झुर्रियाँ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ झुर्रियाँ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ झुर्रियाँ trong Tiếng Ấn Độ.

Từ झुर्रियाँ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vật phẩm, đường dây điện thoại, dọc đường, cây dừa cạn, ngành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ झुर्रियाँ

vật phẩm

(line)

đường dây điện thoại

(line)

dọc đường

(line)

cây dừa cạn

(periwinkle)

ngành

(line)

Xem thêm ví dụ

जो बहुत सालों से विवाहित हें उनकी आखिर में झुर्रियां और पके बाल आ ही जाते हैं।
Ai đã sống lâu cũng không khỏi bị tóc bạc và da nhăn.
वह शायद ज़रूरत से ज़्यादा खाने-पीने से उत्पन्न एक दोहरी ठोड़ी, निद्राहीनता की वजह से आँखों के नीचे फूली हुई चमड़ी, और तंग करनेवाली परेशानियों की वजह से माथे पर झुर्रियाँ देखेगा।
Người đó có thể thấy mình có hai cằm vì ăn uống nhiều quá thành ra mập, dưới mắt sưng lên vì thiếu ngủ và trán nhăn vì lo lắng triền miên.
झुर्रियां कुरूप हैं ।
Nếp nhăn thật xấu.
सिवाय बुढ़ापे और झुर्रियों के ।
Nhưng già và nhăn nheo hơn.
शरीर पे छोटे छोटे निशान या झुर्रियां, हमारी ज़िंदगी की कहानी बताते हैं।
Những chi tiết nhỏ trên cơ thể chúng ta như vết sẹo hay nếp nhăn sẽ nói lên câu chuyện đời ta.
आईना देखो तो नयी-नयी झुर्रियाँ नज़र आती हैं, धीरे-धीरे बाल सफ़ेद होते जाते हैं और झड़ने भी लगते हैं।
Nhìn trong gương thì thấy những nếp nhăn mới và tóc bạc dần—ngay cả hói nữa.
(२ कुरिन्थियों ११:२) पौलुस ने यह भी लिखा था: “मसीह ने भी कलीसिया से प्रेम करके अपने आप को उसके लिए दे दिया। कि उस को वचन के द्वारा जल के स्नान से शुद्ध कर के पवित्र बनाए। और उसे एक ऐसी तेजस्वी कलीसिया बनाकर अपने पास खड़ी करे, जिस में न कलंक, न झुर्री, न कोई और ऐसी वस्तु हो, बरन पवित्र और निर्दोष हो।”—इफिसियों ५:२५-२७.
Phao-lô cũng viết: “Đấng Christ đã yêu Hội-thánh, phó chính mình vì Hội-thánh, để khiến Hội nên thánh sau khi lấy nước rửa và dùng Đạo làm cho Hội tinh-sạch, đặng tỏ ra Hội-thánh đầy vinh-hiển, không vết, không nhăn, không chi giống như vậy, nhưng thánh-sạch không chỗ trách được ở trước mặt ngài’’ (Ê-phê-sô 5:25-27).
बुज़ुर्गों के शरीर में पानी की कमी हो जाना बहुत आम है, खासकर उन लोगों में जो अकेले, नर्सिंग होम या वृद्धाश्रम में रहते हैं। अगर शरीर में पानी की कमी हो जाए, तो ठोकर खाकर गिरने, भूलने या उलझन में रहने, कब्ज़, त्वचा में ज़्यादा झुर्रियाँ होने, संक्रमण और यहाँ तक कि मौत की संभावना बढ़ जाती है।
Tình trạng thiếu nước thường gặp ở người lớn tuổi, đặc biệt là những người sống một mình hay trong viện dưỡng lão, có thể gây ra một số vấn đề như lẫn, táo bón, da đàn hồi kém, nhiễm khuẩn và thậm chí tử vong.
आप मेरी वजह से सब भूरे बालों और झुर्रियों हो रही है.
