injonction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ injonction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ injonction trong Tiếng pháp.

Từ injonction trong Tiếng pháp có các nghĩa là lệnh, mệnh lệnh, ra lịnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ injonction

lệnh

noun

On a obtenu une injonction de la cour pour le comparer au votre.
Bọn tôi có lệnh của tòa cho phép kiểm tra anh.

mệnh lệnh

noun

ra lịnh

verb

Xem thêm ví dụ

Les saintes Écritures ne contiennent pas de proclamation plus pertinente, de responsabilité plus obligatoire, d’instructions plus directes que l’injonction que le Seigneur ressuscité a donnée quand il est apparu aux onze disciples en Galilée.
Thánh thư không ghi lại một lời tuyên bố nào quan trọng bằng, một trách nhiệm nào ràng buộc bằng, lời chỉ dẫn nào trực tiếp bằng lệnh truyền do Chúa phục sinh đưa ra khi Ngài hiện đến ở Ga Li Lê cùng mười một môn đồ.
Voilà pourquoi, conformément à l’injonction biblique selon laquelle “ il vaut mieux se marier que de brûler de passion ”, ils peuvent décider de se marier, ce qui est parfaitement honorable.
(1 Cô-rinh-tô 7:32, 33, 37, 38; BDY) Nhưng phù hợp với lệnh của Kinh Thánh là “thà cưới gả còn hơn để cho lửa tình un-đốt”, họ có thể quyết định kết hôn, và điều này chắc chắn đáng trọng.
Hey, j'ai eu l'injonction à comparaître.
Hey, tôi mang tới những cái trát đòi hầu tòa.
L’injonction insistante du Sauveur de « paître ses brebis » est toujours en vigueur de nos jours.
Lệnh truyền đầy xúc động của Đấng Cứu Rỗi để “chăn chiên [Ngài]” đến ngày nay vẫn còn hiệu lực.
On le nourrit symboliquement et on s'occupe de lui, et pendant ce temps, la famille va commencer un certain nombre d'injonctions rituelles qui informent l'ensemble de la communauté alentour que l'un des membres est en train de vivre la transition entre cette vie et l'au- delà, transition que l'on nomme Puya.
Họ được cho ăn và chăm sóc một cách tượng trưng, và gia đình tại thời điểm này sẽ bắt đầu một số điều lệ của nghi lễ, đó là liên lạc với cộng đồng rộng lớn hơn xung quanh rằng một trong những thành viên của họ đang trải qua quá trình chuyển đổi từ cuộc sống này đến cuộc sống khác sau khi chết được gọi là Puya.
Quelques heures plus tard, l’injonction est annulée, et la cour ordonne que la volonté du patient, telle qu’exposée dans son document médical, soit respectée.
Trong vài giờ, tòa phúc thẩm xử ngược lại với lệnh của tòa cấp dưới và phán quyết rằng mong muốn của bệnh nhân, được ghi trong Thẻ chỉ dẫn điều trị y khoa, phải được tôn trọng.
Cependant, l’injonction divine d’honorer son père et sa mère n’est pas limitée à une période de la vie.
Tuy nhiên, theo sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, con cái vẫn phải hiếu thảo với cha mẹ dù đã trưởng thành.
A cette injonction de son supérieur, Felton obéit; mais, en sortant, il mit le couteau dans sa poitrine.
Lệnh của cấp trên, Felten phải tuân theo, nhưng khi ra, gã thủ con dao trong ngực mình.
Quelle injonction de Paul les maris et les femmes feront- ils bien de suivre ?
Những người chồng và vợ nên làm theo lời khuyên nào của sứ đồ Phao-lô?
Les premiers chrétiens reconnaissaient qu’ils étaient redevables à la société et ils observaient l’injonction que leur avait faite Jésus de ‘rendre les choses de César à César’.
Tín đồ đấng Christ thời ban đầu rõ ràng nhận biết họ mắc nợ xã hội và nghe theo lời dạy của Giê-su là “vật gì của Sê-sa trả lại cho Sê-sa” (Mác 12:17).
On a une injonction.
Tôi có lệnh cách ly...
J'ai demandé une injonction d'éloignement à l'encontre de la brigade des Stups au nom de M. Ehrmantraut.
