insumos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insumos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insumos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ insumos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Đầu vào, dòng điện truyền vào, số tiền cúng, hàng cung cấp, đầu vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insumos
Đầu vào(input) |
dòng điện truyền vào(input) |
số tiền cúng(input) |
hàng cung cấp(supplies) |
đầu vào(input) |
Xem thêm ví dụ
El programa incluía la creación de subsidios bien para para granjas grandes, o les daban insumos a los granjeros que los funcionarios pensaban que debían usar, en lugar de aquellos que los granjeros querían usar. Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng. |
El país exporta más de 1.3 mil millones de dólares en productos agrícolas cada año, (un tercio de la producción se destina a la exportación) incluyendo productos agrícolas y 1.200 millones de dólares en insumos agrícolas y tecnología. Israel xuất khẩu hơn 1,3 tỷ USD sản phẩm nông nghiệp mỗi năm, ngoài ra còn xuất khẩu 1,2 tỷ USD các sản phẩm và công nghệ đầu vào cho nông nghiệp. |
Pero tenemos que recordar que hay un insumo fundamental para eso que es cuántos recursos del planeta usamos. Nhưng chúng ta phải nhớ rằng có một nguyên tắc cơ bản đưa vào đó, và đó là chúng ta sử dụng bao nhiêu tài nguyên của hành tinh. |
Sin embargo, si la empresa no es un "competidor perfecto" en los mercados de insumos, entonces las conclusiones anteriores deberán ser modifican. Tuy nhiên, nếu công ty không phải là đối thủ cạnh tranh hoàn hảo trong thị trường đầu vào, thì các kết luận trên được sửa đổi. |
A medida que la economía soviética se hacía más y más compleja, necesitaba una cada vez más difícil desagregación de los insumos de las fábricas y de las cifras de control (es decir, de los objetivos especificados o estipulados por los planes). Khi kinh tế Xô viết trở nên phức tạp hơn, nó đòi hỏi nhiều hơn và sự giải kết phức tạp hơn từ những con số kiểm soát (các mục tiêu kế hoạch) và đầu vào của các nhà máy. |
Hoy usamos un solo insumo, el petróleo, para calentar hogares, propulsar autos, y construir los materiales que vemos a nuestro alrededor. Ngày nay chúng ta chỉ xài 1 loại nguyên liệu thô duy nhất đó là dầu hỏa, để sưởi ấm, làm nhiên liệu cho xe cộ và để sản xuất ra những loại vật liệu quen thuộc khác. |
Es vendedor de insumos farmacéuticos ha vivido aquí desde que se divorció, hace seis semanas. Hắn là một nhân viên bán dược phẩm, hắn sống ở đây từ khi hắn li dị 6 tuần trước. |
En este caso, con la competencia perfecta en los mercados de insumos, el equilibrio del mercado a largo plazo implicará que todas las empresas estén operando en el punto mínimo de sus curvas de costos promedios a largo plazo (es decir, en el límite entre las economías y deseconomías de escala). Trong trường hợp này, với sự cạnh tranh hoàn hảo trên thị trường đầu ra, cân bằng thị trường dài hạn sẽ liên quan đến tất cả các doanh nghiệp hoạt động ở điểm tối thiểu của đường chi phí trung bình dài hạn của họ (tức là, ở ranh giới giữa các nền kinh tế và phi kinh tế theo quy mô). |
Erick se dio cuenta de que la agricultura sería la clave para crear trabajo en las zonas rurales de Madagascar, pero también se dio cuenta de que el fertilizante era un insumo demasiado caro para la mayoría de los campesinos. Erick đã nhận ra rằng nông nghiệp là chìa khoá để tạo việc làm trong các khu vực nông thôn ở Madagascar, anh cũng nhận ra phân bón quá đắt đỏ với hầu hết nông dân ở đây. |
Los insumos agrícolas deben combinarse con buenas prácticas. Những đầu vào này cần được kết hợp với kỹ năng tốt. |
Sistemas como estos realmente pueden ayudar, y estamos proyectando rendimientos mejores en alrededor de un 10 % y, sobre todo, disminuir la cantidad de insumos como el agua un 25 % mediante el uso de enjambres de robots aéreos. Những hệ thống như thế này rất có ích, và chúng tôi đang hướng đến mục tiêu có thể tăng năng suất khoảng 10% và, quan trọng hơn, là giảm các chỉ số đầu vào, như lượng nước xuống 25% bằng cách sử dụng những đám robot bay. |