Các nếp nhăn này... và tóc của anh đang nhiều hơn tất cả là vì em
(अय्यूब 33:25) झुर्रियाँ गायब हो जाएँगी, मुड़े हुए हाथ-पैर सीधे हो जाएँगे और हमारी माँस-पेशियों में नया दम आ जाएगा।
(Gióp 33:25) Da sẽ hết nhăn, chân tay sẽ thẳng lại, và các cơ bắp sẽ cuồn cuộn sức lực mới.
आज, यदि आप एक हद तक अच्छे स्वास्थ्य का आनन्द लेते भी हैं, तो कठोर सत्य यह है कि जैसे-जैसे आप बूढ़े होते हैं, आपकी आँखें कमज़ोर हो जाती हैं, आप के दाँत सड़ जाते हैं, आपकी श्रवण-शक्ति कम हो जाती है, आपकी त्वचा पर झुर्रियाँ पड़ जाती हैं, आपके आन्तरिक अंग टूट जाते हैं, जब तक कि आप अन्त में मर न जांए।
Ngày nay, dù bạn có sức khỏe tốt đến đâu, thực tế đáng buồn là bạn vẫn sẽ già đi, và tuổi già sẽ làm cho mắt lu mờ, răng rụng, tai nặng, da nhăn nheo, các bộ phận trong cơ thể bị suy nhược cho đến khi bạn cuối cùng chết đi.
“[मसीह] मंडली को इसके पूरे वैभव के साथ अपने सामने पेश करे जिसमें न कोई दाग हो, न झुर्री हो, न ही ऐसी कोई और खामी हो।”—5:27.
“[Đấng Ki-tô] làm cho hội thánh trở nên lộng lẫy trước mắt ngài, không vết nhơ, nếp nhăn hay bất cứ khuyết điểm nào”.—5:27.
धूप में ज़्यादा देर बाहर मत रहिए, क्योंकि इससे कैंसर और समय से पहले त्वचा में झुर्रियाँ आ सकती हैं।
Tránh ra nắng quá nhiều vì ánh nắng có thể gây lão hóa da và ung thư.
25 हे पतियो, अपनी-अपनी पत्नी से प्यार करते रहो,+ ठीक जैसे मसीह ने भी मंडली से प्यार किया और अपने आपको उसकी खातिर दे दिया+ 26 ताकि वह उसे पानी जैसे वचन से धोकर शुद्ध करे और पवित्र ठहराए। + 27 और मंडली को उसके पूरे वैभव के साथ अपने सामने पेश करे जिसमें न कोई दाग और न झुर्री हो, न ही कोई और खामी हो+ बल्कि यह पवित्र और बेदाग हो।
25 Hỡi người làm chồng, hãy luôn yêu vợ mình,+ như Đấng Ki-tô yêu thương và hy sinh thân mình vì hội thánh,+ 26 để có thể làm hội thánh nên thánh khiết, tẩy sạch bằng nước là lời Đức Chúa Trời,+ 27 hầu làm cho hội thánh trở nên lộng lẫy trước mắt ngài, không vết nhơ, nếp nhăn hay bất cứ khuyết điểm nào,+ nhưng được nên thánh và không tì vết.
कौन कहता है झुर्रियाँ बदसूरत हैं?
Ai nói nếp nhăn là xấu?
आपकी झुर्रियों के स्थान पर चिकनी, स्वस्थ त्वचा है—त्वचा के लोशनों की कोई ज़रूरत नहीं।
Da thịt nay không còn nhăn nheo nữa mà mịn màng tốt tươi—không còn cần đồ thoa da nữa!
मेरी त्वचा की कोशिकाएं मरना शुरू होती हैं और मैं बारीक रेखाओं, झुर्रियों को देखने लगती हूँ।
Tế bào da bắt đầu chết đi và tôi bắt đầu có các nếp nhăn, vết chân chim.
चेहरे पर झुर्रियाँ, कमज़ोर नज़र, कम सुनायी देना, कँपकँपाते पैर। ढलती उम्र की ये परेशानियाँ किसे पसंद हैं?
Không ai muốn già—da nhăn nheo, mắt kém, lãng tai, và chân tay run rẩy.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ झुर्रियाँ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.