intellectual trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intellectual trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intellectual trong Tiếng Anh.
Từ intellectual trong Tiếng Anh có các nghĩa là người trí thức, trí thức, có tri thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intellectual
người trí thứcadjective But if he shouldn't turn out to be an intellectual? Nhưng có khi hắn thật ra không phải là một người trí thức? |
trí thứcnoun (people who primarily use intelligence in either a professional or an individual capacity) But if he shouldn't turn out to be an intellectual? Nhưng có khi hắn thật ra không phải là một người trí thức? |
có tri thứcadjective We have this intellectual, this Darwinian revolution in which, thanks to Darwin, Chúng ta có tri thức, có học thuyết Tiến hóa Darwin, nhờ có Darwin |
Xem thêm ví dụ
Today, Special Olympics provides training and competition in a variety of sports for persons with intellectual disabilities. Ngày nay, Special Olympics tổ chức tập luyện và thi đấu nhiều môn thể thao cho người thiểu năng trí tuệ. |
During the three-month return to Vietnam (January to early April, 2005), Thích Nhất Hạnh spoke to thousands of people throughout the country - bureaucrats, politicians, intellectuals, street vendors, taxi drivers, artists. Trong thời gian ba tháng trở lại Việt Nam (từ tháng Giêng đến đầu tháng 4 năm 2005), Hòa thượng Thích Nhất Hạnh nói chuyện với hàng ngàn người trên khắp đất nước - các quan chức, chính trị gia, trí thức, những người bán hàng rong, lái xe taxi, nghệ sĩ. |
Together with intellectuals like Ana Blandiana, Mihai Șora and Mircea Dinescu, Cornea continued her outspokenness against the new administration of Ion Iliescu, president of Romania until his defeat by Emil Constantinescu in the 1996 election. Cùng với các người trí thức khác như Ana Blandiana, Mihai Şora và Mircea Dinescu, Cornea đã tiếp tục phê bình thẳng thắn chế độ mới của Ion Iliescu, tổng thống Romania cho tới khi ông ta bị Emil Constantinescu đánh bại trong cuộc tổng tuyển cử 1996. |
This high school dropout died at the age of 82, a formidable intellectual, cofounder and first CEO of the Hebrew University of Jerusalem, and founder of Schocken Books, an acclaimed imprint that was later acquired by Random House. Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House. |
Much of the scholarly and written culture of the new kingdoms was also based on Roman intellectual traditions. Phần nhiều văn hóa văn tự và học thuật của những vương quốc mới cũng dựa trên các truyền thống trí thức Rôma. |
So it's wonderful to think intellectually about how the life of the world is, especially those who are very smart can play this game in our head. Và thật tuyệt vời chúng ta đều suy nghĩ hợp lý về cuộc sống trong thế giới này, và đặc biệt những người cực thông minh trong chúng ta, ta có thể sống theo ý mình. |
Well I say we have to stop thinking about the number of iPods per capita and start thinking about ways in which we can empower intellectuals, dissidents, NGOs and then the members of civil society. Chúng ta nên ngưng nghĩ về số lượng iPod trên đầu người mà nghĩ về cách làm sao chúng ta trao quyền cho các nhà trí thức, phe đối lập, các tổ chức phi chính phủ và cuối cùng là dân chúng. |
There's guilt about our treatment of native peoples in modern intellectual life, and an unwillingness to acknowledge there could be anything good about Western culture. (Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây. |
With the Jewish penchant to be drawn to white collar professional jobs and having excelled at intellectual pursuits, many Jews have also become been remarkably successful as an entrepreneurial and professional minority in the United States. Với xu hướng của người Do Thái được rút kinh nghiệm lâu dài từ những công việc văn phòng và có khuynh hướng theo đuổi trí tuệ, nhiều người Do Thái cũng đã rất thành công đáng kể như là một dân tộc thiểu số chuyên nghiệp và tài giỏi trong kinh doanh ở Hoa Kỳ. |
Humility enabled Jesus’ “unlettered and ordinary” disciples to grasp and apply spiritual truths that escaped those who were “wise and intellectual” but only “in a fleshly way.” Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được. |
