जीव विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ जीव विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जीव विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ.
Từ जीव विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là sinh học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ जीव विज्ञान
sinh họcnoun जीव-विज्ञान में, सेल के स्तर से पर्यावरण के स्तर की ओर। trong sinh học, từ cấp tế bào lên đến cấp sinh thái học. |
Xem thêm ví dụ
‘पृथ्वी पर सम्पूर्ण संचार तंत्र से ज़्यादा संयोजन एक मस्तिष्क में होते हैं।’ —आणविक जीव-विज्ञानी ‘Một bộ não chứa đựng nhiều mối liên kết hơn cả mạng lưới thông tin trên khắp trái đất’.—Một nhà sinh vật học về phân tử |
और जब मैं खोजकर्ता बनी तब जीव-विज्ञान की वजह से मुझे विकासवाद को मानना ही पड़ा। Hơn nữa vì là nhà nghiên cứu sinh học, nên đương nhiên người ta nghĩ tôi chấp nhận thuyết tiến hóa. |
हॉल ब्रैंडिस विश्वविद्यालय में जीव विज्ञान के प्रोफेसर एमेरिटस हैं और वर्तमान में कैम्ब्रिज, मैन में रहते हैं। Hall là Giáo sư danh dự Sinh học tại Đại học Brandeis và hiện đang sinh sống tại Cambridge, Maine. |
विकासवादी जीव-विज्ञानियों के मुताबिक, जीवित प्राणियों का सिर्फ एक ही मकसद है: जीना और संतान पैदा करना। Đối với các nhà sinh học tiến hóa, sinh vật chỉ có một mục đích duy nhất: sống sót và sinh sản. |
अणु जीव-विज्ञानी माइकल जे. Theo nhà phân tử sinh vật học Michael J. |
जब मैं खोजकर्ता बनी तब जीव-विज्ञान की वजह से मुझे विकासवाद को मानना ही पड़ा Vì là nhà nghiên cứu sinh học, nên đương nhiên người ta nghĩ tôi chấp nhận thuyết tiến hóa |
शब्द जीव विज्ञान ग्रीक शब्द βίος, bios, "जीवन" और प्रत्यय -λογία, -logia, "का अध्ययन" से प्राप्त होता है। Thuật ngữ "sinh học" (biology) có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp với βίος, bios, "sự sống" và hậu tố -λογία, -logia, "môn học." |
जीव-विज्ञान की दुनिया में समय पर होनेवाले काम कैसे परमेश्वर की बुद्धि ज़ाहिर करते हैं? Độ chính xác về thời gian trong thế giới sinh học phản ánh sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời như thế nào? |
सूक्ष्म-जीव विज्ञानी राडू पोपा बाइबल में दिए सृष्टि के ब्यौरे से इत्तफाक नहीं रखते। Nhà vi trùng học Radu Popa không đồng ý với lời tường thuật của Kinh Thánh về sự sáng tạo. |
आपने जीव विज्ञान का विषय ही क्यों चुना? Tại sao anh học ngành sinh học? |
जीव विज्ञानियों ने पैन को इस जानवर के जीनस नाम रूप में रखा है। Các nhà sinh vật học đã dùng Pan như là tên khoa học của chi động vật này. |
जेम्स् वाट्सन नामक अणु जीव-विज्ञानी ने हमारे मस्तिष्क को “विश्व में पाई जानेवाली अब तक की सबसे जटिल वस्तु” कहा। Nhà phân tử sinh vật học James Watson gọi não bộ của chúng ta là “vật phức tạp nhất mà chúng ta đã và đang khám phá ra trong vũ trụ”. |
जब विज्ञान ने वो सोच थी, और जीव-विज्ञान ने दिखाया कि कीटाणुओं से बीमारी आती है, कई सारी तकलीफ़ें दूर हुईं। Khi phương pháp khoa học đem lại cho ta cách nghĩ mới đó và sinh học chỉ ra rằng vi sinh vật gây ra bệnh, những đau đớn đã được xoa dịu. |
जीव-विज्ञान में संघ (एकवचन, फाइलम) ऐसे कई जानवरों के समूह को दर्शाता है, जिनके शरीर की संरचना एक जैसी होती है। Theo thuật ngữ sinh học, từ ngành nói đến một nhóm lớn động vật có cùng hình dạng đặc trưng. |
केलिफोर्निया के पेसिफिक ग्रोव में स्थित होपकिंस मरीन स्टेशन एक समुद्री जीव विज्ञान अनुसंधान केन्द्र है जो 1892 से विश्वविद्यालय के अधीन है। Trạm Hàng hải Hopkins (Hopkins Marine Station) tại Pacific Grove, California, là trung tâm nghiên cứu về sinh học biển của đại học từ năm 1892. |
