intesa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intesa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intesa trong Tiếng Ý.

Từ intesa trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự hiểu biết, sự hiểu nhau, sự thỏa thuận, sự đồng ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intesa

sự hiểu biết

adjective

Che conoscenza devono avere coloro che intendono battezzarsi?
Các ứng viên báp têm cần có sự hiểu biết nào?

sự hiểu nhau

adjective

sự thỏa thuận

adjective

Come va inteso l’accordo a cui giunsero?
Chúng ta nên hiểu sự thỏa thuận này như thế nào?

sự đồng ý

adjective

Xem thêm ví dụ

Questo scambio è quindi inteso per favorire una comprensione mutuale e vincere l'influenza di una nazione obbiettivo.
Việc trao đổi này được dự định để nuôi dưỡng một sự thông hiểu qua lại và qua đó giành được ảnh hưởng đối với quốc gia nhắm tới.
La RSSLB si dissolse il 25 agosto 1919, quando tutto il territorio era controllato dall'esercito della Polonia, dalla Triplice Intesa, dalla Lituania e dalla Germania.
Chính quyền đã bị lật đổ vào ngày 25 tháng 8 năm 1919 khi mà toàn bộ lãnh thổ bị rơi vào tay liên quân Ba Lan, Khối Hiệp ước, Đức và Litva.
Intesi?
Anh hiểu chứ?
Come vanno intese queste parole?
Chúng ta nên hiểu những lời này như thế nào?
VERMES I suoi ordini e classi di piante, secondo il suo Systema Sexuale, non erano affatto intesi a rappresentare gruppi naturali (opposti ai suoi ordini naturali in Philosophia Botanica) ma utilizzati solo per l'identificazione e, in questo senso, erano usati ancora nel XIX secolo.
Các lớp và bộ thực vật do ông xếp theo Systema Sexuale không bao giờ có dự định thể hiện các nhóm tự nhiên (như trái ngược với ordines naturales trong quyển Philosophia Botanica) nhưng chỉ sử dụng trong việc xác định.
Durante la seconda guerra mondiale, Christie scrisse due romanzi, Sipario e Addio Miss Marple, intesi come gli ultimi casi di questi due grandi detective, Hercule Poirot e Miss Marple.
Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Christie viết hai tiểu thuyết Curtain và Sleeping Murder, bà dự định đó sẽ là những vụ án cuối cùng của hai thám tử Hercule Poirot và Bà Marple.
Intesi, vostra maestà.
Tôi hiểu thưa bệ hạ.
Quando Giorgio III del Regno Unito, che soffriva di un disturbo mentale, sperimentò una remissione dello stesso nel 1789, la malattia mentale iniziò a venire intesa come qualcosa che poteva essere trattato e curato.
Khi George III của Anh quốc, một người cũng bị một chứng bệnh tâm thần và dần thuyên giảm vào năm 1789, lên nắm quyền, bệnh tâm thần được xem là có thể điều trị và chữa khỏi.
Ci siamo intesi?
Hiểu chưa?
Hai inteso?
Hiểu không?
8 Dal momento che in questa profezia “la città”, Gerusalemme, rappresenta la Gerusalemme celeste, anche il “monte degli ulivi, che è di fronte a Gerusalemme” va inteso simbolicamente.
8 Trong lời tiên tri, “thành” tượng trưng cho Giê-ru-sa-lem trên trời, nên “núi Ô-li-ve, là núi đối ngang Giê-ru-sa-lem”, cũng phải là hình ảnh tượng trưng.
In quanto al secondo rimprovero che le fate, ho inteso dire che essa amava non già gli inglesi, ma un inglese.”
Còn về điều thứ hai anh trách bà, tôi nghe nói bà không yêu bọn Anh mà là một người Anh
Intesi?
Được chứ?
Invece di pensare al matrimonio come a un esperimento o un legame temporaneo, una persona del genere penserà al matrimonio come al vincolo permanente inteso da Geova Dio quando unì la prima coppia umana in Eden.
Thay vì cho là hôn nhân như một cuộc thí nghiệm hay một sự sắp đặt tạm thời, người đó sẽ coi hôn nhân là một sự sắp đặt lâu bền như Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã có ý định khi Ngài tác hợp cặp vợ chồng đầu tiên tại vườn Ê-đen (Sáng-thế Ký 2:22-24).
