irreversible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ irreversible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ irreversible trong Tiếng Anh.
Từ irreversible trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thuận nghịch, không thể đảo ngược, không thể đảo ngược lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ irreversible
không thuận nghịchadjective |
không thể đảo ngượcadjective I thought we decided it was irreversible. Em tưởng chúng ta đã quyết định cái điều không thể đảo ngược đó chứ. |
không thể đảo ngược lạiadjective |
Xem thêm ví dụ
They feel that mismanagement of technology and the human impact on the environment may irreversibly change life on earth or even end civilization. Họ nhận thấy việc thiếu tinh thần trách nhiệm trong quản lý công nghệ, và tác động của con người đến môi trường sẽ thay đổi đời sống trên đất tới mức không thể phục hồi, thậm chí chấm dứt nền văn minh của nhân loại. |
Decisions and choices on infrastructure, and livelihood investments made now could have irreversible long term impacts. Các quyết định, phương án đầu tư hạ tầng, đầu tư sinh kế ta thực hiện hôm nay có thể sẽ để lại những ảnh hưởng không thể đảo ngược về lâu dài. |
If we face irreversible and catastrophic consequences, we must act, and we must act decisively. Nếu chúng ta đối mặt với những hậu quả thảm khốc và không thể tránh khỏi, chúng ta phải hành động, thật quyết đoán. |
Spain was irreversibly weakened after the loss of their New World colonies, but the Kingdom of Great Britain (uniting Scotland with England and Wales), France, Portugal, and the Dutch turned their attention to the Old World, particularly South Africa, India and South East Asia, where coastal enclaves had already been established. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha yếu đi thấy rõ sau khi bị mất đi các thuộc địa tại Tân Thế giới, nhưng Anh quốc (sau liên minh giữa Anh và Scotland), Pháp và Hà Lan lại hướng sự chú ý của mình đến Cựu Thế giới, cụ thể là Nam Phi, Ấn Độ và Đông Nam Á, những nơi tạo nên vùng duyên hải. |
But most plant movement is really irreversible growth. Nhưng phần lớn sự chuyển động ở thực vật thực ra là một quá trình sinh trưởng không thuận nghịch. |
Revolution was not due to a single event but to a series of events, that together irreversibly changed the organization of political power, the nature of society, and the exercise of individual freedoms. Cuộc cách mạng không phải tuy do một sự kiện duy nhất gây nên, nhưng một loạt các sự kiện liên quan, đã khiến các tổ chức quyền lực chính trị, bản chất của xã hội, và tập thể dục tự do cá nhân không thể phục hồi. |
Some comatose patients can recover to pre-coma or near pre-coma level of functioning, and some patients with severe irreversible neurological dysfunction will nonetheless retain some lower brain functions, such as spontaneous respiration, despite the losses of both cortex and brain stem functionality. Một số bệnh nhân hôn mê có thể phục hồi chức năng trước hôn mê hoặc ở gần mức độ trước khi hôn mê, và một số bệnh nhân có rối loạn nghiêm trọng chức năng thần kinh không hồi phục sẽ giữ lại một số chức năng não thấp hơn, chẳng hạn như hô hấp tự nhiên, mặc dù tổn thương cả chức năng vỏ não và cuống não. |
Should the work be added in such a way that friction or viscous forces are operating within the system, then the process is not isentropic, and if there is no phase change, then the temperature of the system will rise, the process is said to be "irreversible", and the work added to the system is not entirely recoverable in the form of work. Nếu công được thêm vào thêm một cách mà lực ma sát hoặc nhớt đang hoạt động trong hệ, thì quá trình không đẳng entropy, và nếu không có thay đổi pha, nhiệt độ của hệ sẽ tăng, mà quá trình được cho là "không thuận nghịch", và công thêm vào hệ không hoàn toàn có thể hồi phục dưới dạng công. |
She had irreversible brain damage. Não bà bị hủy hoại không thể thay đổi được. |
Sulfide is highly basic, consequently K2S completely and irreversibly hydrolyzes in water according to the following equation: K2S + H2O → KOH + KSH For many purposes, this reaction is inconsequential since the mixture of SH− and OH− behaves as a source of S2−. Muối sulfua là muối rất cơ bản, do vậy K2S hoàn toàn thủy phân trong nước theo phản ứng sau đây: K2S + H2O → KOH + KSH Đối với nhiều mục đích, phản ứng này không quan trọng vì hỗn hợp của SH− và OH− phản ứng như dung dịch S2−. |
