ισχίο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ισχίο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ισχίο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ισχίο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đùi, hông, mông, háng, Mông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ισχίο

đùi

(haunch)

hông

(hip)

mông

háng

(coxa)

Mông

Xem thêm ví dụ

Την περασμένη εβδομάδα, η Κέιλ Αλφόνσο έπεσε, και έσπασε το ισχίο της.
Tuần trước, Kayle Fonso bị ngã và gãy hông.
Μπορώ να σου προσφέρω σπασμένο ισχίο, σκουλήκια... ή μια θανατηφόρα περίπτωση οξείας σκωληκοειδίτιδας;
Ta có thể giúp con tìm hiểu khớp hông gãy, bệnh giun sán... hoặc một ca bệnh nội khoa cấp tính thời kỳ cuối.
Εκτός από το ισχίο μου, ίσως.
Ngoại trừ cái mông hơi ê tí.
Θα το πάρετε από το ισχίο σας, αλλά θα πρέπει να χρησιμοποιούν μια μεγάλη βελόνα.
Nó bên trong hông của con, nhưng phải dùng kim lớn để lấy ra.
+ 25 Όταν είδε ότι δεν είχε υπερισχύσει πάνω του, άγγιξε την άρθρωση του ισχίου του, και το ισχίο του Ιακώβ εξαρθρώθηκε στη διάρκεια της πάλης του με αυτόν.
+ 25 Khi thấy mình không thắng thế, vị ấy đụng vào khớp hông của Gia-cốp. Thế là Gia-cốp bị trật khớp hông trong lúc vật lộn.
Στα αριστερά αυτής της διαφάνειας, βλέπετε ένα πλήθος από μεταλλικά κομμάτια, τεχνητά ισχία που θα χρησιμοποιούσατε για κάποιον που χρειάζεται ένα καινούργιο ισχίο.
Bên trái màn hình, bạn có thể thấy nhiều mảnh kim loại những cái hông nhân tạo mà bạn sẽ dùng cho ai đó đang cần một cái hông mới.
Οι ζώνες ασφαλείας τριών σημείων προστατεύουν το θώρακα και το ισχίο, ενώ οι αερόσακοι μπορούν να αποτρέψουν την πρόσκρουση του κεφαλιού στο τιμόνι ή στο παρμπρίζ κατά τη σύγκρουση.
Đai an toàn ở ba điểm giữ chặt phần ngực cũng như hông, trong khi túi khí có thể giữ cho đầu không bị va vào tay lái hoặc bảng đồng hồ khi bị đụng xe.
Γλίστρησα κι έπεσα κι έσπασα το κωλο-ισχίο μου, και έτσι με βρήκε.
Tôi trợt té, và bị gãy xương hông, và Bernard đã tìm thấy tôi như vậy.
Ώμος και ισχίο διαμπερή.
Vai và hông, rất nghiêm trọng.
Πάσχει για κάποιο καιρό από πόνο στο δεξί ισχίο.
Ông ta đã bị đau hông bên phải một thời gian.
Τι είναι αυτή η σκίαση στο ισχίο;
Cái gì dày dày ở hông đây?
Και αυτό που θα σας δείξω είναι βλαστικά κύτταρα που έχουν αφαιρεθεί από το ισχίο του ασθενούς.
Bây giờ, các bạn sắp thấy sự phục hồi dựa trên cơ sở tế bào và những gì các bạn sắp thấy đây
Όταν ήταν 16 χρονών, εξάρθρωσε τη λεκάνη του και υποβλήθηκε σε σοβαρή χειρουργική επέμβαση στο μηρό, στο ισχίο και στη λεκάνη.
Đến khi 16 tuổi, anh bị trật khớp hông, phải đại phẫu để nối đùi, hông và khớp hông lại.
Τον Φεβρουάριο του 2012, έπεσα και έσπασα το ισχίο μου, και ήταν ολοφάνερο ότι θα χρειαζόμουν βοήθεια.
Vào tháng 2 năm 2012, tôi bị ngã gãy xương hông, và tôi nhận ra mình cần sự giúp đỡ.
Έτσι, αν ξανακοιτάξετε την ιστορία της χειρουργικής επέμβασης στο ισχίο πραγματοποιήθηκε μία μελέτη πριν από δύο χρόνια όπου σύγκριναν τις ΗΠΑ και τη Σουηδία.
Vậy nếu bạn xem lại câu chuyện phẫu thuật hông một lần nữa, có một nghiên cứu được thực hiện một vài năm về trước trong đó, người ta so sánh Mỹ và Thụy Điển.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ισχίο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.