intricacy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ intricacy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intricacy trong Tiếng Anh.

Từ intricacy trong Tiếng Anh có các nghĩa là intricateness, điều phức tạp, điều rắc rối, tính phức tạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ intricacy

intricateness

noun

điều phức tạp

noun

điều rắc rối

noun

tính phức tạp

noun

and all of the intricacies of the geometry.
và tất cả những tính phức tạp của hình học.

Xem thêm ví dụ

Masjid also goes into detail about the intricacies and technologies of the Arab sailing techniques.
Masjid cũng đi vào chi tiết về những phức tạp và công nghệ của các kỹ thuật thuyền buồm Ả Rập.
Almost all of the details, almost all of the surface intricacies were preserved.
Hầu như tất cả các chi tiết, hầu như tất cả các bề mặt phức tạp đều được đảm bảo.
Whether or not Thick As A Brick is an isolated experiment, it is nice to know that someone in rock has ambitions beyond the four- or five-minute conventional track, and has the intelligence to carry out his intentions, in all their intricacy, with considerable grace."
Thick As A Brick là một thử nghiệm độc lập, thật vui khi biết rằng có ai đó trong rock có tham vọng vượt ngoài những track thông thường dài 4-5 phút, và có trí thông minh để nêu lên ý định của mình, trong tất cả sự phức tạp của họ, với nét duyên dáng rộng rãi."
Look at the intricacy of the scrollwork on the stem.
Hãy nhìn những chi tiết phức tạp trên ống tẩu.
Without going into all the accounting intricacies , LIFO understates inventory value , overstates the cost of sales , and therefore lowers reported earnings .
Không đi sâu vào chi tiết các vấn đề phức tạp thuộc lĩnh vực kế toán , phương pháp LIFO làm giảm bớt giá trị hàng tồn kho , tăng chi phí vật liệu và nhân công , và do đó hạ thấp thu nhập trong báo cáo .
Of original screenplay writer Sidney Howard, film historian Joanne Yeck writes, "reducing the intricacies of Gone with the Wind's epic dimensions was a herculean task ... and Howard's first submission was far too long, and would have required at least six hours of film; ...
Về biên kịch Sidney Howard, nhà nghiên cứu lịch sử điện ảnh Joanne Yeck viết, "đơn giản hoá cuốn tiểu thuyết đồ sộ Cuốn theo chiều gió quả thực là một nhiệm vụ hết sức nặng nề...và bản thảo đầu tiên của Howard thì cực dài, yêu cầu bộ phim kéo dài ít nhất sáu tiếng đồng hồ;...
I do not understand the intricacies of social interaction.
Tôi không hiểu được sự phức tạp giao tiếp xã hội.
The proliferating decoration, the exuberant colours, and the universal gilding of rococo were banished, the splendours of baroque became distasteful; the intricacies of chinoiserie lost their favour.
Khi nhu cầu trang trí đang lan rộng, màu sắc rực rỡ và mạ vàng phổ biến của rococo đã bị trục xuất, sự huy hoàng của baroque trở nên khó chịu; sự phức tạp của phong cách Trung Quốc đã không còn được ưa chuộng.
It underlines the intricacy of Africa, more complex and more resilient than generally assumed by those looking at the continent from the outside.
Nó nhấn mạnh sự lộn xộn của châu Phi, trông phức tạp hơn và linh hoạt hơn so với những gì thường được giả định bởi những người nhìn lục địa này từ bên ngoài.
In Genoa we were met by missionaries who were familiar with the intricacies of entry into the country.
Tại Genoa, có mấy người giáo sĩ đến đón chúng tôi, và họ quen thuộc với những thủ tục phức tạp của việc nhập cảnh.
TO THINK ABOUT: Many who do not believe in God still recognize the need to account for the complexity, intricacy, and order of the natural world.
HÃY THỬ NGHĨ: Nhiều người không tin nơi Đức Chúa Trời vẫn thừa nhận rằng sự phức tạp, tinh vi và trật tự của thế giới tự nhiên hẳn phải có nguyên nhân.
Someone in Veldt's company with knowledge of the surgery familiar with its intricacies.
Ai đó trong công ty của Veldt biết cuộc phẫu thuật, biết sự sự phức tạp của nó...
And this gives us a tangible model of the three- dimensional protein and how it folds and all of the intricacies of the geometry.