La totalidad del proyecto insume decenas de miles de horas de trabajo, el 99 por ciento realizado por mujeres. Tổng cộng, dự án này mất 10.000 giờ lao động thủ công -- 99% bởi bàn tay phụ nữ. |
Desafortunadamente, es un cuadro hecho en Alemania o Japón, pero esta máquina asombrosa que constantemente elimina todo el esfuerzo humano e insume los recursos, dinero, trabajo, capital, maquinaria, lejos de las zonas menos productivas y las lleva a las zonas más productivos, y aunque esto pueda causar perturbación temporal, lo que hace es construir unas áreas más productivas y dejar las menos productivas desvanecerse y morir, y como resultado todo el sistema es más eficiente, más rico para todos. Nhưng thật không may, tôi hình dung điều đó được thực hiện ở Đức hay Nhật Bản, cỗ máy kì diệu đó cuốn trôi mọi nỗ lực của con người và lấy đi tài nguyên, tiền bạc, lao động, vốn, máy móc, bỏ qua những thành phần kém hiệu quả nhất và hướng về phần hiệu quả hơn, và trong khi điều đó có thể gây ra sự rối loạn tạm thời, thì điều mà nó có thể thực hiện được là tạo dựng lên những phân vùng hiệu quả hơn cả và khiến cho những thành phần hoạt động kém hiệu quả biến mất dần và tiến tới bị loại bỏ hoàn toàn, và kết quả là toàn bộ hệ thống sẽ trở nên hiệu quả hơn, phong phú hơn rất nhiều đối với tất cả mọi người. |
Por ejemplo, si existen rendimientos crecientes de escala en algún rango de los niveles de producción, pero la empresa es tan grande en uno o más mercados de insumos que el aumento de sus compras de insumos, hace subir el costo de insumos por unidad, entonces la empresa podría tener deseconomías de escala en ese rango de producción. Ví dụ, nếu có lợi nhuận ngày càng tăng để mở rộng quy mô ở một số mức sản lượng, nhưng công ty quá lớn trong một hoặc nhiều thị trường đầu vào làm tăng mua hàng của một đầu vào làm tăng chi phí mỗi đơn vị đầu vào, thì công ty có thể có tính phi kinh tế theo quy mô trong phạm vi đó của mức sản lượng. |
Así como la medicina personalizada, mientras que uno puede imaginar tratar a cada paciente de forma individual, lo que nos gustaría hacer es construir modelos de plantas individuales y luego decirle al agricultor qué tipo de insumos necesita cada planta; las entradas en este caso son el agua, fertilizantes y pesticidas. Giống như một loại thuốc được cá nhân hóa, khi các bạn có thể tưởng tượng ra việc chữa cho từng bệnh nhân một, thì điều chúng tôi muốn làm là tạo ra mô hình của từng cây một, và sau đó cho người nông dân biết nhu cầu của từng cây -- có thể là nước, phân bón, hay thuốc trừ sâu. |
Estos son conocidos como los insumos agrícolas. Đây là yếu tố đầu vào của làm nông. |
Por el contrario, si la empresa es capaz de obtener descuentos por volumen de un insumo, entonces podría tener economías de escala en ese rango de producción, inclusos si tiene rendimientos decrecientes en producción en ese rango de producción. Ngược lại, nếu công ty có thể giảm giá hàng loạt đầu vào, thì nó có thể có quy mô kinh tế ở một số mức sản lượng ngay cả khi nó có lợi nhuận giảm trong sản xuất trong phạm vi đầu ra đó. |
La Universidad también aceptaba proveer a las escuelas afiliadas con libros y equipos científicos e insumos al costo, así como proporcionar instructores especiales y oradores sin costos salvo los gastos de viaje, y enviar sin costo una copia de cada libro y publicación realizada por The University of Chicago Press. Viện Đại học cũng đồng ý cung cấp cho các trường liên kết sách và trang thiết bị và dụng cụ khoa học với một mức giá nào đó; cung cấp những giảng viên biệt phái mà các trường liên kết không phải trả tiền, ngoại trừ chi phí đi lại; và cung cấp miễn phí mỗi bản một cuốn sách hay tạp chí do Nhà xuất bản Viện Đại học Chicago ấn hành. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insumos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới insumos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.