Vì thế tôi đã đại diện ông Erhmantraut nộp đơn xin lệnh giới nghiêm đối với DEA.
Ces quatre mots : « Recevez le Saint-Esprit » ne sont pas une exhortation passive mais constituent une injonction de la prêtrise, une exhortation faite avec autorité à agir et non à être simplement mû (voir 2 Néphi 2:26).
Sáu chữ—“Hãy tiếp nhận Đức Thánh Linh”—không phải là một lời tuyên bố tiêu cực; thay vì thế, những chữ này cấu thành một mệnh lệnh của chức tư tế—lời khuyên nhủ có thẩm quyền để hành động chứ không phải chỉ bị tác động (xin xem 2 Nê Phi 2:26).
On ne déconne pas avec les injonctions, frérot.
Một cái lệnh cấm chả là cái gì để làm mình mất thời gian hết, anh bạn.
Alors je serai reconnaissant de ce que l’injonction du prophète et sa promesse ont fait pour m’enseigner à acquérir et garder une plus grande foi.
Và rồi tôi sẽ biết ơn về điều mà lời yêu cầu và lời hứa của vị tiên tri đã mang đến để dạy tôi cách đạt được đức tin lớn hơn và giữ vững đức tin đó.
Mais après l’entretien, il a conclu : “ Jamais plus je ne signerai d’injonction de transfuser !
Song sau khi các anh lý luận với ông về vấn đề này, ông tuyên bố: “Tôi sẽ không bao giờ cấp lệnh như thế nữa trong tương lai!”
Avant le cas de Luz, la justice avait déjà émis au moins 15 injonctions de transfuser contre la volonté de Témoins de Jéhovah adultes, et elle en a prononcé d’autres depuis.
Trước kinh nghiệm của chị, tòa án đã cấp ít nhất 15 giấy phép để tiếp máu cho những người lớn là Nhân-chứng Giê-hô-va trái với ý muốn của họ, và nhiều giấy phép đã được cấp kể từ đó.
Mais le commandement Égide dit qu'une fois son empreinte génétique vérifiée, ils obtiendront une injonction pour nous emmener à Orus.
Nhưng chỉ huy Aegis nói một khi xác minh được dấu gen của cô ấy, họ sẽ xin lệnh huấn thị để đưa chúng ta đến Orous.
Les prêtres juifs eux- mêmes, autorisés à les utiliser au temple de Jérusalem dans le passé, avaient reçu l’injonction de se garder purs. — Daniel 5:2 ; voir aussi Isaïe 52:11.
Trong quá khứ, ngay cả những thầy tế lễ Do Thái nào được phép dùng những chén bình này trong đền Giê-ru-sa-lem, cũng phải giữ mình tinh sạch.—Đa-ni-ên 5:2; so sánh Ê-sai 52:11.
Que tous, nous prenions à cœur cette injonction: “Courez de manière à l’obtenir.” — 1 Corinthiens 9:24, 27.
Mong rằng mỗi người trong chúng ta thuộc nằm lòng mệnh lệnh này: “Anh em hãy chạy cách nào cho được thưởng” (I Cô-rinh-tô 9:24, 27).
Peut-on vivre ici et maintenant, dans notre réseau câblé, et cependant suivre cette ancienne injonction : "Connais-toi toi même ?"
Ta có thể sống ở đây và lúc này, trong cái mạng chằng chịt của mình và vẫn nghe theo những lời dạy cổ xưa kia, 'Hãy tự biết mình' không?
(Actes 21:17-19). Après avoir entendu Paul, le collège lui donna une directive précise accompagnée de cette injonction: “Fais ce que nous te disons.”
Sau khi nghe Phao-lô, hội đồng nhóm lại đã cho ông chỉ thị rõ ràng: “Hãy làm theo như chúng tôi sẽ nói cho anh”.
“ Parce que vos amis Témoins de Jéhovah, qui sont des gens honnêtes, ont veillé à ce que vous soyez mariés légalement, a- t- il dit, je ne vais pas émettre l’injonction requise pour chacun des enfants. Je vais les enregistrer sans frais.
Thị trưởng nói: “Bởi vì những người bạn Nhân Chứng Giê-hô-va của ông bà là những người tốt, đã nỗ lực để hôn nhân ông bà được hợp pháp, tôi sẽ không áp dụng những đòi hỏi của tòa án đối với mỗi người con, và ghi tên chúng vào danh sách miễn lệ phí”.
Amenez-moi une injonction.
Vậy đi lấy trát toà đi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ injonction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.