inquietud trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inquietud trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inquietud trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ inquietud trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lo lắng, sự sợ hãi, sự khiếp đảm, sự lo lắng, Lo âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inquietud
lo lắng(trouble) |
sự sợ hãi(alarm) |
sự khiếp đảm(fear) |
sự lo lắng(sweat) |
Lo âu(anxiety) |
Xem thêm ví dụ
Pablo explicó: “Quiero que estén libres de inquietud. Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì. |
Sin embargo, las inquietudes de la vida y el señuelo de las comodidades materiales pueden ejercer gran influencia sobre nosotros. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
El que Jehová inspirara a Habacuc a poner por escrito sus preocupaciones nos enseña una lección importante: no debemos tener miedo de hablarle de nuestras inquietudes o dudas. Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình. |
Las “inquietudes de la vida” podrían ahogar nuestro celo y aprecio por las actividades teocráticas (Lucas 21:34, 35; Marcos 4:18, 19). “Sự lo-lắng đời nầy” có thể bóp nghẹt lòng sốt sắng cũng như sự quí trọng của chúng ta đối với các hoạt động thần quyền. |
7:5.) En ese caso, la súplica de Jacob le resultará animadora, pues muestra que las oraciones pueden calmar la inquietud. Nếu có, qua lời cầu khẩn của Gia-cốp, bạn có thể nhớ rằng cầu nguyện giúp giảm bớt lo lắng. |
b) ¿Qué debemos hacer siempre con toda nuestra inquietud? b) Chúng ta nên tiếp tục làm gì với mọi điều lo lắng của chúng ta? |
Y lo cierto es que surgen inquietudes especiales, como los problemas a los que los jóvenes se enfrentan en la escuela, salir con jóvenes de otro sexo, actividades extraescolares, etc. Đôi khi có những mối quan tâm đặc biệt, chẳng hạn như vấn đề người trẻ gặp ở trường, việc hẹn hò, những sinh hoạt ngoại khóa, v.v... |
¿QUIÉN no siente gran inquietud por el futuro de sus hijos? CÓ AI làm cha mẹ mà không lo lắng cho tương lai của con mình? |
Anime a su hijo a hacerle preguntas y a contarle sus inquietudes Khuyến khích con nêu câu hỏi và thổ lộ nỗi niềm |
El servir adecuadamente a los demás requiere esfuerzo para comprenderlos como personas: su personalidad, sus puntos fuertes, sus inquietudes, sus esperanzas y sus sueños, a fin de facilitarles la ayuda y el sostén adecuados. Việc phục vụ người khác một cách thích đáng đòi hỏi nỗ lực am hiểu từng cá nhân—nhân cách, sức mạnh, mối quan tâm, niềm hy vọng và mơ ước của họ—để có thể đem lại sự giúp đỡ và hỗ trợ thích đáng. |
Así mismo, un publicador pudiera sentir cierta inquietud durante las primeras visitas del día en la predicación. Một người công bố có thể cảm thấy hơi hồi hộp khi gõ cửa vài nhà đầu tiên trong khi rao giảng. |
Con plena confianza podemos ‘echar sobre él toda nuestra inquietud, porque él se interesa por nosotros’ (1 Pedro 5:7). Chúng ta có thể tin tưởng ‘trao mọi điều lo-lắng cho Ngài, vì Ngài hay săn-sóc chúng ta’.—1 Phi-e-rơ 5:7. |
Aumentó el ruido, el volumen de la música y el consumo de alcohol, a la vez que aumentaba también la inquietud de John. Tiếng ồn, âm lượng nhạc và rượu càng gia tăng, và John cũng cảm thấy càng khó chịu hơn. |
“A la vez que echan sobre él toda su inquietud, porque él se interesa por ustedes” (1 Pedro 5:7). “Hãy trút hết mọi lo lắng cho ngài, vì ngài quan tâm đến anh em”.—1 Phi-e-rơ 5:7 |
(Juan 14:1.) La fe nos impulsa a buscar primero el Reino y a mantenernos ocupados en la gozosa obra del Señor, lo que puede ayudarnos a superar la inquietud. Đức tin thúc đẩy chúng ta tìm kiếm Nước Trời trước hết và bận rộn trong công việc đầy vui vẻ của Đức Chúa Trời. |
19 Veamos cómo aprendió un anciano de congregación de Canadá el valor de echar las inquietudes sobre Jehová. 19 Hãy xem làm thế nào một trưởng lão ở Canada đã hiểu được giá trị của việc trao sự lo lắng cho Đức Giê-hô-va. |
Quizá empiezan a soñar despiertos, a repasar las inquietudes del día o hasta a dormitar. Họ có lẽ nghĩ vẩn vơ, suy nghĩ về những mối lo lắng trong ngày, hoặc ngay cả ngủ gật nữa. |
“¿Cómo puedo llegar a sentirme lo suficientemente cómodo para tratar problemas o inquietudes con mi obispo?” “Làm thế nào tôi có thể trở nên thoải mái đến mức có thể nói chuyện với vị giám trợ của tôi về các vấn đề hoặc mối quan tâm?” |
Tal vez les preocupe un problema familiar u otra inquietud. Họ có thể quan tâm về một vấn đề ở nhà hay một mối lo âu khác trong cuộc sống. |
No sucumbe a la inquietud extrema. Người đó không để cho sự lo âu tột độ kiểm soát mình. |
(2 Timoteo 3:1.) El apóstol Pablo aconsejó a los cristianos que arrojaran sus inquietudes sobre Jehová mediante la oración. (II Ti-mô-thê 3:1). Sứ đồ Phao-lô khuyên tín đồ đấng Christ hãy trao sự lo lắng cho Đức Giê-hô-va qua lời cầu nguyện. |
Mediante investigaciones personales y entrevistas concienzudas, se halló que “más del 85% de los que hablan en lenguas pasaron por una crisis de inquietud claramente definida antes de empezar”. Qua sự nghiên cứu và phỏng vấn trực tiếp, ông tìm thấy “hơn 85% những người nói tiếng lạ được xác định rõ ràng là họ đã trải qua một cuộc khủng hoảng lo âu trước khi nói tiếng lạ”. |
Años después, Pedro pudo asegurar: “Ech[en] sobre [Dios] toda su inquietud, porque él se interesa por ustedes” (1 Pedro 5:7). Sau này, Phi-e-rơ đã viết: “Hãy trao mọi điều lo-lắng mình cho [Đức Chúa Trời], vì Ngài hay săn-sóc anh em”.—1 Phi-e-rơ 5:7. |
Yo esperaba a alguien que no viene, me muero de inquietud. Cháu đợi một người mà không thấy tới, cháu đang lo đến chết đây. |
Por eso, veamos cómo la humildad, la paciencia y la confianza completa en Dios pueden ayudarnos a disipar la inquietud. Vậy, chúng ta hãy xem xét làm thế nào sự khiêm nhường, kiên nhẫn và việc tin tưởng hoàn toàn nơi Đức Chúa Trời có thể giúp chúng ta bớt lo lắng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inquietud trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới inquietud
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.