individu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ individu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ individu trong Tiếng pháp.

Từ individu trong Tiếng pháp có các nghĩa là gã, đứa, cá nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ individu

noun (nghĩa xấu) thằng, gã, đứa, tên)

Un individu a tenté de s'introduire dans le bâtiment.
Có một đã cố gắng xông vào tòa nhà.

đứa

noun (nghĩa xấu) thằng, gã, đứa, tên)

cá nhân

noun

La croissance économique est importante pour les individus.
Tăng trưởng kinh tế cực kì quan trọng đối với mỗi cá nhân.

Xem thêm ví dụ

En comparant le patrimoine génétique de populations du monde entier, les chercheurs ont apporté la preuve incontestable que tous les humains ont un ancêtre commun, que l’ADN de tous les individus actuellement vivants ou ayant jamais existé provient d’une même source.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
Un individu qui saute haut montre, d'une manière exagérée, le fait qu'il n'est ni vieux ni malade.
Một cá thể nhảy cao đang quảng cáo theo một cách phô trương rằng nó không già và cũng không ốm yếu.
Par le criblage de ses serviteurs, il enlève aussi ceux d’entre eux qui refusent de se soumettre à cet affinage, c’est-à-dire ceux “qui font trébucher et ceux qui se conduisent en individus qui méprisent la loi”.
Ngài cũng sàng sẩy ra khỏi dân sự của Ngài những ai khước từ không chịu phục tùng công việc thanh lọc đó cùng những kẻ làm “gương xấu và những kẻ làm ác”.
L’individu est la seule réalité.
Cá nhân là một thực thể duy nhất.
D’abord, il lui fallait faire la lumière sur l’erreur que commettaient les Corinthiens en observant un culte de la personnalité centré sur certains individus.
Trước hết, ông phải làm sáng tỏ lầm lỗi của người Cô-rinh-tô là họ tôn sùng một số người lỗi lạc nào đó.
Ce que je compte dire pour expliquer clairement que je rejette la conduite homosexuelle, pas l’individu lui- même : .....
Để cho thấy rõ mình không chấp nhận hành vi đồng tính, chứ không phải người đồng tính, mình sẽ nói: .....
Tandis que les communautés catholique, orthodoxe et musulmane se disputent le sol de ce pays marqué par la tragédie, les individus, eux, aspirent souvent à la paix. Or, certains l’ont trouvée.
Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình.
“ Pensez- vous qu’aujourd’hui Dieu traite avec des individus ou plutôt avec un groupe organisé ?
“Theo ông/bà, Đức Chúa Trời dùng một tổ chức trên đất để hướng dẫn con người, hay trực tiếp hướng dẫn từng cá nhân?
Le contenu devient meilleur et donc la recherche plus facile quand les individus peuvent vivre en créant du bon contenu.
Nó khiến nội dung dễ tiếp cận hơn và công việc tìm kiếm hiệu quả hơn, khi mọi người có thể kiếm sống từ việc tạo ra nội dung chất lượng.
Il y a des solutions simples et tangibles pour résoudre ce problème qui impliquent les créateurs de contenu, les exécutifs et les consommateurs tels que les individus dans cette pièce.
Một giải pháp dễ hiểu và đơn giản để sửa vấn đề này liên quan đến tác giả, những người làm phim và người tiêu dùng giống như các cá nhân trong căn phòng này.
Et cette réservation reste dans les limites des paramètres pour chaque individu.
Đây là công việc được thỏa thuận giữa các cá nhân.
Il pensait que son message s’adressait essentiellement aux individus, mais il était également disposé à le présenter devant une foule.
Họ nghĩ rằng thông điệp của họ phần lớn dành cho các cá nhân tuy là họ cũng sẵn sàng trình bày thông điệp đó cho đám đông.
Mais elle a pu être reconstituée à partir d'individus croisés présentant les caractères de la race.
Nhưng đúng hơn có lẽ chúng đã được những người tham gia thập tự chinh đem về.
5 L’histoire du roi David nous révèle ce que Jéhovah pense des individus dédaigneux de l’autorité qu’il confère.
5 Qua chuyện của Vua Đa-vít, chúng ta có thể hiểu cách Đức Giê-hô-va xem những người khinh bỉ quyền do Đức Chúa Trời ban cho.
D’après cette légende, avant le déluge la terre était peuplée d’individus violents appelés hommes de bronze.
Theo truyện cổ tích này thì trước trận nước lụt có nhiều người hung bạo được gọi là những người hoàng đồng sống trên đất.
Une attitude nonchalante ou au contraire diligente, positive ou bien négative, vindicative ou coopérative, critique ou reconnaissante, peut exercer une influence énorme sur la réaction d’un individu face à une situation donnée, mais aussi sur la manière dont les autres se comportent à son égard.
Thái độ hờ hững hay nhiệt thành, tích cực hay tiêu cực, gây sự hay hợp tác, oán trách hay biết ơn có thể tác động mạnh đến cách xử sự của một người khi gặp tình huống nào đó và cách người khác phản ứng với người đó.
Et puisqu'il y a beaucoup de variants génétiques, avec des gradients différents, cela signifie que si nous déterminons une séquence d'ADN -- un génome d'un individu -- nous pouvons évaluer assez précissément d'où vient cette personne, à condition que ses parents et grand parents ne se soient pas trop déplacés.
Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên.
21 Les individus qui n’ont pas une conduite conforme aux exigences divines sont des ‘ vases pour un usage vulgaire ’.
21 Những người không sống hòa hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời là ‘bình dùng cho việc hèn’.
Ces individus ont commis des actes d'une barbarie innommable.
Những tên thủ ác những tội lỗi không nói nên lời.
Une personne peut être malade et alitée et pourtant contaminer des dizaines d'autres individus.
Người ốm liệt giường vẫn truyền bệnh cho 10, thậm chí hàng trăm cá nhân khác.
Deux individus différents peuvent faire presque exactement le même rêve.
Hai cá nhân khác nhau có thể mơ gần như chính xác cùng một giấc mơ.
Et aujourd’hui on compte dans le monde un individu sur trois qui souffre de sous-alimentation ou qui meurt lentement de faim.
Và ngày nay trên thực tế cứ mỗi ba người dân trên đất có một người đang chết đói dần dần hay đang khổ sở vì thiếu dinh dưỡng.
Oui, cela en vaut la peine, parce que l’autre option, ce sont des maisons laissées désertes, des individus, des familles, des quartiers et des nations laissés déserts.
Có chứ, đáng bõ công chứ, vì cách lựa chọn kia là “nhà” của chúng ta bị bỏ hoang”—các cá nhân bị lẻ loi, các gia đình bị ruồng bỏ, khu phố hoang tàn, và các quốc gia hoang phế.
12 Quant aux individus que Jésus qualifia d’“étrangers”, il s’agissait d’Israélites qui se firent passer pour le Messie promis, pour le Christ.
12 Giê-su đã gọi những kẻ khác trong dân Y-sơ-ra-ên mà tự mạo-nhận là đấng Mê-si hoặc đấng Christ là những người lạ.
Vous pouviez aller en ligne, regarder des pages internet, mises en ligne par des organisations qui avaient des équipes pour le faire ou par des individus qui s'y connaissaient vraiment en nouvelles technologies.
Bạn có thể lên mạng, xem những trang web chúng được xây dựng bởi đội ngũ thuộc các tổ chức hay các cá nhân thành thạo về công nghệ lúc bấy giờ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ individu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.