The word capsule alludes to how Capcom likened its game software to "a capsule packed to the brim with gaming fun", as well as to the company's desire to protect its intellectual property with a hard outer shell, preventing illegal copies and inferior imitations. Từ capsule từ ám chỉ cách Capcom so sánh phần mềm trò chơi của mình với "một viên nang gói trọn niềm vui chơi game", cũng như mong muốn bảo vệ tài sản trí tuệ của mình với vỏ ngoài cứng, ngăn chặn các bản sao bất hợp pháp và bắt chước kém. |
On November 16, 2015, Rdio filed for Chapter 11 bankruptcy, and reached a deal to sell certain assets and intellectual property to a competitor, Pandora, for $75 million, pending approval by the bankruptcy court. Ngày 16 tháng 11 năm 2015, Rdio nộp đơn phá sản và thoả thuận hợp đồng đem bán hết tài sản hiện hữu và tài sản trí tuệ của mình cho một trong những công ty đối thủ của họ là Pandora, với giá 75 triệu đô, trong thời gian chờ đợi phán quyết của toà án. |
And my childhood is more hick than I could ever possibly relate to you, and also more intellectual than you would ever expect. Và tuổi thơ của tôi quê mùa hơn là tôi có thể kể cho các bạn, và cũng trí thức hơn các bạn tưởng. |
They are the great intellectual achievements of the first half of this century. Hai lý thuyết đó là những thành tựu trí tuệ vĩ đại của nửa đầu thế kỷ này. |
Miyazaki's mother was a strict, intellectual woman. Mẹ của Miyazaki rất nghiêm khắc và thông minh. |
Some of them were very brilliant, some of them were, you know, ordinary people who would never claim to be intellectuals, but it was never about that. Một số người trong đó rất thông minh, 1 số thì, bạn biết đấy, những người bình thường không bao giờ tự xưng là người trí thức, nhưng điều đó không bao giờ quan trọng. |
When it comes to gospel learning, it’s not enough to know something intellectually. Khi nói đến việc học phúc âm, thì việc biết các sự kiện về một điều nào đó là không đủ. |
People who try to find God sometimes think that they have to look for Him in intellectually complicated concepts. Những người nào cố gắng tìm kiếm Thượng Đế thì đôi khi nghĩ rằng họ phải tìm kiếm Ngài trong những khái niệm phức tạp về mặt trí tuệ. |
Koyré placed Kepler's theorization, rather than his empirical work, at the center of the intellectual transformation from ancient to modern world-views. Koyré xếp lý thuyết của Kepler, hơn là công trình thực nghiệm của ông, vào tâm điểm của sự chuyển dịch tinh thần từ thế giới quan cổ đại sang hiện đại. |
Tesla retained control of its other intellectual property, such as trademarks and trade secrets to prevent direct copying of its technology. Tesla sẽ vẫn sẽ nắm giữ những tài sản trí tuệ khác, như bản quyền và bí mật giao dịch, điều đó sẽ ngăn chặn trực tiếp việc sao chép các phương tiện của hãng. |
He greatly expanded the role of Chinese studies in Western intellectual circles. Ông đã có vai trò mở rộng nghiên cứu Trung Quốc trong giới trí thức phương Tây. |
Victoria Ocampo CBE (7 April 1890 – 27 January 1979) was an Argentine writer and intellectual, described by Jorge Luis Borges as La mujer más argentina ("The quintessential Argentine woman"). Victoria Ocampo CBE (sinh ngày 7 tháng 4 năm 1890, mất ngày 27 tháng 1 năm 1979)là một nhà văn và nhà trí thức người Argentina, được Jorge Luis Borges mô tả như là La mujer más argentina ("Người phụ nữ tinh túy của Argentina"). |
Stronger protections against intellectual-property pirates could yield all kinds of collaboration , even a world-beating green car capital of the world run by Japan and China , Japan market analysts say . Tăng cường phòng chống nạn ăn cắp bản quyền có thể sinh ra cộng tác đủ thứ , thậm chí nơi nổi tiếng thế giới về xe sạch thượng hạng cũng do Nhật Bản và Trung Quốc cùng điều hành , các nhà phân tích thị trường Nhật Bản nói như vậy . |
4 Are you really comfortable with the theory that human life came into existence without any intellectual drive behind it? 4 Bạn có thật sự thỏa mãn với lý thuyết sự sống con người bắt đầu mà không nhờ vào bất cứ nguồn lực trí tuệ nào không? |
When he was 13, Salk entered Townsend Harris High School, a public school for intellectually gifted students. Khi lên tuổi 13, Salk vào học tại trường Trung học Townsend Harris, là trường công dành cho các học sinh năng khiếu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intellectual trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intellectual
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.