jewelry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jewelry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jewelry trong Tiếng Anh.

Từ jewelry trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồ châu báu, đồ kim hoàn, đồ nữ trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jewelry

đồ châu báu

noun

đồ kim hoàn

noun

đồ nữ trang

noun

I am sure the jewelry helped!
Tôi chắc chắn rằng đồ nữ trang đã giúp ích nhiều!

Xem thêm ví dụ

In 2015, a rare pink diamond worth $5 million was discovered in her jewelry collection.
Năm 2015, một viên kim cương hồng hiếm trị giá 5 triệu USD đã được phát hiện trong bộ sưu tập trang sức của bà.
She did n't really have any other jewelry , and , in fact , I remember my father saying that he did n't even buy her a ring when they were married .
Bà thật sự không có bất cứ một món nữ trang nào khác , và , thực ra , tôi nhớ cha tôi nói rằng ông thậm chí không mua nhẫn cho bà khi họ kết hôn .
I'll give you the jewelry, you give me a hundred dollars, and when the guy comes... "
Tôi sẽ đưa anh sợi dây chuyền, anh đưa tôi một trăm đô la, và khi anh bạn kia tới... "
While merchandised pieces of the skull along with her jewelry have been sold at Wolf & Badger in Mayfair and Merchants on Long, Cape Town.
Trong khi những mảnh sọ được bán kèm với đồ trang sức của cô đã được bán tại Wolf & Badger ở Mayfair và Merchants ở Long, Cape Town.
Where'd you get all that jewelry?
Ông đã lấy tất cả những châu báu đó ở đâu?
She has been featured in fashion magazines such as CAT and S where she has advertised Salvatore Ferragamo and Gucci sunglasses, Chanel, and Jan Logan jewelry and footwear with Sergio Rossi.
Cô đã được giới thiệu trong các tạp chí thời trang như CAT và S, nơi cô đã quảng cáo kính mắt Salvatore Ferragamo và Gucci, Chanel, và đồ trang sức và giày dép Jan Logan với Sergio Rossi.
Imagine a two meter by two meter area full of coffins, jewelry and incredible statuary.
Hãy tưởng tượng 1m2 của 2m quan tài đều có đồ trang sức, của cải và bức tạc đáng kinh ngạc.
Maguire met jewelry designer Jennifer Meyer in 2003 while he was shooting the movie Seabiscuit at Universal Studios, and they became engaged in April 2006.
Maguire gặp Jennifer Meyer vào năm 2003 khi anh quay bộ phim Seabiscuit ở Universal Studios,và đã đính hôn vào tháng 4 năm 2006.
Amazon.com was founded by Jeff Bezos on July 5, 1994, and started as an online bookstore but later diversified to sell video downloads/streaming, MP3 downloads/streaming, audiobook downloads/streaming, software, video games, electronics, apparel, furniture, food, toys, and jewelry.
Amazon.com được thành lập bởi Jeff Bezos vào ngày 5 tháng 7 năm 1994 và bắt đầu nó như một cửa hàng sách trực tuyến nhưng sau đó được đa dạng hóa để bán tải / phát video, tải xuống MP3 / phát trực tuyến, tải xuống / phát trực tuyến audiobook, phần mềm, trò chơi video, điện tử, may mặc, nội thất, thực phẩm, đồ chơi và đồ trang sức.
So then Irene made the deal, giving him the’ seventy-five hundred dollars and taking the jewelry.
Sau đó Irene phải đồng ý và đưa cho hắn bảy ngàn rưỡi đô-la để lấy về món nữ trang.
Near Op Luang Canyon there are more rock paintings, as well as ancient jewelry and tools.
Gần Hẻm núi Op Luang có nhiều bức tranh đá, cũng như đồ trang sức cổ và các công cụ.
New sectors, such as precious-stone processing and jewelry making, information and communication technology, and even tourism are beginning to supplement more traditional sectors of the economy, such as agriculture.
Những lĩnh vực mới, như gia công đá quý và chế tạo đồ kim hoàn, công nghệ thông tin và công nghệ viễn thông, và thậm chí cả du lịch đang bắt đầu có đóng góp vào nền kinh tế bên cạnh các lĩnh vực truyền thống như nông nghiệp.
Everything from paintings to sculptures, tapestries, even jewelry, is being returned.
STOKES: Tất cả mọi thứ từ những bức tranh đến các tác phẩm điêu khắc, những tấm thảm, thậm chí cả trang sức, đều đã và đang được trả lại.
Secured loans are sometimes offered by using luxury assets such as jewelry, watches, vintage cars, fine art, buildings, aircraft and other business assets as collateral.
Khoản vay được đảm bảo đôi khi được cung cấp bằng cách sử dụng tài sản sang trọng như đồ trang sức, đồng hồ, xe hơi cổ, mỹ thuật, tòa nhà, máy bay và các tài sản kinh doanh khác làm tài sản đảm bảo.
Lindsay Lohan is fighting back against accusations... she stole a $ 2,500 necklace from a Southern California jewelry store.
Lindsay Lohan đang phản kháng lại lời buộc tội... 500 đô la ở cửa hàng trang sức miền Nam California.
Jewelry was considered a shield against evils including hunger, poverty and bad luck.
Trang sức được coi là một lá chắn chống lại các tệ nạn bao gồm cả đói, nghèo và bất hạnh.
The typical merchant sells a wide variety of household and personal products, with many emphasizing jewelry.
Các thương gia điển hình bán nhiều loại sản phẩm gia dụng và cá nhân, với nhiều đồ trang sức tạo điểm nhấn.
Anchises sees her dressed in bright clothing and gleaming jewelry, with her breasts shining with divine radiance.
Anchises nhìn thấy nàng mặc quần áo sáng màu và trang sức lấp lánh, với bộ ngực tỏa sáng một ánh hào quang thần thánh.
She promised to support two men in the First Upper Peru campaign and to donate all her jewelry in case of need.
Bà hứa sẽ hỗ trợ hai người đàn ông trong Chiến dịch Thượng Peru đầu tiên và tặng tất cả đồ trang sức của mình trong trường hợp cần thiết.
Each group has its own practices in respect to marriage customs as well as specific handicrafts, silverware and jewelry.
Mỗi nhóm đều có đặc điểm riêng về phong tục hôn nhân cũng như những bí quyết thủ công cụ thể, đồ bạc và đồ trang sức.
Still waiting on the M.E.'s report, but their wallets and jewelry were missing.
Vẫn đang chờ báo cáo pháp y, nhưng ví và trang sức bị mất.
Notable jury members were designer Carlos Molina from New York City, jewelry designer Magali Mateo, and former Miss Universe 2003 Amelia Vega.
Các thành viên ban giám khảo đáng chú ý là nhà thiết kế Carlos Molina từ thành phố New York, nhà thiết kế trang sức Magali Mateo và cựu Hoa hậu Hoàn vũ 2003 Amelia Vega.
When Rebekah was done at last, he gave her gifts —precious jewelry!
Cuối cùng khi Rê-bê-ca làm xong việc, ông tặng nàng món quà nữ trang quý giá!
Did that job have anything to do with, uh, jewelry?
Công việc đó có liên quan gì đến trang sức không?
May have tried pawning off some electronics, some jewelry.
Có thể đã cố cầm cố thiết bị điện tử, trang sức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jewelry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.