झूला trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ झूला trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ झूला trong Tiếng Ấn Độ.
Từ झूला trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cái võng, võng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ झूला
cái võngnoun |
võngnoun ऊँघना, देर तक सोना, झूला, गर्म पानी के टब मैं बैठना । Con đã thành thạo ngủ trưa, ngủ no giấc, nằm võng, tắm bồn. |
Xem thêm ví dụ
वहाँ पापा ने मेरे लिए एक झूला बनाया था, मुझे उसमें झूलना और बगीचे में दौड़ना अच्छा लगता था। Cha làm cho tôi một cái xích đu, và tôi thích chạy quanh vườn. |
जबकि इसका अर्थ बस यह हो सकता है कि यूसुफ ने उन बच्चों को अपना वंशज माना, यह इस बात को भी सूचित कर सकता है कि वह बच्चों के साथ स्नेह से खेला, उन्हें अपने घुटनों पर झुलाया। Dù câu này có thể chỉ có nghĩa là Giô-sép nhìn nhận các đứa con đó thuộc dòng dõi ông, nhưng câu này cũng có thể cho thấy là ông âu yếm vui chơi với các cháu bé, đong đưa chúng trên đầu gối mình. |
2 आखिरी घंटों में जब वह दर्द से तड़पता हुआ ज़िंदगी और मौत के बीच झूल रहा था, तब आसमान पर भी ऐसा मातम छा गया जिसने उसकी मौत की अहमियत की गवाही दी। 2 Khi người đàn ông ấy chịu đau đớn cùng cực trong những giờ phút cuối cùng, một hiện tượng đã xảy ra trên bầu trời, đánh dấu sự kiện quan trọng này. |
और शायद नबूकदनेस्सर ही ने बाबुल के झूलते-बाग बनाए थे जिन्हें दुनिया के सात अजूबों में गिना जाता है।” Nê-bu-cát-nết-sa có lẽ đã xây các Vườn Treo ở Ba-by-lôn, một trong Bảy Kỳ Công của Thế Giới Cổ Xưa”. |
बाबुल के झूलते बागों के बारे में एक कलाकार की कल्पना Khái niệm về vườn treo của Ba-by-lôn |
“झूलते बाग,” नाम सुनते ही आपको किस शहर की याद आती है? Cụm từ “vườn treo” nhắc đến thành nào? |
मैं जानती हूँ कि हर तरह की पार्टियाँ और दोस्तों के साथ मिलना-झुलना बुरा नहीं होता, मगर ये काफी हद तक हमारा ध्यान भटका सकते हैं। Không phải mọi sự kiện đều xấu, nhưng chúng có thể gây phân tâm. |
गेवर टली: ये झूला जो सात साल के बच्चों ने बनाया है। Gever Tulley: Một tàu lượn siêu tốc được làm bởi một đứa trẻ 7 tuổi. |
यह ब्रिज मोटे-मोटे केबलों के सहारे लटका हुआ एक ब्रिज है जो लान्ताउ द्वीप को छोटे-से मा वान द्वीप से जोड़ता है, मा वान के ऊपर एक पुल है और एक झूला-पुल है जिसकी लंबाई १,३७७ मीटर है, जो मा वान द्वीप को तीसरे द्वीप, चिंग यी से जोड़ते हैं। Giao lộ này gồm một cái cầu được giữ bằng dây cáp nối liền đảo Lantau với đảo nhỏ Ma Wan, một cầu vượt xuyên qua đảo Ma Wan và một cầu treo có nhịp chính dài 1.377 mét, nối liền đảo Ma Wan với một đảo thứ ba, đảo Tsing Yi. |
महायाजक के वे शानदार वस्त्र, दूसरे याजकों के कपड़े जो वे सेवा के दौरान पहनते थे, वे पवित्र जुलूस, लेवी गायकदल का भजन गाना, झूलते धूपदान से धूप का धुआँ उड़ना—इन सभी को उपासना के लिए परमेश्वर का दिया एक नमूना समझा गया, और इस वजह से पुराने ज़माने के झूठे धर्मों में जो रस्मो-रिवाज़ माने जाते थे, उन्हें चर्च में भी उसी तरह या उससे भी ज़्यादा धूम-धाम से मनाना जायज़ समझा गया।” Trang phục lộng lẫy của thầy tế lễ cả, áo lễ của các thầy tế lễ khác, các lễ rước trọng thể, các ca đoàn Lê-vi ngâm những bài thánh thơ, làn khói nghi ngút từ những lư hương đong đưa—tất cả dường như là kiểu mẫu được Đức Chúa Trời soi dẫn về cách thờ phượng, biện hộ cho giáo hội trong việc tranh đua với sự lộng lẫy của các tôn giáo cổ xưa”. |
पुराने ज़माने के बाबुल के मशहूर झूलते बाग Những ngôi vườn treo nổi tiếng của Ba-by-lôn |
