indígena trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indígena trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indígena trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ indígena trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thổ dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indígena
thổ dânnoun Fue rescatado por un grupo de indígenas aislados llamados matsés. Anh ấy được cứu bởi một nhóm người thổ dân bị cô lập, gọi là Matsé. |
Xem thêm ví dụ
Los japoneses también dejaron su huella precolonial en las Filipinas mediante la enseñanza a los indígenas de cómo fabricar cierto tipo de armas y herramientas, así como a domesticar patos y peces para la crianza, unos métodos que los colonizadores españoles consideraron extremadamente avanzados y en muchos casos incluso superiores a los usos europeos de la misma época. Nhật Bản cũng để lại dấu ấn của mình ở Philippines tiền thuộc địa, họ truyền bá một số loại vũ khí và công cụ, cũng như vịt thuần hóa và cá nuôi sinh sản, phương pháp mà thực dân Tây Ban Nha được coi là cực kỳ tiên tiến và thậm chí trình độ cao hơn so với châu Âu. |
Estas son muy malas noticias para los indígenas locales que viven aguas abajo y que reportan tasas de cáncer, aterradoramente elevadas. Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao. |
El recurso inicial es consultar a las tribus y estará enfocado a educar a las comunidades indígenas sobre el uso potencial y el mal uso de la información genética. Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền. |
Muchos habitantes de Misuri consideraban a los indígenas americanos enemigos implacables y querían expulsarlos del lugar. Nhiều người dân ở Missouri coi Những Người Mỹ Da Đỏ như kẻ thù truyền kiếp và muốn họ phải bị đuổi ra khỏi xứ. |
Hay culpabilidad por nuestro trato a los pueblos indígenas en la vida intelectual moderna y una falta de voluntad para reconocer que pudiesen haber algunas cosas buenas en la cultura occidental. (Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây. |
En el siglo XIX, había una minoría indígena sustancial, pero este grupo también se asimilaba en gran parte culturalmente a la mayoría mestiza. Ở thế kỷ mười chín, có một thiểu số bản xứ nhỏ, nhưng nhóm này đã bị đồng hóa văn hóa nhiều và bị gộp vào nhóm chính Mestizo. |
No mato indígenas. Tôi không giết người Ấn. |
Se cree que los mitanios, que hablaban indoeuropeo han conquistado y formado la clase dominante sobre los indígenas hurritas del este de Anatolia. Người Mitanni là một tộc người Ấn-Âu, họ đã chinh phục và hình thành nên tầng lớp thống trị những người Hurri bản địa ở vùng Tiểu Á / Anatolia. |
Semejante proeza, lograda según él “con la ayuda de Dios”, resulta aún más asombrosa si se tiene en cuenta que al parecer también estaba corrigiendo el Evangelio de Lucas en náhuatl, una de las lenguas indígenas de México. Thành quả này còn đáng chú ý hơn vì cùng thời gian đó, nghe nói rằng ông cũng hiệu chính bản Phúc Âm theo Lu-ca tiếng Nahuatl, một trong những thổ ngữ ở Mexico. |
Los indígenas dicen que es el verano que regresa brevemente cazado por el invierno. Vào mùa hè ngắn ngủi đó, người Ấn Độ đi săn bắn để chuẩn bị qua đông. |
El sufrimiento de los pueblos indígenas no es un tema sencillo de solucionar. Những đau khổ mà thổ dân đang chịu đựng không phải là một vấn đề đơn giản, dễ sửa. |
Por ejemplo, los miembros de la Iglesia Indígena Americana llaman al peyote (un cactus que contiene una sustancia alucinógena) un “revelador del conocimiento oculto”. Chẳng hạn, ngày nay các thành viên của Giáo Hội Native American cho rằng cây peyote—loại xương rồng Mexico chứa một chất gây ảo giác—là “sự khám phá của tri thức giấu kín”. |
