Dallas, Texas, que às vezes é chamada de “a cidade das igrejas”, para falar em uma convenção desses profissionais. Một cơ hội như vậy đến với tôi vào năm 1957 khi tôi làm việc trong lãnh vực kinh doanh xuất bản và được yêu cầu đi đến Dallas, Texas, mà đôi khi được gọi là “thành phố của các nhà thờ,” để nói chuyện trong một hội nghị các doanh nhân. |
Essa incumbência será o assunto do próximo capítulo. Sứ mệnh này sẽ được thảo luận trong chương kế tiếp. |
25 Atualmente, a classe do escravo trabalha mais arduamente do que nunca em suas incumbências designadas por Deus. 25 Lớp người đầy tớ hiện nay đang thi hành nhiệm vụ Đức Chúa Trời giao phó một cách siêng năng hơn bao giờ hết. |
Mesmo que naquela ocasião os discípulos carecessem de conhecimento exato sobre o Reino, Jesus pôde designá-los para serem seus proclamadores, pois teriam a necessária ajuda para poderem cumprir sua incumbência. Dù khi ấy các môn đồ thiếu sự hiểu biết chính xác về Nước Trời, Giê-su vẫn có thể trao cho họ nhiệm vụ rao giảng về Nước ấy bởi vì họ sẽ nhận được sự giúp đỡ cần thiết để thi hành trách vụ mình. |
A expectativa certa desse evento faz com que o restante ungido e todos os que comporão a grande multidão se alegrem e vivam cada dia de acordo com essa elevada incumbência: “Vós sois as minhas testemunhas”! — Isaías 43:10. Triển vọng chắc chắn về biến cố đó khiến những người xức dầu còn sót lại và tất cả những người hợp thành đám đông nức lòng và sống mỗi ngày phù hợp với sứ mạng cao cả: “Các ngươi là kẻ làm chứng ta”.—Ê-sai 43:10. |
Essa incumbência se harmonizava com o sentido básico da palavra grega apostolos, derivada de um verbo que significa simplesmente “enviar”. Sứ mạng này phù hợp với nghĩa cơ bản của từ Hy Lạp được dịch là sứ đồ, bắt nguồn từ một động từ có nghĩa là “phái đi”. |
(Lucas 4:18) Ungir é o ato de conferir autoridade, ou uma incumbência, da parte de um superior a alguém que ainda não tenha tal autoridade. Vì Ngài đã xức dầu cho ta đặng truyền tin mừng cho kẻ nghèo” (Lu-ca 4:18). Xức dầu là việc ban thẩm quyền hoặc giao phó sứ mệnh từ một người cao cho một người chưa có quyền hành. |
Tal incumbência é raramente colocada em segundo plano em nossa mente. Bổn phận này ít khi nào rời khỏi tâm trí của chúng tôi. |
O apóstolo viajou a Éfeso, onde deixou Timóteo com a incumbência de fazer cessar certas especulações a respeito da doutrina, pretendendo retornar depois. Phao Lô hành trình đến Ê Phê Sô, là nơi ông để Ti Mô Thê ở lại để ngăn chận sự bành trướng một số hình thức nghi ngờ về giáo lý phúc âm, và ông định sau đó sẽ trở lại. |
23 Alegra e anima saber que eles não ficarão sozinhos e sem ajuda depois de empreenderem esse jubiloso serviço em cumprimento da incumbência divina concernente à terra. 23 Thật là sung sướng và khích lệ thay khi biết rằng họ sẽ không bị bỏ rơi một mình, không được trợ giúp sau khi nhận lãnh chức vụ vui mừng là hoàn thành nhiệm vụ do Đức Chúa Trời giao phó đối với trái đất. |
Assim, passaram a cumprir a incumbência registrada em Mateus 24:14: “Estas boas novas do reino [estabelecido] serão pregadas em toda a terra habitada, em testemunho a todas as nações; e então virá o fim.” Như vậy họ bắt đầu thi hành sứ mạng ghi nơi Ma-thi-ơ 24:14: “[Tin mừng] nầy về nước Đức Chúa Trời sẽ được giảng ra khắp đất, để làm chứng cho muôn dân. Bấy giờ sự cuối-cùng sẽ đến”. |
5 Observe que Deus “os” abençoou, indicando que essa incumbência fora dada tanto ao homem como à mulher. 5 Xin lưu ý công việc này được giao phó cho “loài người”, tức cả người nam lẫn người nữ. |
A INCUMBÊNCIA dada por Jesus, acima citada, lança-nos o desafio de nos comunicar com as pessoas no nosso ministério, ao irmos de casa em casa, ao fazermos revisitas e ao participarmos em todas as outras modalidades da pregação do Reino. SỨ MẠNG nói trên mà Giê-su giao cho chúng ta là điều khó làm, bởi lẽ đòi hỏi chúng ta phải thông tri với người ta khi đi từ nhà này sang nhà kia, viếng thăm lại và trong tất cả các khía cạnh khác của công việc rao giảng về Nước Trời. |
Assim, cumpriremos a nossa incumbência de pregar as boas novas do Reino de Deus e fazer discípulos. Vậy chúng ta muốn làm tròn nhiệm vụ rao báo tin mừng về Nước Đức Chúa Trời và đào tạo môn đồ (Ma-thi-ơ 24:14; 28:19, 20). |
Essa incumbência inclui o dever de divulgar a verdade sobre Jeová Deus, Jesus Cristo, e o Reino messiânico no qual Jesus agora governa. — Mateus 25:31-33. Sứ mạng này cũng bao gồm trách nhiệm nói cho người khác biết lẽ thật về Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Giê-su Christ và Nước Trời do đấng Mê-si là Giê-su hiện đang cai trị (Ma-thi-ơ 25:31-33). |
5 Como teria acontecido no nosso caso, também Isaías deve ter ficado profundamente impressionado com o cenário em meio ao qual recebeu a sua incumbência. 5 Chúng ta có thể cảm thấy như Ê-sai vì chắc ông đã mang ấn tượng sâu đậm bởi ảnh hưởng trong lúc ông nhận lấy sứ mạng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incumbência trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới incumbência
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.