jeep trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jeep trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeep trong Tiếng Anh.
Từ jeep trong Tiếng Anh có các nghĩa là xe jíp, xe gíp, xe jeep. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jeep
xe jípverb |
xe gípverb |
xe jeepnoun She hijacked my jeep and she kidnapped us. Cô ta cướp xe jeep của tôi và bắt cóc chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
And as we started to go through the desert, the Jeep broke down. Và khi chúng tôi bắt đầu đi xuyên qua sa mạc, chiếc jeep hư máy. |
I also remember a trip to Semuc Champey, which was a real journey on a 4X4 Jeep. Tôi cũng nhớ một chuyến đi đến Semuc Champey, đó là một cuộc hành trình thực sự trên chiếc xe Jeep 4X4. |
Why do you have so much faith in me, Jeep, huh? Sao anh có quá nhiều niềm tin vào em thế, Jeep? |
The Jeeps were stripped down and altered locally: metal roofs were added for shade; and the vehicles decorated in vibrant colours with chrome-plated ornaments on the sides and hood. Các xe jeep đã bị tháo dỡ và thay đổi tại chỗ: mái xe bằng kim loại đã được thêm vào để che nắng; và những chiếc xe được trang trí với các màu sắc sống động với đồ trang trí mạ crôm ở hai bên và nắp ca-pô. |
The closest village with a doctor, school, and general store was three hours away by jeep. Đi đến ngôi làng gần nhất có bác sĩ, trường học, và tiệm tạp hóa phải mất ba giờ bằng xe gíp. |
I only realized we weren't there to document the event when the three of them got back into the armored Jeep and drove away, waving and laughing, leaving me behind in the open air strike zone. Tôi chỉ nhận ra mình không đến đó để thu thập thông tin khi 3 người họ quay trở lại chiếc xe Jeep bọc thép lái xe đi, vẫy tay và nhạo bángi, để lại tôi phía sau với khu vực không kích. |
T. was gorgeous and drove a new Jeep Wrangler. J.T đẹp trai cực kỳ và lái một chiếc Jeep Wrangler mới cáu. |
And eventually, three miles later, we arrived at our destination, where a Jeep was supposed to meet us. Và cuối cùng, 3 dặm sau đó, chúng tôi đến nơi, nơi có chiếc xe jeep đợi chúng tôi. |
They were originally made from US military jeeps left over from World War II and are known for their flamboyant decoration and crowded seating. Chúng được chế tạo lại từ các xe jeep của Quân đội Mỹ để lại từ chiến tranh thế giới thứ hai và được biết đến với trang trí rực rỡ và chỗ ngồi đông đúc. |
Did two jeeps pass here? Có thấy 2 cái xe jeep qua đây không? |
Slow the jeep down, will you. Chạy chậm thôi, được không? |
In 2004, Docter and eleven other Pixar artists spent three days reaching Monte Roraima by airplane, by jeep, and by helicopter. Trong năm 2004, Docter và 11 họa sĩ Pixar khác đã tốn ba ngày đến Monte Roraima bằng máy bay, xe jeep, và trực thăng. |
Hey, Jeep. Này, Jeep. |
She hijacked my jeep and she kidnapped us. Cô ta cướp xe jeep của tôi và bắt cóc chúng tôi. |
It is one of the fastest of Indian animals, with speeds clocked at about 70 – 80 km. per hour and can easily outrun a jeep. Lừa hoang Ấn Độ là một trong những loài chạy nhanh nhất của các loài động vật Ấn Độ, với tốc độ xung nhịp khoảng 70–80 km mỗi giờ và nó có thể dễ dàng chạy vượt một qua chiếc xe jeep. |
We found Scott's Jeep. Chúng tôi đã tìm thấy xe của Scott. |
Army men are sometimes packaged with additional accessories including tanks (often based on the M48 Patton tank), jeeps, armed hovercraft, half-tracks, artillery, helicopters, fighter jets, Landing craft and fortifications. Lính nhựa đôi khi còn được đóng gói với các phụ kiện bổ sung kèm theo bao gồm cả xe tăng (thường dựa trên xe tăng M48 Patton), xe jeep, tàu đệm khí có vũ trang, half track, pháo, trực thăng, máy bay phản lực, và hàng rào kẽm gai. |
Privately run bus, tourist taxi, and jeep services operate throughout Sikkim and also connect it to Siliguri. Các dịch vụ xe khách tư nhân, taxi và jeep du lịch hoạt động trên khắp Sikkim, và cũng kết nối đến Siliguri. |
Sir, this man's wife was driving the Jeep. Thưa sếp, vợ của người đàn ông này lái chiếc Jeep. |
After a pep talk, General Stilwell and his party of 114 set out from Indaw on foot, with only 11 Jeeps to carry their supplies and any incapacitated, to reach the Indian border. 6: Đám người của Stilwell rời Indaw với 11 xe Jeep còn lại dùng để chở đồ tiếp tế và những ai mất khả năng chiến đấu để đến biên giới Ấn Độ. |
The original Jeepneys were refurbished military Jeeps by Willys and Ford. Các jeepney ban đầu là các xe jeep quân sự của Willys và Ford được tân trang lại. |
My plan stopped at the jeep. Kế hoạch của tôi là chiếc xe jeep |
He had survived three injuries, one of which was a land-mine blast to the jeep in which he was traveling, which killed the driver. Ông đã sống sót khỏi ba lần bị thương, mỗi lần như vậy là do một quả mìn làm nổ chiếc xe Jeep mà ông đang đi, làm tử thương người tài xế. |
The Northrop N-1M, also known by the nickname "Jeep", was an American experimental aircraft used in the development of the flying wing concept by Northrop Aircraft during the 1940s. Northrop N-1M, còn có biệt danh là "Jeep", là một loại máy bay thử nghiệm của Hoa Kỳ, được sử dụng trong quá trình phát triển khái niệm cánh bay của hãng Northrop Aircraft trong thập niên 1940. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeep trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jeep
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.