điều này cho chúng tôi một mô hình hữu cơ của protein ba chiều và làm cách nào để nó gấp lại và tất cả những tính phức tạp của hình học.
And when I throw this up into the air and catch it, it has the full three-dimensional structure of the protein, all of the intricacies.
Và khi tôi ném vật này vào trong không khí và bắt nó, nó có cấu trúc ba chiều đầy đủ của protein, tất cả các tính chất phức tạp.
Now the brain may not look like much from the outside -- a couple pounds of pinkish- gray flesh, amorphous -- but the last hundred years of neuroscience have allowed us to zoom in on the brain, and to see the intricacy of what lies within.
Và đây, não bộ có vẻ đơn giản khi nhìn từ bên ngoài -- một vài pound thịt hồng- xám, vô định hình -- nhưng thành tựu của thần kinh học trong 100 năm qua đã cho phép chúng ta nhìn sâu hơn vào não bộ, và thấy được sự phức tạp của cấu trúc bên trong.
I do not understand the intricacies of the Atonement, how the Savior’s sacrifice can cleanse all repentant people, or how the Savior could suffer “the pain of all men” (D&C 18:11).
Tôi không hiểu những điều phức tạp của Sự Chuộc Tội, sự hy sinh của Đấng Cứu Rỗi có thể thanh tẩy mọi người biết hối cải như thế nào, hoặc Đấng Cứu Rỗi có thể chịu “sự đau đớn của tất cả mọi người” (GLGƯ 18:11).
A visitor to the exposition was overheard saying: “How can anyone deny God’s hand when seeing such intricacy and beauty?”
Người ta thoáng nghe một vị khách tham quan triển lãm nói: “Ai mà có thể phủ nhận được bàn tay của Thượng Đế khi nhìn thấy vẻ đẹp và sự phức tạp đến như thế?”
" But your recompense, my dear Francis, would consist in the unrivalled opportunities you would have, as my secretary, to gain experience, to accustom yourself to the intricacies of political life, to -- in fact, you would be in an exceedingly advantageous position. "
" Nhưng sự tưởng thưởng, Francis thân yêu của tôi, sẽ bao gồm các vô địch cơ hội bạn sẽ có, như thư ký của tôi, để có được kinh nghiệm, quen mình để những phức tạp của đời sống chính trị cuộc sống, trong thực tế, bạn sẽ được một vị trí cực kỳ thuận lợi ".
The right whale is definitely an outstanding example of the intricacy and great diversity of life on earth.
Cá voi đầu bò là một bằng chứng cho thấy rõ sự phức tạp và đa dạng của sự sống trên trái đất.
Architects tend to work with signature, so that an architect needs a signature and that signature has to work across the scale of houses up to, say, skyscrapers, and that problem of signatures is a thing we're very good at maintaining and working with; and intricacy, which is the relationship of, say, the shape of a building, its structure, its windows, its color, its pattern.
Các kiến trúc sư có xu hướng làm việc với chữ ký, vậy nên 1 kiến trúc sư cần có 1 chữ ký và chữ ký đó cần phải thể hiện ở khắp mọi chỗ trong các ngôi nhà đến cả những tòa nhà chọc trời, và vấn đề là chữ ký là thứ chúng ta rất dễ bảo tồn và thực hiện; và sự phiền phức, là mối liên hệ giữa hình dáng tòa nhà với cấu trúc, các cửa sổ, màu sắc, và họa tiết của nó.
But Jehovah, the Maker of the eye, and his Son and co-worker, Jesus Christ, are well aware of the intricacies of the physical eye, and they know how the eye influences our actions and our lives.
Nhưng Đức Giê-hô-va, Đấng Sáng tạo ra con mắt, và Con Ngài cùng làm việc với Ngài là Giê-su (Ky-tô), biết tận tường mọi chi tiết rắc rối của con mắt, và biết thế nào mắt có thể ảnh hưởng đến các hoạt động và đời sống của chúng ta.
And when I throw this up into the air and catch it, it has the full three- dimensional structure of the protein, all of the intricacies.
Và khi tôi ném vật này vào trong không khí và bắt nó, nó có cấu trúc ba chiều đầy đủ của protein, tất cả các tính chất phức tạp.
In the incredible intricacy and magnificence of the natural world.
Trong sự phức tạp và huy hoàng đáng kinh ngạc của thế giới tự nhiên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intricacy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.