इंजील trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ इंजील trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ इंजील trong Tiếng Ấn Độ.

Từ इंजील trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Kinh Thánh, kinh Thánh, phúc âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ इंजील

Kinh Thánh

noun

kinh Thánh

proper

phúc âm

noun

Xem thêm ví dụ

इस कथन की समझ, इंजीलों में पायी जाती है, परन्तु केवल पौलुस द्वारा इसे उद्धृत करा गया है, जिसे यह मौखिकर रूप से या प्रेरणा से प्राप्त हुआ होगा।
Đại ý của câu này nằm trong các sách Phúc âm nhưng chính Phao-lô ghi lại rõ ràng, có lẽ đã nghe truyền miệng hoặc qua sự soi dẫn.
दोनों प्रोटेस्टेन्ट और कैथोलिक पादरी वर्ग, जिन्होंने इस शताब्दी के ख़ूनी युद्धों का सक्रिय रूप से साथ दिया है, और साथ ही शिशुकामी पादरी और भ्रष्ट टी. वी. इंजील प्रचारक, उन लोगों में हैं जिनके विरोध में ये न्यायदंड के संदेश सुनाए जा रहे हैं।
Họ hợp nhất trong việc công bố sự phán xét làm đau nhói của Đức Giê-hô-va đối với những người thờ hình tượng của các đạo tự xưng theo đấng Christ và những người “không ăn-năn những tội giết người, tà-thuật, gian-dâm, trộm-cướp của mình nữa”.
2014 में, कैथोलिक चर्च में 23.9 लाख सदस्य (जनसंख्या का 29.5%) और के लिए 22.6 मिलियन (जनसंख्या का 27.9%) इंजील चर्च के लिए जिम्मेदार है।
Năm 2014, Giáo hội Công giáo có 23,9 triệu thành viên (29,5% dân số) và Giáo hội Tin Lành có 22,6 triệu thành viên (27,9% dân số).
मिसाल के तौर पर, कुरान बताता है कि तंज़ीलें खुदा के तरफ से आती हैं: तोरात (तोरह, शरीअत, या मूसा की पाँच किताबें), ज़बूर (भजन), और इंजील (सुसमाचार किताबें, मसीही यूनानी शास्त्र, या “नया नियम”) साथ ही वो तंज़ीले भी जिन्हें इस्राएल के नबियों पर ज़ाहिर किया गया था।
Thí dụ, kinh Koran nói đến các sự mặc khải như đến từ Đức Chúa Trời: kinh Taurāh (Torah, Luật Pháp, hoặc năm cuốn sách do Môi-se chép), kinh Zabūr (Thi-thiên) và kinh Injīl (Phúc Âm, tức Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp, hoặc “Tân Ước”), cũng như những gì đã được tiết lộ cho các nhà tiên tri Y-sơ-ra-ên.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ इंजील trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.