internamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ internamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ internamente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ internamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bên trong, trong, nội bộ, nội tại, phía trong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ internamente
bên trong
|
trong(internal) |
nội bộ(internal) |
nội tại(internal) |
phía trong
|
Xem thêm ví dụ
Piaget diseña, desarrolla y fabrica internamente sus movimientos mecánicos. Piaget nghiên cứu, phát triển và sản xuất các cơ chế vận hành của mình trong khuôn khổ hoàn toàn nội bộ. |
En paralelo con el F8U-1 y -2, el equipo de desarrollo del Crusader también estaba trabajando en una aeronave de mayor rendimiento, internamente designado como V-401. Song song với kiểu F8U-1 và -2, nhóm thiết kế cũng làm việc trên một chiếc máy bay lớn hơn với tính năng cao hơn, đặt tên nội bộ là V-401. |
En septiembre de 1979, el Presidente "Khalqist" Nur Muhammad Taraki fue asesinado en un golpe de estado llevado a cabo internamente dentro del PDPA, orquestado por su compañero Hafizullah Amín, miembro de la facción Khalq y asumiendo así la presidencia. Vào tháng 9 năm 1979, Tổng thống Khalqist Nur Muhammad Taraki đã bị ám sát trong cuộc đảo chính do một thành viên của PDPA vốn bất bình với Taraki là Hafizullah Amin tiến hành, Amin sau đó đảm nhận chức tổng thống. |
Recuerda, el trastorno bipolar es una condición médica, no la culpa de una persona, o su identidad completa, y es algo que puede ser controlado a través de una combinación de tratamientos médicos haciendo su trabajo internamente, amigos y familia fomentando la aceptación y la comprensión en el exterior, y personas con trastorno bipolar que se empoderan para encontrar el equilibrio en sus vidas. Hãy nhớ rằng, RLLC là một tình trạng bệnh, chứ không phải lỗi của một người, hay toàn bộ đặc tính của họ, và đó là thứ có thể kiểm soát được qua sự kết hợp giữa các biện pháp điều trị y học bên trong, cùng với sự chấp nhận và thấu hiểu từ bạn bè, gia đình và sự tự lực trong việc tạo sức mạnh từ chính những người mắc RLLC để tìm tới sự cân bằng trong cuộc sống của chính mình. |
Les explica que todo reino dividido internamente caerá y añade: “Si Satanás está dividido internamente, ¿cómo podrá su reino mantenerse en pie?”. Ngài nói nước nào chia rẽ thì sẽ tan hoang, và lý luận: “Nếu Sa-tan tự chia rẽ, làm sao nước của hắn đứng vững được?”. |
Tenía siete costillas fracturadas, la pelvis se astilló y sangraba internamente en el abdomen y en el cerebro. Khi anh ta đạp xe về ký túc xá, anh ta bị đâm và đè qua bởi một chiếc xe thể thao đa dụng. |
Mozilla continuó siendo usado internamente por Netscape, apareciendo frecuentemente en polos (t-shirts) que se daban al personal o en diseños que decoraban las paredes del campus de Netscape en Mountain View. Mặc dù vậy Mozilla vẫn được tiếp tục sử dụng bên trong Netscape, thường được in lên áo phông của nhân viên, hay sơn lên tường để trang trí ở khu trụ sở của Netscape tại Mountain View. |
Está conectada internamente. Nó được đi dây bên trong rồi. |
Estaba iluminado internamente y desde abajo y todo iluminado con divinidad. Anh ta được khai sáng, được tôn sùng và được tung hô như một vị thánh. |
En lo económico, V. K. Dmitriev en 1898 y Ladislaus von Bortkiewicz en 1906-07 y subsecuentes críticos expusieron que la teoría del valor de Marx y su ley de tendencia a la baja en la tasa de beneficio eran internamente inconsistentes. V. K. Dmitriev viết năm 1898, Ladislaus von Bortkiewicz, viết năm 1906-07, và các phê phán sau này cho rằng Lý thuyết giá trị và Luật suy giảm của Giá trị thặng dư là tự mâu thuẫn (bản thân không nhất quán trước sau). |
Los azeríes desplazados internamente y los refugiados internacionales fueron forzados en campos provisorios creados por los gobiernos de Azerbaiyán e Irán. Những người Azeris mất nhà cửa buộc phải sống trong các khu trại tạm bợ do chính quyền Azerbaijan và Iran dựng. |
Virtua Cop 2 es un juego de arcade con pistola de luz, lanzado en 1995 y desarrollado internamente en Sega por su estudio AM2. Virtua Cop 2 là một trò chơi bắn súng nhẹ, được phát hành vào năm 1995 và phát triển nội bộ tại Sega bởi studio Sega AM2 của họ. |