मिस्टर मोलिना के रूप में जोस ज़ुनिगा, फ़ोर्क्स हाई स्कूल में बेला के जीव-विज्ञान शिक्षक; उपन्यास में इस किरदार का नाम मिस्टर बैनर है। José Zúñiga trong vai Mr. Molina, thầy giáo sinh vật của Bella tại trường Trung học Forks; trong tiểu thuyết, nhân vật này là Thầy Banner. |
द न्यू यॉर्क टाइम्स अखबार में, जीव-विज्ञान के एक प्रोफेसर ने कितना सही कहा: “तरह-तरह के जीवों पर आपको एक कारीगर की छाप मिलेगी।” Thật thích hợp khi tờ The New York Times trích lời của một giáo sư sinh vật học: “Những bằng chứng của sự thiết kế được thấy rõ trong các khía cạnh của sinh vật học”. |
जीव विज्ञान के विषय के तौर पर, परजीवी विज्ञान का विस्तार, चर्चित प्राणी या उसके वातावरण पर निर्भर नहीं होता, वरन उनके जीवन के तरीके पर निर्भर होता है। Với tư cách là một bộ môn sinh học, phạm vi của ngành ký sinh trùng học không được quyết định bởi sinh vật hoặc môi trường được nghiên cứu, mà bởi cách sống của chúng. |
सूक्ष्म-जीव विज्ञान में हुई तरक्की की बदौलत हम सबसे सरल प्रोकेर्योटिक कोशिका के अंदर झाँक पाए हैं। और वहाँ जो दिखायी देता है, उससे हमारे होश उड़ जाते हैं। Tiến bộ trong ngành vi trùng học cho chúng ta thấy được những điều tuyệt diệu bên trong tế bào nhân sơ đơn giản nhất. |
“यहोवा के गवाहों ने भी जीव-विज्ञान के बारे में काफ़ी कुछ सीखा है,” वकील नॉरमन मैक्बेथ ने अपनी १९७१ की पुस्तक डार्विन रीट्राइड—एन अपील टू रीज़न (अंग्रेज़ी) में लिखा। LUẬT SƯ Norman Macbeth viết trong sách Darwin Retried—An Appeal to Reason (Darwin bị xử lại—Một lời kêu gọi đến lý trí), ấn hành năm 1971: “Ngay cả Nhân-chứng Giê-hô-va đã học hỏi rất nhiều về môn sinh vật học”. |
मगर सिडनी, आस्ट्रेलिया के समुद्री जीव-विज्ञानी जॉन वेस्ट का कहना है: “एक बड़ी सफेद शार्क का पहला हमला इतना ज़बरदस्त हो सकता है कि इससे जान का बचना नामुमकिन हो सकता है।” “Đáng tiếc thay, khi cá mập trắng cắn thử, thì hậu quả có thể thảm khốc”, theo lời giải thích của John West, nhà sinh học biển ở Sydney, Úc. |
इसलिये मैँ ने सुखाना सहिष्णुता की, एक व्यापक समझ पाने के लिए सिस्टम जीव विज्ञान दृष्टिकोण का शुरू किया जिस मेँ हम सब कुछ देखते हैँ आण्विक पूरे संयंत्र, इकोफिजियोलाजिकल के स्तर पर। Vì thế tôi thực hiện phương pháp tiếp cận hệ thống sinh học để có cách hiểu thấu đáo hơn về khả năng chịu hạn, và chúng tôi xét tất cả từ phân tử cho đến toàn bộ cây, rồi đến sinh lý môi trường. |
जीव-विज्ञानी रिचर्ड डॉकन्स् साफ़-साफ़ कहता है: “यदि आप किसी व्यक्ति से मिलते हैं जो क्रमविकास में विश्वास नहीं करने का दावा करता है तो वह व्यक्ति अनजान, बेवकूफ़ या पागल है।” Nhà sinh vật học Richard Dawkins nói thẳng rằng: “Nếu bạn gặp người nào nói mình không tin thuyết tiến hóa, người đó là khờ dại, dốt nát hay điên khùng”. |
इनमें से कुछ वैज्ञानिकों का कहना है कि इन जीवों को बुद्धिमानी से रचा गया था। वे दावा करते हैं कि जीव-विज्ञान, गणित और इंसान की समझ भी इस बात को पुख्ता करती है। Một số nhà khoa học nói trên đưa ra luận điểm—được gọi là sự thiết kế thông minh—khẳng định rằng sinh học, toán học và nhận thức thông thường đều xác nhận sinh vật có sự thiết kế. |
मिसाल के लिए, इंसान की उम्र बढ़ने के बारे में अध्ययन कर रहे जीव-विज्ञानी, केल्विन हार्ली ने एक इंटरव्यू में कहा कि वे नहीं मानते कि इंसानों को “मरने के लिए बनाया गया है।” Chẳng hạn, ông Calvin Harvey, một nhà sinh học nghiên cứu quá trình lão hóa nơi con người, phát biểu trong một cuộc phỏng vấn rằng ông không tin là con người “có một lập trình để chết”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जीव विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.