islandais trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ islandais trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ islandais trong Tiếng pháp.
Từ islandais trong Tiếng pháp có các nghĩa là Tiếng Băng đảo, Ai-xlen, Băng Đảo, tiếng Băng Đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ islandais
Tiếng Băng đảoadjective (Langue germanique du nord parlée principalement en Islande.) |
Ai-xlenadjective (thuộc) Ai-xlen, (thuộc) Băng Đảo) |
Băng Đảoproper (thuộc) Ai-xlen, (thuộc) Băng Đảo) |
tiếng Băng Đảonoun |
Xem thêm ví dụ
Le premier vol à partir de l'aéroport date du 3 septembre 1919 avec le décollage d'un Avro 504, le premier avion islandais. Chuyến bay đầu tiên trên khu vực sân bay Reykjavík hiện nay diễn ra ngày 3.9.1919 khi máy bay Avro 504, máy bay đầu tiên của Iceland cất cánh. |
Einherji Maillots L'Ungmennafélagið Einherji est un club islandais de football basé à Vopnafjörður dans l'Est de l'Islande. Ungmennafélagið Einherji là một câu lạc bộ thể thao Iceland đến từ Vopnafjörður, Iceland. |
L'ijiraq joue à cache-cache, ce que font ces petites lunes de Saturne : elles sont difficiles à trouver, et froides comme le grand nord (l'équipe de découvreurs compte des canadiens, des norvégiens et des islandais — la nordicité est un point commun). Sinh vật ijiraq chơi trốn tìm, chính là trò mà những vệ tinh nhỏ của Sao Thổ này thực hiện: chúng rất khó tìm, và lạnh lẽo nhưng vùng bắc cực Canada (đội ngũ khám phá ra các vệ tình gồm những người Canada, Na-uy và Iceland (tính chất lạnh giá là những điểm chung của họ). |
Est- ce qu'il y en a parmi vous qui ont un compte internet islandais? Có ai ở đây sở hữu kiểu tài khoản đó không? |
Il y a environ 80 000 chevaux islandais en Islande et 100 000 en dehors. Có khoảng 80.000 con ngựa Iceland ở Iceland (so với dân số của 317.000 cá thể), và khoảng 100.000 ở nước ngoài. |
J'aime faire référence à Johannes Kristjansson, le reporter islandais invité à rejoindre le projet, comme l'homme le plus seul au monde. Tôi muốn đề cập tới Johannes Kristjansson, một phóng viên Iceland đã được chúng tôi mời tham gia dự án, như một người đàn ông cô độc nhất trên thế giới. |
Il y a environ 900 ans, des tentatives d'introduction de sang oriental eurent pour résultat la dégénérescence du cheptel et en 982, l'Althing vota des lois interdisant l'importation de chevaux en Islande, ce qui stoppa les croisements : l'islandais est donc de race pure depuis plus d'un millénaire,. Khoảng 900 năm trước đây, các nỗ lực đã được thực hiện để du nhập máu đông vào Iceland, dẫn đến sự thoái hóa của các con ngựa nòi Năm 982 AD các Althing (quốc hội) Iceland thông qua luật cấm nhập khẩu của ngựa vào Iceland, do đó kết thúc việc lai tạp hỗn loạn này. |
En 2000, la WorldFengur est créée comme le registre officiel du cheval islandais de la FEIF. Năm 2000, WorldFengur được thành lập như là đăng ký FEIF chính thức cho ngựa Iceland. |
Je présume qu'il n'y a pas beaucoup de gens ici qui parlent l'islandais. Tôi cho rằng không có nhiều người ở đây nói tiếng Aixơlen |
Historiquement, les moutons islandais étaient élevés pour leur lait. Trong lịch sử cừu Iceland đã được sử dụng để cho sữa. |
Mais les Islandais, au contraire des autres scandinaves, ont maintenu l'utilisation de leur système traditionnel de noms, système qui était autrefois utilisé dans toute la Scandinavie (et réintroduit dans les îles Féroé). Tuy nhiên, người Iceland, khác với những người Scandinavie còn lại, vẫn tiếp tục sử dụng hệ thống đặt tên truyền thống này, mà trước đây được dùng bởi tất cả các nước Bắc Âu, trừ một số vùng ở Phần Lan. |
