internaute trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ internaute trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ internaute trong Tiếng pháp.
Từ internaute trong Tiếng pháp có các nghĩa là trình duyệt, liên mạng, in-tơ-nét, người đi biển, nhà hàng hải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ internaute
trình duyệt
|
liên mạng(Internet) |
in-tơ-nét(Internet) |
người đi biển
|
nhà hàng hải
|
Xem thêm ví dụ
Si vous utilisez un widget tiers pour enrichir l'expérience de votre site et susciter l'intérêt des internautes, vérifiez s'il contient des liens que vous n'aviez pas l'intention d'insérer sur votre site avec le widget. Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không. |
Ces techniques empêchent les internautes d'accéder à du contenu unique de qualité et sont contraires à nos Consignes aux webmasters. Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi. |
Lorsqu'un internaute clique pour visionner la vidéo, l'annonce associée remplace l'annonce classique. Khi video được nhấp để phát, quảng cáo đồng hành sẽ thay thế quảng cáo thông thường. |
Si un résultat ne reçoit pas d'impression, par exemple s'il s'affiche à la 3e page des résultats de recherche, mais que l'internaute ne visualise que la 1re, sa position n'est pas enregistrée pour cette requête. Nếu kết quả không thu được lần hiển thị—ví dụ: nếu kết quả nằm trên trang 3 của kết quả tìm kiếm, nhưng người dùng chỉ xem trang 1—thì vị trí của nó không được ghi lại cho truy vấn đó. |
Votre enchère de mot clé correspond au prix maximal que vous êtes prêt à payer lorsqu'un internaute clique sur votre annonce. Giá thầu từ khóa là số tiền bạn sẵn sàng trả khi có người nào đó nhấp vào quảng cáo của bạn. |
Description : Google Ads peut optimiser les enchères en fonction du système d'exploitation utilisé par l'internaute. Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa trên hệ điều hành mà người nào đó đang dùng. |
Ou, si une entreprise découvre que les internautes situés à l'étranger effectuent des recherches associées à ses produits, et les achètent, elle peut décider de développer ses efforts de ciblage sur le Réseau de Recherche pour toucher un public international. Ngoài ra, nếu một trang web khác nhận thấy rằng người dùng ở bên ngoài Hoa Kỳ đang tìm kiếm và mua sản phẩm của họ, họ có thể quyết định mở rộng nhắm mục tiêu tìm kiếm của mình trên phạm vi quốc tế. |
Les satellites nuisent aux internautes, car ils peuvent entraîner l'affichage de nombreuses pages similaires dans les résultats de recherche. Ainsi, en cliquant sur chaque résultat, l'internaute est toujours redirigé vers la même destination. Chúng có hại cho người dùng vì chúng có thể dẫn tới nhiều trang giống nhau trong kết quả tìm kiếm cho người dùng, trong đó về cơ bản mỗi kết quả đưa người dùng đến đích đến giống nhau. |
La redirection consiste à rediriger l'internaute vers une URL différente de celle qu'il avait demandée. Chuyển hướng là hành động đưa khách truy cập tới một URL khác với URL họ yêu cầu ban đầu. |
Par exemple, sur un site proposant du contenu musical, vous pouvez saisir "3" pour diffuser une annonce vidéo pré-roll toutes les trois vidéos et ce, même si l'internaute visionne ces vidéos à partir de flux différents sur la page. Ví dụ: trên một trang web âm nhạc, bạn có thể nhập 3 để hiển thị video cứ sau ba video âm nhạc, ngay cả khi người dùng xem các video này từ nhiều luồng trên trang. |
Le rapport relatif à l'expérience publicitaire répertorie les expériences publicitaires observées sur votre site qui ne respectent pas les normes Better Ads Standards, un ensemble d'expériences publicitaires identifiées par le groupe Coalition for Better Ads comme très agaçantes pour les internautes. Báo cáo trải nghiệm quảng cáo liệt kê các trải nghiệm quảng cáo trên trang web được xác định là vi phạm Tiêu chuẩn quảng cáo tốt hơn, một loạt trải nghiệm quảng cáo mà Liên minh cho quảng cáo tốt hơn xác định là hay gây phiền toái cho người dùng. |
no si vous souhaitez que votre vidéo ne soit accessible qu'aux internautes ayant désactivé SafeSearch. no (không) nếu chỉ có thể xem video khi tính năng Tìm kiếm an toàn tắt. |