Erano presenti per l'occasione anche gli altri comandanti vittoriosi delle nazioni dell'Intesa: il tenente generale Baron Jacques del Belgio, l'ammiraglio David Beatty della Gran Bretagna, il maresciallo francese Ferdinand Foch e il generale statunitense John J. Pershing.
Trong ngày này còn có nam tước Bỉ, thiếu tướng Jacques; đô đốc David Beatty của Anh, thống chế Ferdinand Foch của Pháp và tướng John J. Pershing của Mỹ.
Il termine “verga” usato nella Bibbia non va inteso solo nel senso di punizione fisica; indica il mezzo di correzione, qualunque forma assuma.
Từ “roi” dùng trong Kinh Thánh không nhất thiết được hiểu chỉ là sự trừng phạt về thể chất, nhưng tiêu biểu cho cách sửa phạt dưới bất cứ hình thức nào.
Si, una parodia, intesa come l'imitazione giocosa che implica una presa in giro o uno scherzo.
Chính xác hơn: nhại lại có nghĩa là sự bắt chước hóm hỉnh bằng cách như một trò đùa hay cách chọc ghẹo.
Queste azioni possono portarci a ricercare cose che non sono necessariamente intese per essere comprese in questo momento, ignorando nel frattempo le bellissime verità destinate in modo specifico a noi e alle nostre circostanze, quelle verità definite da Nefi come scritte per la nostra istruzione e il nostro profitto.
Những hành động này có thể dẫn chúng ta đến việc tìm kiếm những điều không nhất thiết là nhằm để được hiểu vào thời điểm này, trong khi bỏ qua các lẽ thật tuyệt vời mà nhằm dành cho chúng ta và hoàn cảnh của chúng ta—các lẽ thật mà Nê Phi đã mô tả như đã được viết xuống vì việc học tập và lợi ích của chúng ta.
Il Signore intese che la dottrina di Gesù Cristo ci aiutasse ad aumentare la nostra fede.
Giáo lý của Chúa Giê Su Ky Tô được Chúa thiết kế để giúp chúng ta gia tăng đức tin của mình.
Serve molta pratica per diventare un buon partecipante ad una discussione, inteso come l'essere in grado di trarre beneficio dalle sconfitte, ma fortunatamente io ho avuto modo di incontrare moltissimi colleghi che si sono fatti avanti e si sono offerti di aiutarmi a fare pratica.
Cần phải có thực hành để trở thành một người tranh luận giỏi theo nghĩa mà có thể hưởng lợi từ việc thua cuộc, nhưng may mắn thay, tôi đã có nhiều, rất nhiều đồng nghiệp những người đã sẵn sàng đứng ra và cho tôi những cơ hội thực hành đó.
Come avranno inteso gli apostoli ciò che Gesù disse a proposito degli emblemi?
Các sứ đồ hiểu thế nào về ý nghĩa của các món biểu tượng?
La doccia è intesa per simulare un bicchiere di birra.
Bồn tắm này mô phỏng theo hình cốc bia.
Con ogni passo di fede sul sentiero del discepolato, noi cresciamo fino a diventare l’essere di gloria eterna e di gioia infinita che era inteso diventassimo.
Trong mỗi bước đi với đức tin trên con đường làm môn đồ, chúng ta phát triển thành những nhân vật với vinh quang vĩnh cửu và niềm vui vô hạn mà chúng ta được dự định để trở thành.
Sembra dunque che l’inchinarsi davanti all’immagine fosse un gesto inteso a rafforzare la solidarietà della classe dirigente.
Vậy việc quỳ lạy pho tượng hình như là một nghi lễ nhằm mục đích thắt chặt tình đoàn kết của giai cấp cai trị.
Può darsi che l'intesa non sia perfetta tra me e quel particolare pezzo. Ma ciò non significa che ho il diritto di dire che è un brutto pezzo.
Có lẽ không có sự đồng nhất về cái hay giữa tôi và một bản nhạc cụ thể nào đó, nhưng điều đó không có nghĩa là tôi có quyền nói rằng bản nhạc đó hay hay là dở.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intesa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.