“Many persons fear that awareness of environmental degradation has come too late because much of the damage already done to ecosystems is irreversible. “Nhiều người sợ rằng việc ý thức được sự suy yếu của môi sinh đã quá trễ vì nhiều sự thiệt hại gây cho các hệ sinh thái không thể sửa chữa lại được. |
She knew that opening the box was irreversible – but alongside the strife, she’d set hope forth to temper its effects. Nàng biết mình không thể thay đổi chuyện đã rồi, nhưng bên cạnh sự tranh đấu, nàng gửi theo hy vọng giảm trừ tác hại của nó. |
In the UK, the Royal College of Physicians reported in 1995, abandoning the 1979 claim that the tests published in 1976 sufficed for the diagnosis of brain death and suggesting a new definition of death based on the irreversible loss of brain stem function alone. Tại Vương quốc Anh, Trường Cao đẳng Y sĩ Hoàng gia báo cáo vào năm 1995, từ bỏ khẳng định năm 1979 rằng, các thử nghiệm được công bố năm 1976 đủ để chẩn đoán chết não và gợi ý một định nghĩa mới về cái chết chỉ dựa trên sự mất mát của chức năng cuống não không hồi phục lại được. |
The β-form is irreversibly converted to the α-form at 450–600 °C. The β-form is diamagnetic, whereas α-RuCl3 is paramagnetic at room temperature. Dạng thù hình β được chuyển đổi không thể đảo ngược thành dạng α ở nhiệt độ 450-600 °C. Dạng β là diamagnetic, trong khi α-RuCl3 là paramagnetic. ^ Remy, H.; Kühn, M. (1924). |
Given the stakes, the climate crisis clearly calls for us to act based on the precautionary principle -- the theory that holds that when human health and the environment are significantly at risk and when the potential damage is irreversible, we cannot afford to wait for perfect scientific certainty. Đưa ra những mạo hiểm, cuộc khủng hoảng khí hậu là tiếng chuông cảnh tỉnh chúng ta phải hành động dựa vào những quy tắc đề phòng -- dựa trên nguyên tắc là khi sức khoẻ con người và môi trường đang gặp nguy hiểm nghiêm trọng và khi những tổn thất là không thay đổi được chúng ta không thể cứ mãi chờ một thuyết khoa học hoàn hảo chắc chắn. |
On 16 August 2017, Las Palmas announced that Boateng had cancelled his contract by the club by mutual consent, citing "irreversible personal reasons" for the decision. Ngày 16 tháng 8 năm 2017, Las Palmas thông báo câu lạc bộ và Boateng đã đồng ý chấm dứt hợp đồng, do lý do cá nhân cả Boateng. |
I thought we decided it was irreversible. Em tưởng chúng ta đã quyết định cái điều không thể đảo ngược đó chứ. |
Lord (Geoffrey) Howe of Aberavon was also in attendance and said of Thatcher: "Her real triumph was to have transformed not just one party but two, so that when Labour did eventually return, the great bulk of Thatcherism was accepted as irreversible." Geoffrey Howe, nay là Lord Howe xứ Aberavon, nhận xét về sự nghiệp chính trị của Thatcher: "Chiến thắng thật sự của bà không chỉ là làm thay đổi một hoặc hai chính đảng, nhưng chính là Chủ thuyết Thatcher, để ngay cả khi đảng Lao động trở lại cầm quyền, chủ thuyết này vẫn được mọi người thừa nhận là không thể đảo ngược được". |
Hydroquinone penetrates the skin and may cause irreversible damage to connective tissue. Hy-đrô ki-non thấm vào da có thể gây ra những tác hại không thể sửa đổi được đối với các mô liên kết. |
Once we suffer large casualties we will have started a well-nigh irreversible process. Một khi chúng ta bị thương vong nhiều chúng ta sẽ bắt đầu một quá trình gần như không thể đảo ngược. |
World War I forced irreversible changes on human society and thrust mankind into the last days of this system of things. Thế Chiến I đã gây những biến đổi không thể đảo ngược và đẩy nhân loại đến những ngày cuối cùng của hệ thống này. |
Alcohol causes irreversible damage to its central nervous system. Rượu gây những tổn hại vĩnh viễn cho hệ thần kinh trung ương của bào thai. |
The present situation is irreversible, for the world is incorrigibly wicked. Tình hình hiện tại không thể thay đổi, vì thế gian hung ác đến độ không thể sửa đổi được. |
However, delays in recognition and diagnosis of celiac disease can cause irreversible heart damage. Tuy nhiên, sự chậm trễ trong việc nhận biết và chẩn đoán bệnh celiac có thể gây tổn thương tim không hồi phục. |
• The treatments that you will accept or refuse should your condition become irreversible • Phương pháp trị liệu mà mình chấp nhận hay từ chối nếu tình trạng không tiến triển |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ irreversible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới irreversible
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.