Es uno de nuestros administradores de crisis para empezar internamente. Anh ta là người quản lí khủng hoảng, ở đây để hỗ trợ ta từ bên trong. |
Casilla de selección de márgenes personalizados. Active esta casilla si desea modificar los márgenes de sus impresiones. Puede cambiar las opciones de los márgenes de # modos: Edita campos de texto. Pulsar sobre las flechas de las cajas incrementales. Girar la rueda de los ratones con rueda. Arrastrar márgenes con el ratón. Nota: La configuración del margen no funciona si carga tales archivos directamente en kprinter, que tienen los márgenes codificados internamente, como la mayor parte de los archivos PDF o PostScript. Sin embargo funciona con todos los archivos de texto ASCII. Puede que no funcione con aplicaciones que no son de KDE y que fallan al utilizar la infraestructura de KDEPrint, tales como OpenOffice. org Hộp chọn lề tự chọn. Bật hộp chọn này nếu bạn muốn sửa đổi những lề của bản in. Bạn có thể thay đổi thiết lập lề bằng # cách: Hiệu chỉnh trường văn bản. Nhấn vào mũi tên hộp xoay. Cuộn bánh xe lăn nhỏ trên con chuột (nếu có) Dùng chuột để kéo lề trong ô xem thử. Ghi chú: thiết lập lề này không hoạt động nếu bạn nạp trực tiếp vào trình kprinter tập tin có các lề cố định, như phần lớn tập tin PDF hay PostScript. Tuy nhiên, thiết lập lề này hoạt động với mọi tập tin văn bản ASCII. Nó cũng có thể không hoạt động với ứng dụng khác KDE mà không sử dụng đầy đủ khuôn khổ In KDE, như OpenOffice. org |
Mientras que los dispositivos externos tienen el firmware almacenado internamente, las modernas tarjetas de los periféricos de computadores típicamente tienen grandes partes de firmware que es cargado en el arranque por el sistema huésped, pues esto es más flexible. Khi mà những thiết bị ngoại vi có firmware trữ sẵn bên trong, những thẻ ngoại vi máy tính hiện đại thường có một phần lớn firmware tải bởi hệ thống chủ vào lúc khởi động máy, vì như thế linh hoạt hơn. |
Pero psicológicamente, internamente, ¿qué es lo que estoy buscando? Nhưng thuộc tâm lý, phía bên trong, tôi đang tìm kiếm cái gì? |
Actualmente disponemos una lista de dimensiones estática y definida internamente por cada métrica. Hiện tại, đối với mỗi chỉ số, chúng tôi có một danh sách thứ nguyên cố định, được xác định nội bộ. |
En los países con abundancia de capital, las tasas salariales tienden a ser altas, por lo tanto, productos que requieren mucha mano de obra, por ejemplo textiles, electrónica simple, etc., son más costosos de producir internamente. Ở các nước có một sự dư thừa vốn, mức lương có xu hướng cao; do đó, các sản phẩm có hàm lượng lao đọng cao, ví dụ dệt may, thiết bị điện tử đơn giản, vv, là tốn kém hơn để sản xuất trong nước. |
Esta es una pintura de René Magritte y me gustaría que internamente (es decir, en su cabeza) la ordenaran. Đây là bức tranh của Rene Magritte, và xin tất cả quý vị vui lòng, tự bản thân quý vị -- như là diễn ra trong đầu mình -- thu dọn nó đi. |
Los años de 1836 y 1837 fueron los más difíciles que la joven Iglesia había enfrentado, financiera, política e internamente. Những năm 1836 và 1837 là thời kỳ khó khăn nhất mà Giáo Hội mới được thiết lập từng gặp phải—về mặt tài chính, chính trị, và nội bộ. |
User_id es un identificador único que se asocia internamente con un cliente determinado. User_id là giá trị nhận dạng duy nhất mà bạn gán nội bộ cho một khách hàng nhất định. |
Están acostumbrados a esta organización externa y descuidan por completo lo que ocurre internamente. Họ đã quen cái tổ chức bên ngoài này và hoàn toàn bỏ qua điều gì đang xảy ra bên trong. |
Ha sido analizado internamente miles de veces, como si hubiera sido recordado. Nó được hồi tưởng bên trong hàng ngàn lần, giống như nó được ghi nhớ. |
Repetición de la emisión de datos: Google cuenta con herramientas automatizadas que detectan y alertan internamente si hay discrepancias en los datos registrados. Cấp lại dữ liệu: Google có các công cụ tự động để phát hiện và cảnh báo trong nội bộ về tất cả những chênh lệch trong các báo cáo dữ liệu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ internamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới internamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.