उसकी एक मादी रानी थी जिसे अपने देश के पहाड़ों और हरियाले जंगलों की बहुत याद सताने लगी, तो उसे खुश करने के लिए नबूकदनेस्सर ने झूलते बाग बनवाए। ये झूलते बाग पुराने ज़माने के सात अजूबों में गिने जाते थे। Để thỏa mãn hoàng hậu người Mê-đi của ông vốn nhung nhớ đồi và rừng ở quê nhà, người ta nói rằng Nê-bu-cát-nết-sa đã xây những khu vườn treo—được xếp vào một trong bảy kỳ công của thế giới cổ xưa. |
• रॉकिंग चेयर को खाली झूलता हुआ छोड़ देना भूत-प्रेतों को उसमें बैठने का न्यौता देना है • Để cái ghế xích đu trống đu đưa tức là mời ma-quỉ đến ngồi |
सांसारिक बुद्धि हवा के थपेड़ों से शायद आगे-पीछे झूले, लेकिन यथार्थ शास्त्रीय ज्ञान अटल साबित हुआ है। Sự khôn ngoan của thế gian có thể xiêu qua vẹo lại như thể bị gió đưa đẩy, nhưng sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh đã không thể lay chuyển được. |
साइंस न्यूज़ पत्रिका में एमे कनिंगहैम लिखती हैं: “वैज्ञानिक, ड्रैगलाइन रेशम जितना मज़बूत और लचीला पदार्थ ईजाद करना चाहते हैं, ताकि यह बुलेटप्रूफ जैकेट से लेकर झूला-पुल के मोटे-मोटे तार बनाने में काम आ सके।” Bà Aimee Cunningham viết trong tạp chí Science News: “Các nhà khoa học muốn khai thác đặc tính dẻo dai của loại tơ này để chế ra nhiều thứ, từ áo chống đạn đến dây cáp của cầu treo”. |
हम एक उद्यान में घूमने गए , झुला झूले, कुछ खेल खेले | tôi bước dọc theo công viên lạc trong đám xích đu, chơi mấy trò ngớ ngẩn. |
इसमें हम सब मिले-झुले हैं एकत्रित रूप में, यह बात बस उस एक आदमी की नहीं है जिसे किसी बस में आत्मघाती विस्फोट करके मरने में परमानंद का अनुभव होता हो | Đó là tất cả chúng ta với nhau không chỉ một người đàn ông trong cơn khoái lạc và rồi tự làm nổ mình trên một chiếc xe buýt. |
और मैं एस्थर की ओर मुड़ती हूँ, जो उन जूतों पर झूल रही हैं, और कहती हैं, "तुम जानती हो, रानी?" Và tôi quay sang Esther, đang nhảy nhót trên đôi giày, và nói "Con biết không, con yêu?" |
झूलों, बच्चों के चढ़ने-उतरने के लिए बनाए गए फ्रेम्स, और उसी तरह की दूसरी खेल की चीज़ों के नीचे क्या बालू जैसी कुछ नरम वस्तु डाली गयी है जिससे गिरने पर बच्चे को चोट न लगे? Ở sân xích đu và xà đu có trải vật liệu mềm, chẳng hạn như cát, để trẻ khỏi bị thương khi ngã xuống không? |
ऊँघना, देर तक सोना, झूला, गर्म पानी के टब मैं बैठना । Con đã thành thạo ngủ trưa, ngủ no giấc, nằm võng, tắm bồn. |
14 जिस तरह दरवाज़ा कब्ज़ों* पर झूलता है, 14 Chúc phước lớn tiếng cho ai vào lúc sáng sớm, |
समीर के बहने से जंगली फूल झूलने लगे। Những đóa hoa dại lả lơi theo chiều gió. |
क्योंकि जिस तरह टिड्डियाँ मानो घिसट-घिसटकर चलती हैं, उसी तरह बूढ़े लोग खुद घिसट-घिसटकर चलते हैं, और उनकी कमर पूरी तरह से झुक चुकी होती है और उनके हाथ ज़मीन तक झूलते हैं। या जब वे अपने हाथ कमर पर रखकर चलते हैं, और उनकी कोहनियाँ ऊपर की तरफ उचकी हुई होती हैं, तब भी वे टिड्डियों की तरह दिखते हैं। Khi người ‘lê bước mình’, có lẽ khom lưng với tay thòng xuống hoặc bàn tay đặt trên hông, cùi chỏ cong lên, trông người giống như một con cào cào. |
कुछ ही समय बाद, उसकी पत्नी ने अलॆक्सांड्रा से फोन पर बात की और उसे अस्पताल आने को कहा, क्योंकि उसका पति ज़िंदगी और मौत के बीच झूल रहा था। Ít lâu sau đó, vợ anh ta điện thoại cho Alexandra và bảo chị hãy đến bệnh viện, vì chồng chị ấy ở trong tình trạng nguy kịch. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ झूला trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.