interplay trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interplay trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interplay trong Tiếng Anh.
Từ interplay trong Tiếng Anh có các nghĩa là ảnh hưởng lẫn nhau, intə’plei], tác động lẫn nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interplay
ảnh hưởng lẫn nhauverb |
intə’plei]verb |
tác động lẫn nhauverb |
Xem thêm ví dụ
So, there's so much interplay here. Có rất nhiều sự tương tác ở đây. |
This interplay of warm and cold currents generates an extraordinary diversity of marine life Sự tác động qua lại giữa các dòng biển nóng và các dòng biển lạnh đã tạo ra những loài sinh vật biển vô cùng đa dạng. |
From a manufacturer's perspective, the business potential of a PSS is determined by an interplay of four mechanisms: cost reduction, increased customer value, changes to the company's competitive environment and an expansion of the customer base. Từ quan điểm của một nhà sản xuất, tiềm năng kinh doanh của PSS được xác định bởi sự tương tác của bốn cơ chế: giảm chi phí, tăng giá trị khách hàng, thay đổi môi trường cạnh tranh của công ty và mở rộng cơ sở khách hàng. |
It also attributed the cause of the riots in part to both the Malayan Communist Party and secret societies: The eruption of violence on 13 May was the result of an interplay of forces... Sự kiện cũng có một phần nguyên nhân từ Đảng Cộng sản Malaya và các hội kín: Sự kiện bùng phát bạo lực vào ngày 13 tháng 5 là kết quả của một sự tương tác giữa các ảnh hưởng... |
The prominent role of the bass is also key to the metal sound, and the interplay of bass and guitar is a central element. Vai trò nổi bật của bass cũng là một bí quyết của nhạc metal, và sự tương tác của bass và ghita là yếu tố trung tâm. |
The diversity of life on Earth is a result of the dynamic interplay between genetic opportunity, metabolic capability, environmental challenges, and symbiosis. Sự đa dạng của sự sống trên Trái Đất là kết quả của sự tương tác năng động giữa cơ hội di truyền, khả năng trao đổi chất, những thách thức của môi trường vật lý, và sự cộng sinh. |
Die by the Sword is a swordfighting action-adventure video game developed by Treyarch and published by Tantrum Entertainment (a sub-brand of Interplay Productions) on February 28, 1998. Die by the Sword (tạm dịch: Tử Kiếm) là trò chơi máy tính thuộc thể loại đấu kiếm và hành động chặt chém góc nhìn thứ ba lấy bối cảnh giả tưởng do hãng Treyarch phát triển và Tantrum Entertainment (một chi nhánh phụ của Interplay Productions) phát hành vào ngày 28 tháng 2 năm 1998. |
And within each robot, you have to think about the interplay of sensing, communication, computation -- and this network then becomes quite difficult to control and manage. Và bên trong mỗi con robot, bạn phải nghĩ về sự tương tác của cảm biến, thông tin, khả năng tính toán -- và hệ thống này trở nên khá khó để kiểm soát và quản lý. |
Interplay built Brotherhood of Steel with the Snowblind game engine previously used in the console games Dark Alliance and the online-capable PS2 game Champions of Norrath. Interplay đã dựng nên Brotherhood of Steel bằng game engine Snowblind từng được dùng trong game console Dark Alliance và tựa game PS2 có khả năng chơi trực tuyến Champions of Norrath. |
And it's this interplay between tension and release, or consonance and dissonance, that makes what we call music. Và sự tương tác giữa việc căng và thả, hay sự hòa âm và sự bất hòa âm, được gọi là âm nhạc. |
In you work there's always this kind of hybrid quality of a natural force in some sort of interplay with creative force. Trong tác phẩm của anh lúc nào cũng có tính chất 'lai' này lai giữa một nguồn lực tự nhiên và một nguồn lực sáng tạo tương tác khác nữa. |
Due to the 1990s decline in the Mac market, Interplay exited the Macintosh games market and abandoned the MacPlay division in 1997. Do sự suy giảm của thị trường Mac những năm 1990, Interplay đã rút khỏi thị trường game Macintosh và từ bỏ bộ phận MacPlay vào năm 1997. |
The interplay of altitude and latitude affects the precise placement of the snow line at a particular location. Sự tác động qua lại giữa vĩ độ và độ cao làm ảnh hưởng đến vị trí chính xác của đường băng tuyết ở một vị trí cụ thể. |
There is great potential for a mutually beneficial interplay between cognitive science and PIM. Có tiềm năng cho sự tương tác lẫn nhau giữa khoa học nhận thức và PIM. |
