ir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đi, sẽ, đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ir

đi

verb

Para nossa surpresa, ela foi sozinha para o Brasil.
Chúng tôi ngạc nhiên vì cô ta đi một mình tới Brazin.

sẽ

verb

Algum dia eu vou correr como o vento.
Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió.

đi

verb

Vamos! Fale comigo, Trang.
Thôi nào! Nói chuyện với mình đi Trang.

Xem thêm ví dụ

Pessoal, Chambers foi manipulado por pessoas desconhecidas para ir aos bastidores, assim, seria o perfeito bode expiatório.
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo.
Precisa consertar a roda antes de ir.
Hắn phải sửa bánh xe rồi mới đi được.
Vai por onde aches que devas ir.
Cứ chọn nơi em cần nhé.
Queres ir ligar a alguns clientes ou assim?
Em muốn đi gọi cho vài khách hàng không?
Peço permissão para ir até o local da segunda queda à pé.
yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2.
Ou deixaria as outras 99 em um lugar seguro para ir procurar a que se perdeu?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
Jesus, já com muita antecedência, tentara ajudar os discípulos a se darem conta de “que ele tinha de ir a Jerusalém e sofrer muitas coisas da parte dos anciãos, e dos principais sacerdotes, e dos escribas, e que tinha de ser morto e de ser levantado no terceiro dia”.
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
Deixe-me ir!
Thả tôi ra!
Por isso para fazer a experiência, sabia que tinha de ir até ao cérebro e manipular a oxitocina directamente.
Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin.
Quero ir à Embaixada agora.
Tôi muốn tới Tòa Đại sứ ngay.
Em grupo, elas decidem fazer uma refeição conjunta no domingo, depois da Igreja, começar a jogar voleibol nas noites de quinta-feira, montar um calendário para ir ao templo e planejar como ajudar as jovens a irem para as atividades.
Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt.
As roupas para treinos até as roupas para ir comer são diferentes.
Quần áo lúc chơi khác, quần áo lúc ăn lại khác
Temos que ir para a toca!
Phải nhanh đến hang thỏ.
Muito bem, ouça, mantenha-me aqui, mas deixe os alunos ir.
Được rồi, nghe này, tôi ở lại cho bọn trẻ đi đi
Pensei que precisasse ir para sua reunião.
Anh tưởng em cần tới hội nghị của em.
Não devia ir buscar a outras coisas.
Nước Mỹ nên lấy từ những nguồn khác.
A 1a equipe a ir e voltar 2 vezes ganha e é aí que os perdedores entregarão as chaves.
Bên nào chạy lên rồi xuống đủ hai lần là thắng.
Bem, tenho que ir.
Con phải đi rồi.
Ele costumava ir para o encontro de solteiros em Hillel House.
Đến cuộc gặp những người độc thân ở Hillel House.
E se para isso temos que ir... então nós devemos ir.
Và nếu điều đó có nghĩa là chúng tôi phải rời khỏi thì chúng tôi rời khỏi.
Eu preciso ir.
Anh phải đi đây.
O que tem de errado em ir para o Céu?
Có vấn đề gì với việc đi đến thiên đàng sao?
Não a posso deixar ir mais além, agente.
Tôi không thể để cô tiếp tục được đặc vụ.
Mestre, estamos a ir embora
Chào thầy, chúng em về
Todos os investidores estão a ir embora.
Tất cả các nhà đầu tư của ta đang rút ra.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.