insuffisamment trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insuffisamment trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insuffisamment trong Tiếng pháp.
Từ insuffisamment trong Tiếng pháp có nghĩa là không đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insuffisamment
không đủadverb |
Xem thêm ví dụ
Mais lorsque les personnes âgées sont insuffisamment exposées à la lumière pendant la journée, leur taux de mélatonine diminue. Tuy nhiên, nếu ban ngày những người cao niên không ở đủ lâu chỗ có ánh sáng thì mức melatonin trong máu bị hạ xuống. |
Les chevaux élevés dans la région sont selon ceux qui les étudient en 1908 « enfermés dans des écuries malsaines et insuffisamment alimentés ». Những con ngựa nuôi trong khu vực đã được một nghiên cứu vào năm 1908, "nhốt trong chuồng không lành mạnh và kém ăn". |
Pour ce don parfait, je continue de remercier, bien qu’insuffisamment. Vì một ân tứ hoàn hảo như vậy, nên tôi sẽ tiếp tục dâng lời tạ ơn, cho dù rất kém cỏi. |
“Le peuple juif sera exterminé”, dit chaque membre du Parti, “c'est clair dans notre programme : élimination des Juifs, extermination : nous l'accomplissons”. » Cette section est vide, insuffisamment détaillée ou incomplète. Đó là điều gì đó mà nói ra dễ dàng: 'Người Do Thái sẽ bị tiêu diệt', mọi thành viên của đảng nói, 'điều này là hiển nhiên, nó nằm trong chương trình của chúng ta—trừ khử người Do Thái, sự hủy diệt, một vấn đề nhỏ.' |
L’auditoire est rarement encouragé par des présentations insuffisamment préparées. Những phần không tập dượt ít khi khuyến khích và thúc đẩy cử tọa hành động. |
Ainsi les donateurs individuels peuvent s’engager sans craindre de participer à un plan insuffisamment financé. Có nghĩa là những nhà hảo tâm cá nhân có thể đóng góp mà không phải lo lắng rằng một mình họ phải ủng hộ cho nguyên kế hoạch bị thiếu vốn. |
àŠtes-vous insuffisamment financé, Monsieur Aramaki? Tiền trợ cấp không đủ sao, ông Aramaki? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insuffisamment trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới insuffisamment
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.