Depuis l'origine du projet, plus de 300 000 chevaux islandais, morts et vivants, ont été enregistrés dans le monde entier. Kể từ khi ra đời, khoảng 300.000 con ngựa Iceland, sống và chết, đã được đăng ký trên toàn thế giới. |
La base de données a été établie par le gouvernement islandais en coopération avec le FEIF. Các cơ sở dữ liệu được thành lập bởi chính phủ Iceland trong hợp tác với các FEIF. |
Les noms islandais diffèrent de la plupart des noms de famille occidentaux en étant patronymiques (et quelquefois matronymiques) dans le sens où le nom de l'enfant reflète le prénom du père (ou de la mère) et non celui d'une lignée familiale. Tên người Iceland khác với đa phần các nước phương Tây (dùng họ), ở việc dùng phụ danh (đôi khi mẫu danh): chúng cho biết cha (hoặc mẹ) của một người thay vì dòng họ gia đình của họ. |
Est-ce qu'il y en a parmi vous qui ont un compte internet islandais ? Có ai ở đây sở hữu kiểu tài khoản đó không? |
Les navires américains rallièrent ensuite le port islandais de Hvalfjörður jusqu'au 15 mai puis ils rejoignirent Scapa Flow le 3 juin. Các tàu chiến Mỹ sau đó đi vào cảng Hvalfjörður tại Iceland vào ngày 15 tháng 5; chúng quay trở lại Scapa Flow vào ngày 3 tháng 6. |
Le 6 juin 1946, les Britanniques remirent les opérations aéroportuaires au gouvernement islandais, et depuis, l'aéroport est exploité par la direction de l'aviation civile islandaise (Flugstoðir). Sau khi chiến tranh chấm dứt, quân đội Anh trao sân bay lại cho chính phủ Iceland ngày 6.7.1946 và từ đó, sân bay này do Cơ quan hàng không dân dụng Iceland (nay gọi là Flugstoðir) quản lý. |
BALEINE, islandais. Cá voi, tiếng băng đảo. |
Il est certain qu'être islandais était bien plus facile avant, parce qu'il y a deux ans encore, les gens ne savaient presque rien de nous, et je pouvais en gros venir ici et ne dire que des bonnes choses à propos de nous. Trước đây, dễ dàng hơn rất nhiều khi đến từ Iceland, bởi vì, cho tới vài năm gần đây, mọi người hầu như không biết gì về chúng tôi, và tôi có thể đứng ở đây và nói toàn về những điều tốt của chúng tôi. |
Du péridot islandais. Một loại có ở Iceland. |
L'islandais est très populaire en Europe de l'Ouest, en Scandinavie et en Amérique du Nord. Các con ngựa Iceland là đặc biệt phổ biến ở Tây Âu, Scandinavia, và Bắc Mỹ. |
Ces choses extraordinaires, les comptes internet islandais. Những thứ phi thường như là tài khoản Internet của Iceland. |
et les membres des gouvernements suédois et islandais ont adhéré à HeForShe. Riêng ở Châu Âu, tất cả Ủy viên châu Âu, và thành viên Nghị viện Thụy Điển, và quan chức Ai-len, đều đăng ký trở thành đại sứ HeForShe. |
La couleur des moutons islandais se transmet de la même manière que chez les autres moutons, mais leur toison offre plus de variété de teintes et de patrons que la plupart des autres races. Các màu sắc của con cừu Iceland được thừa kế trong một cách tương tự như những con cừu khác, nhưng chúng hiển thị nhiều hơn trong màu sắc và hoa văn hơn hầu hết các giống khác, và có một số biến thể chưa từng thấy trong con cừu khác. |
Les exportations de chevaux islandais augmentèrent graduellement, et depuis 1969, de nombreuses sociétés d'élevage ont travaillé à la préservation, l'amélioration et la commercialisation du cheval islandais avec le soutien de l’International Federation of Icelandic Horse Associations (FEIF). Từ năm 1969, nhiều Hiệp hội đã làm việc với nhau để bảo vệ, cải thiện và thị trường những con ngựa dưới sự bảo trợ của Liên đoàn quốc tế của ngựa Iceland. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ islandais trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới islandais
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.