intuition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intuition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intuition trong Tiếng Anh.
Từ intuition trong Tiếng Anh có các nghĩa là trực giác, khả năng trực giác, Trực giác, linh cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intuition
trực giácnoun How do we develop this intuition? Well we like to play with stuff. Làm thế nào để phát triển trực giác? Chúng ta thích chơi với các thứ. |
khả năng trực giácnoun |
Trực giácnoun (a phenomenon of the mind, describes the ability to acquire knowledge without inference or the use of reason) Your intuition , combined with your common sense , can help get you out of trouble . Trực giác của bạn , kết hợp với khả năng phân biệt tình huống , có thể giúp bạn thoát khỏi rắc rối . |
linh cảmnoun Arkham's full of men whose intuitions are always correct. Arkham đầy những kẻ có linh cảm luôn đúng. |
Xem thêm ví dụ
It stands to reason that we, existing in this world, should in the course of our lives absorb intuitively those relationships. Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó. |
And luckily for us, it is a fairly intuitive idea. Đât là một trong khái niệm quan trọng trong kinh tế vi mô và thật may may mắn thay, đây là một khái niệm trực quan. |
And the Mac added the trash can to make deleting files more intuitive and less nerve- wracking Và còn thêm cả biểu tượng thùng rác để tăng tính trực quan và giảm bớt nỗi ám ảnh của việc xoá nhầm tệp. |
Intuition. Trực giác thôi |
I talked about that balance between intuitive, analytical. Tôi đã nói về sự cân bằng giữa trực quan và phân tích. |
I think most of us intuitively understand how important the fundamentals are. Tôi nghĩ rằng đa số chúng ta hiểu bằng trực giác rằng những điều cơ bản là quan trọng biết bao. |
We are evolved to second-guess the behavior of others by becoming brilliant, intuitive psychologists. Chúng ta tiến hóa theo lối dự đoán hành động của những người khác, thông qua cách ứng xử như những nhà tâm lý học bẩm sinh và tài năng. |
It seemed so intuitive to me. Có vẻ quá cảm tính với tôi. |
Is it possible that muscle somehow intuitively knows that it needs this blood supply? Có thể các cơ biết một cách trực quan rằng nó cần được cung cấp máu? |
However, The Cincinnati Enquirer gave it three-and-a-half stars out of five and said that "Controlling Yun is actually quite intuitive, even with the sophisticated multidirectional fighting scheme." Tuy nhiên, The Cincinnati Enquirer cho nó ba và một nửa ngôi sao trong năm và nói rằng "Việc điều khiển Yun thực sự khá là trực quan, ngay cả với các chương trình chiến đấu đa dạng tinh vi." |
At one point this software was called Intuit Eclipse DMS, and Activant Eclipse, and Eclipse Distribution Management System. Tại một thời điểm, phần mềm này được gọi là Intuit Eclipse DMS, và Activant Eclipse và Hệ thống quản lý phân phối Eclipse. |
What Simonides figured out at that moment, is something that I think we all kind of intuitively know, which is that, as bad as we are at remembering names and phone numbers, and word- for- word instructions from our colleagues, we have really exceptional visual and spatial memories. Những gì mà Simonides khám phá ra vào lúc đó là điều mà tôi nghĩ rằng tất cả chúng ta đều phần nào biết được bằng trực giác điều đó là... bên cạnh việc chúng ta rất kém khi phải nhớ tên và số điện thoại hay là từng- từ- một các hướng dẫn trong sách vở ở trường, chúng ta thực sự có những ký ức thuộc thị giác và không gian rất đặc biệt. |
He has a sharp intuition, so much so that while Ken tried to keep his ghoul identity hidden from him, Hideyoshi seemed to know something is weird about his best friend. Cậu có trực giác rất tốt, vì vậy mà khi Kaneki cố gắng che giấu sự thật là Ghoul, Hideyoshi dường như nhận ra ngay có gì đó đã xảy ra với người bạn thân nhất của mình. |
We need to take our best ideas, our strongest intuitions, and we need to test them. Chúng ta cần phải phát huy những ý kiến hay nhất cùng với trực giác mạnh nhất và kiểm chứng chúng. |
They're more comfortable making those intuitive decisions that are driven by what they believe about the world and not just what product is available. Họ thoải mái hơn khi đưa ra những quyết định trực quan được dẫn dắt bởi cái mà họ tin về thế giới và không chỉ là giá trị sản phẩm. |
And that's exactly the kind of intuition that our deep-learning systems are starting to develop right now. Và đó chính xác là loại trực quan mà các hệ thống học tập đào sâu ngay lúc này đang bắt đầu phát triển. |
Well we need a neural interface, a way to connect to our nervous system or our thought processes so that it's intuitive, it's natural, like for you and I. Chúng ta cần một giao diện thần kinh, cách để kết nối với hệ thần kinh của ta, hay với quá trình suy nghĩ của ta nó mang tính trực giác, tự nhiên, như đối với các bạn và tôi. |
There comes a leap in consciousness -- call it intuition or what you will -- and the solution just comes to you, and you don't know from where or why." Nếu ý thức thực hiện một bước nhảy liều lĩnh -- có thể gọi nó là trực giác nếu muốn -- câu trả lời sẽ tự đến mà bạn không biết bằng cách nào và tại sao." |
So the intuition is that this is going to be 2x times -- you know, plus something. Vì vậy, các trực giác là rằng điều này có là 2 x thời gian -- bạn biết, cộng với một cái gì đó. |
And it's very important to always keep that in mind, to always make sure that you have the intuition for what's happening in the math, or to know when the math is going into a direction that might be strange based on over- simplifications or wrong assumptions. Và nó là rất quan trọng để luôn luôn giữ cho rằng trong tâm trí, phải luôn luôn chắc chắn rằng bạn có trực giác cho những gì đang xảy ra trong toán học, hoặc để biết khi toán học là đi vào một hướng đó có thể là lạ Dựa trên over- simplifications hoặc giả định sai. |
But for years I denied this intuition, and so I became a Wall Street lawyer, of all things, instead of the writer that I had always longed to be -- partly because I needed to prove to myself that I could be bold and assertive too. Nhưng nhiều năm tôi từ chối trực giác này và, trong tất cả các nghề, tôi trở thành một luật sư của phố Wall, thay vì trở thành một nhà văn như tôi hằng mong muốn -- một phần vì tôi cần chứng tỏ với bản thân rằng tôi cũng táo bạo và quả quyết. |
Intuition and experimentation also play a role in the formulation of conjectures in both mathematics and the (other) sciences. Trực giác và hoạt động thực nghiệm cũng đóng một vai trò trong việc xây dựng nên các giả thuyết trong toán học lẫn trong những ngành khoa học (khác). |
Since we are still realizing these works, we are largely working within the realm of intuition and mystery, still. Vì chúng tôi vẫn đang thực hiện những tác phẩm này, chúng tôi hầu hết đang làm việc bằng trực giác và với nhiều bí ẩn. |
The interesting thing is that intuitive eaters are less likely to be overweight, and they spend less time thinking about food. Điều thú vị là người ăn kiêng theo trực giác ít có khả năng bị béo phì, và họ dành ít thời gian nghĩ tới thức ăn hơn. |
Kant referred to the experience of "space" in his Critique of Pure Reason as being a subjective "pure a priori form of intuition". Kant nhắc đến kinh nghiệm về "không gian" trong cuốn Phê phán lý tính thuần túy (Kritik der reinen Vernunft) như là một chủ thể "dạng thuần túy có trước trực giác". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intuition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intuition
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.