And so this is what's actually causing atmospheric escape here on Earth and also on other planets -- that interplay between heating from the star and overcoming the force of gravity on the planet. Đây thực sự là lý do dẫn đến sự thất thoát khí quyển trên Trái Đất và cả các hành tinh khác nữa mà tác động lẫn nhau giữa sức nhiệt từ ngôi sao và vượt qua lực hút của trọng lực trên hành tinh. |
Georgian cuisine is the result of the broad interplay of culinary ideas carried along the Silk Road Trade route by merchants and travelers alike. Ẩm thực Gruzia là kết quả của sự tương tác rộng rãi về ý tưởng nấu ăn qua sự giao thương của thương nhân và khách du lịch. |
The most important health challenges today are not caused by simple mutations in our genome, but rather result from a complex and dynamic interplay between genetic variation, diet, microbes and parasites and our immune response. Những thách thức lớn nhất về sức khoẻ hiện nay không bắt nguồn từ những đột biến gen đơn giản mà là kết quả của những tương tác động phức tạp giữa những biến đổi trong gen, chế độ ăn uống, vi khuẩn, ký sinh trùng và những phản ứng của hệ miễn dịch. |
There's interplay between them. Giữa chúng có sự tác động lẫn nhau. |
A 2018 neuroscientific review published in Nature commented that this and other evidence "suggests an important interplay between actual social experiences, both offline and online, and brain development." Một đánh giá khoa học thần kinh năm 2018 được công bố trên tạp chí Nature đã nhận xét rằng điều này và các bằng chứng khác "cho thấy sự tương tác quan trọng giữa các trải nghiệm xã hội thực tế, cả ngoại tuyến và trực tuyến và phát triển trí não". |
He was the designer and programmer of 1985's The Bard's Tale and 1986's The Bard's Tale II: The Destiny Knight role-playing video games published by Interplay Productions. Ông được biết đến nhiều nhất như là một nhà thiết kế và lập trình của game The Bard's Tale năm 1985 và The Bard's Tale II: The Destiny Knight năm 1986 được phát hành bởi Interplay Productions. |
At other times, however, the interplay of outward and inward things is more visible. Tuy nhiên, vào những lúc khác, ảnh hưởng lẫn nhau của những điều bên ngoài và bên trong thì hiển nhiên hơn. |
Evolutionary biologist Richard Dawkins challenged Darwin's claim in his book River Out of Eden, wherein he argued that wild animal suffering must be extensive due to the interplay of the following evolutionary mechanisms: Selfish genes – genes are wholly indifferent to the well-being of individual organisms as long as DNA is passed on. Nhà sinh vật học tiến hóa Richard Dawkins đã thách thức tuyên bố của Darwin trong cuốn sách River Out of Eden, trong đó ông cho rằng sự đau khổ của động vật hoang dã phải được mở rộng nghĩa do sự tương tác của các cơ chế tiến hóa sau: Các gen ích kỷ: Các gen này chi phối hành vi hoàn toàn thờ ơ với hạnh phúc của các sinh vật cá thể khác, miễn là DNA được truyền đi một cách tự nhiên. |
In our theory -- this is a key point -- I mean, it's crucially based on a complex interplay between the way in which this space of possibilities expands and gets restructured, and the way in which we explore it. Theo lý thuyết của chúng tôi - đây là điểm chính - Ý tôi là, nó chủ yếu dựa trên 1 sự tương tác phức tạp giữa cách thức không gian của các khả năng này mở rộng và tái cấu trúc, và cách thức chúng tôi khám phá nó. |
Similarly, the Mountain Xpress praised Rapunzel and Flynn's relationship, writing, "what works best is the interplay between the two leads ... these animated characters are frankly more believable and charismatic than the human ones in ... Tương tự, tờ Mountain Xpress ca ngợi mối quan hệ và tình yêu của Rapunzel và Flynn, viết rằng, "điều tuyệt vời nhất đó là sự tương tác của hai nhân vật chính với nhau... nói thật là hai nhân vật hoạt hình này có vẻ thật và lôi cuốn hơn cả một số phim người đóng." |
This is the interplay between nature and nurture in real time in front of our eyes. Đây là sự tương tác qua lại giữa phát triển tự nhiên và nuôi dưỡng con người đang tồn tại ngay trước mắt chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interplay trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới interplay
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.