inveja trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inveja trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inveja trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ inveja trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Ghen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inveja
Ghen
Minha inveja causou a morte de meu irmão. Ghen tị đã gây ra cái chết của anh tôi. |
Xem thêm ví dụ
Essa atitude também vai nos proteger da inveja e do ressentimento, sentimentos que tiram nossa alegria e levam as pessoas a se afastar de nós. Thái độ này bảo vệ chúng ta khỏi khuynh hướng ích kỷ, ghen tị hoặc oán giận, là những cảm xúc làm người khác xa lánh mình và cướp đi niềm vui trong đời sống. |
Feita por inveja da vossa masculinidade real. Chẳng qua là vì ghen tị với của quý hoàng gia của bệ hạ. |
Eles exibem um grau de economia e de sofisticação de fazer inveja aos estrategistas humanos da guerra aérea.” Các chuyên gia về thuật chiến đấu trên không trung hằn có thể thán phục và muốn bắt chước trình độ tiết kiệm và tinh tế của chúng lắm. |
Para ajudar você a compreender melhor os ensinamentos de Mórmon, você pode escrever algumas destas definições em suas escrituras: “sofredora” significa suportar com paciência, “não é invejosa” significa não ter inveja, “não se ensoberbece” significa ser humilde e manso, “não busca seus interesses” significa pôr Deus e os outros em primeiro lugar, “não se irrita facilmente” significa não se irar com facilidade e “tudo crê” significa aceitar toda a verdade. Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật. |
É óbvio que ficamos um pouco tristes quando sofremos revezes, mas a inveja nos faz sofrer por tudo de bom que acontece com todo mundo que conhecemos! Hiển nhiên, chúng ta đau khổ một chút khi một số điều không may xảy ra cho chúng ta, nhưng lòng ganh tị bắt chúng ta phải đau khổ khi tất cả điều may mắn tốt lành xảy đến cho mọi người mà mình biết! |
* Onde há inveja, ali há perturbação e toda a obra perversa, Tg. 3:16. * Ở đâu có những điều ghen tuông, thì ở đó có sự lộn lạo và đủ mọi thứ ác, GiaCơ 3:16. |
ESPÍRITO QUE PODE ATIÇAR A CHAMA DA INVEJA MỘT TINH THẦN CÓ THỂ THỔI BÙNG NGỌN LỬA GHEN TỊ |
Ficaremos com imensa inveja. Chúng ta sẽ ghen tỵ phát điên lên. |
A esposa de Epps (Sarah Paulson) tem inveja de Patsey e frequentemente a humilha e ataca. Trong khi đó thì vợ của Epps - Mary Epps (Sarah Paulson) ghen tuông với Patsey nên liên tục lăng mạ và hành hạ cô. |
Baxter, tenho inveja de você. Anh biết không, Baxter, tôi ghen tỵ với anh. |
E não havia invejas nem disputas nem tumultos (...); e certamente não poderia haver povo mais feliz” (4 Néfi 1:15–16). “Và cũng không có những sự ganh tị, xung đột, xáo trộn ... ; và quả thật, chẳng có một dân tộc nào mà được hạnh phúc hơn dân này” (4 Nê Phi 1:15–16). |
Considere dois relatos bíblicos nos quais o fator envolvido foi a inveja. Hãy xem xét hai lời tường thuật trong Kinh Thánh liên quan đến tính ghen tị. |
Inveja? Ghen ghét? |
8 Depois ele pergunta se são suficientemente humildes, se estão despidos de orgulho e inveja e se são bons com seu próximo.9 Se respondermos com honestidade a essas perguntas, poderemos corrigir desvios precoces do caminho estreito e apertado e cumprir nossos convênios com exatidão. 8 Ông còn hỏi họ có đủ khiêm nhường, không kiêu ngạo và ganh tỵ cùng tử tế đối với đồng bào của họ không.9 Bằng cách thành thật trả lời những câu hỏi giống như những câu hỏi này, chúng ta có thể sớm sửa đổi để không đi trệch khỏi con đường chật và hẹp cũng như tuân giữ các giao ước của mình một cách chính xác. |
Inveja Jocelyn e as solteiras... porque desejaria sê-lo. Em ghen tỵ với Jocelyn, hay bất cứ cô gái độc thân nào khác, bởi vì em muốn được như họ. |
A inveja é definida como “desgosto e ódio provocados pelo sucesso ou pelas posses de outra pessoa” e “desejo intenso de possuir os bens de alguém ou de usufruir sua felicidade”. Ghen tị có nghĩa là “một người buồn phiền hoặc tức tối khi biết người khác có một lợi thế nào đó, đồng thời cũng ao ước có được lợi thế ấy”. |
E se a inveja for realmente um problema de geometria, dependente apenas de onde nos posicionamos relativamente a outro? Sẽ thế nào nếu ganh tỵ thực sự là một bài toán hình, chỉ là vấn đề của việc ta cho phép bản thân đứng đâu trong quan hệ với người khác? |
Talvez não se cometa assassinato literal (como quando Caim matou Abel levado por inveja e ódio), mas o odiador preferiria que seu irmão espiritual não estivesse vivo. Đây không phải là tội sát nhân hiểu theo nghĩa đen (như trường hợp của Ca-in giết em mình vì ganh tị và oán ghét), nhưng ai có lòng oán ghét thích thấy anh em thiêng liêng của mình chết hơn là sống. |
Minha inveja causou a morte de meu irmão. Ghen tị đã gây ra cái chết của anh tôi. |
Não tínhamos só os problemas burocráticos associados a isso, mas também tínhamos invejas profissionais. Chúng tôi không chỉ gặp những vấn đề liên quan đến quan liêu, mà còn có sự đố kỵ nghề nghiệp. |
O motivo da denúncia dos principais sacerdotes contra Jesus era a inveja, e Pilatos sabia disso. Phi-lát biết nguyên nhân khiến những thầy tế-lễ cả nộp Chúa Giê-su là bởi lòng ghen ghét. |
Todos sentimos inveja de ti. Tất cả chúng ta ở đây đều ghen tị với ngài đấy. |
E é por isso, penso eu, que o ciúme [ou a inveja] não nos leva simplesmente a fazer coisas violentas ou ilegais. Và đây là lý do, tôi nghĩ rằng, ghen tuông không chỉ kích động chúng ta làm những điều bạo lực hay phạm pháp. |
“As obras da carne”, tais como “fornicação, impureza, conduta desenfreada, idolatria, prática de espiritismo, inimizades, rixa, ciúme, acessos de ira, contendas, divisões, seitas, invejas, bebedeiras, festanças e coisas semelhantes a estas”, serão eliminadas, pois “os que praticam tais coisas não herdarão o reino de Deus”. — Gálatas 5:19-21. Những “việc làm của xác-thịt” như “gian-dâm, ô-uế, luông-tuồng, thờ hình-tượng, phù-phép, thù-oán, tranh-đấu, ghen-ghét, buồn-giận, cãi-lẫy, bất-bình, bè-đảng, ganh-gổ, say-sưa, mê ăn-uống, cùng các sự khác giống vậy” sẽ không còn nữa, vì “hễ ai phạm những việc thể ấy không được hưởng nước Đức Chúa Trời” (Ga-la-ti 5:19-21). |
Sempre tiveste inveja de mim. Chị luôn luôn ghen tị với em. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inveja trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới inveja
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.