Y si vamos del reino espiritual al reino de lo físico, a la sagrada geografía del Perú, siempre me he interesado en las relaciones de los pueblos indígenas que literalmente creen que la tierra está viva, y responde a sus aspiraciones, a todas sus necesidades. Và nếu chúng ta chuyển từ vương quốc của linh hồn tới vương quốc của vật chất, tới miền linh thiêng Peru -- Tôi đã luôn hứng thú với những quan hệ của người bản địa mà tin rằng Trái Đất sống theo nghĩa đen, đáp lại mọi nguyện vọng của họ, mọi nhu cầu của họ. |
Todos los indígenas del oeste en ese momento eran prisioneros de guerra. Tất cả những người da đỏ phía tây tại thời điểm đó trở thành những tù nhân chiến tranh. |
El Convenio 169 de la Organización Internacional del Trabajo sobre pueblos indígenas y tribales, también conocido como Convención 169 de la OIT o Convenio 169 de la OIT, es una convención adoptada por la Organización Internacional del Trabajo (OIT) en 1989. Công ước về Bộ lạc và Dân tộc Bản địa là một công ước của Tổ chức Lao động quốc tế (ILO), ra đời năm 1989, còn được biết đến như Công ước ILO 169, hoặc C169. |
Por favor, diga que no fueron los indígenas. Hay là người Da Đỏ đã làm... |
En comunidades indígenas estadounidenses, esa cifra es del 80%. Trong cộng đồng người Mỹ bản xứ, con số đó là 80 phần trăm trẻ em. |
¿Son esculturas indígenas primitivas o retratos asustadores de extraterrestres que nos visitaron hace miles de años? Đó có phải tượng điêu khắc chân dung của thổ dân sơ khai hay những vị khách ngoài vũ trụ từ hàng ngàn năm trước? |
Quiero a alguien para cuidar de esas Reservas Indígenas en Montana. Tôi muốn ai đó chăm sóc vùng đất của người Mỹ ở Montana. |
Este evento marca una nueva era en la historia de los indígenas de EE.UU. Theo sự kiện này, một kỷ nguyên mới trong lịch sử người Da Đỏ bắt đầu. |
Por el contrario, nuestra doctrina respetaba a los indígenas americanos y nuestro deseo era enseñarles el evangelio de Jesucristo. Ngược lại, giáo lý của chúng ta tôn trọng những Người Mỹ Da Đỏ và ước muốn của chúng ta là giảng dạy cho họ phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô. |
La gastronomía de Europa, o alternativamente la gastronomía de Occidente, es un término generalizado refiriéndose colectivamente a las gastronomías de Europa y otros países occidentales, incluyendo (dependiendo de la definición) a Rusia, así como a gastronomías no indígenas de América, África del Sur, y Oceanía, las cuales derivan de la influencia de los colonos europeos en aquellas regiones. Ẩm thực châu Âu, hoặc Ẩm thực phương Tây là một thuật ngữ tổng quát đề cập đến ẩm thực của châu Âu và các quốc phương Tây, bao gồm cả (tùy thuộc vào định nghĩa) Nga, cũng như ẩm thực không bản địa của Úc, châu Mỹ, Nam Phi và châu Đại Dương, mà có ảnh hưởng đáng kể từ những người định cư châu Âu ở các khu vực này. |
A finales del siglo XVI, los 7.000.000 de indígenas del Imperio español eran, siquiera de nombre, cristianos. Đến khoảng cuối thế kỷ mười sáu, 7.000.000 thổ dân của đế quốc Tây Ban Nha là tín đồ đấng Christ, hoặc ít nhất cũng mang cái tên đó. |
MELESIO, un indígena de la etnia o’dam, solía bajar de vez en cuando de las montañas para buscar trabajo en la ciudad. Anh Melesio, một người nói tiếng O’dam, thỉnh thoảng xuống núi tìm việc. |
Se superan dificultades en la comarca indígena Vượt các chướng ngại ở Comarca |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indígena trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới indígena
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.