Grâce à ces signaux, Google effectue des prédictions qui permettent de déterminer si un internaute est peut-être propriétaire ou responsable d'une entreprise, ou s'il est autrement affilié à un établissement spécifique qui n'a pas encore été revendiqué. Các tín hiệu giúp Google dự đoán liệu ai đó có thể là chủ sở hữu/người quản lý của một doanh nghiệp hay không hoặc liệu họ có liên quan đến một doanh nghiệp cụ thể chưa xác nhận quyền sở hữu hay không. |
Vous ne devez pas partager des liens vers des sites sur lesquels les internautes peuvent ensuite télécharger sans autorisation des contenus appartenant à d'autres individus. Ngoài ra, vui lòng không cung cấp đường dẫn liên kết tới các trang web nơi người đọc của bạn có thể tải nội dung của người khác xuống một cách trái phép. |
Annonces ou éléments de contenu visant à voler les informations personnelles de l'internaute ou à le tromper pour qu'il les communique. Quảng cáo hoặc các thành phần nội dung cố đánh cắp thông tin cá nhân hoặc lừa người dùng chia sẻ thông tin cá nhân. |
Par exemple, une règle monétisant la vidéo pour les internautes situés aux États-Unis et au Canada, et la bloquant dans les autres pays du monde se compose des instructions suivantes : Chẳng hạn, một chính sách cho phép kiếm tiền từ video đối với người xem ở Hoa Kỳ và Canada, đồng thời chặn video đối với các nước khác trên thế giới bao gồm các quy tắc sau: |
Page vues (compteur) : effectue le suivi des conversions chaque fois qu'un internaute consulte une page Web. Lượt xem trang (Bộ đếm): Theo dõi lượt chuyển đổi mỗi lần người dùng xem một trang web |
Incluez clairement une incitation à l'action dans votre annonce afin de mener les internautes directement vers cette page. Hãy chắc chắn bao gồm lời gọi hành động rõ ràng trong quảng cáo của bạn đưa người xem thẳng đến trang đích đó. |
Les clics, les impressions et la position sont attribués à l'URL vers laquelle l'internaute est dirigé par la recherche Google. Lần nhấp, lần hiển thị và vị trí được gán cho URL mà người dùng được đưa tới từ Google Tìm kiếm. |
Ils sont visibles par les internautes sur vos vidéos publiques, ainsi que sur les vidéos privées ou non répertoriées que vous partagez avec eux. Người xem sẽ nhìn thấy thẻ trên các video công khai, không công khai hoặc riêng tư mà bạn chia sẻ với họ. |
Qui se préoccupe du chinois, qui a maintenant 400 millions d'internautes? Ai sẽ phiên dịch từ tiếng Hoa, thứ tiếng có trên 400 triệu người sử dụng trên mạng? |
L'audience correspond à une estimation du nombre d'internautes, basée sur les cookies uniques, dans une cible géographique. Phạm vi tiếp cận là ước tính đối tượng trong mục tiêu vị trí, dựa trên các cookie duy nhất. |
Voici comment Ad Manager sélectionne une annonce à diffuser : le navigateur Web ou l'appareil mobile d'un internaute charge un tag d'emplacement publicitaire Ad Manager (sur un site) ou un code d'annonce Ad Manager (dans une application), puis déclenche une demande d'annonce, qui transmet des informations à l'ad server. Dưới đây là quy trình mà Ad Manager tuân theo cho mục đích chọn quảng cáo để phân phát: Trình duyệt web hoặc thiết bị di động của người dùng tải thẻ quảng cáo của Ad Manager (trên trang web) hoặc mã quảng cáo Ad Manager (trong ứng dụng) và kích hoạt yêu cầu quảng cáo, làm chuyển thông tin đến máy chủ quảng cáo. |
Dans les rapports, les conversions sont réparties en deux catégories : les conversions après affichage et les conversions après clic, selon l'action de l'internaute qui est à l'origine de la conversion. Trong báo cáo, chuyển đổi được chia thành chuyển đổi xem qua và nhấp qua tùy thuộc vào hành động của người dùng dẫn đến chuyển đổi. |
La définition d'une classification maximale du contenu des annonces peut vous permettre de mieux contrôler le contenu publicitaire diffusé auprès des internautes. Việc đặt mức phân loại nội dung quảng cáo tối đa có thể giúp bạn kiểm soát tốt hơn nội dung quảng cáo hiển thị cho người dùng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ internaute trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới internaute
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.