金额 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 金额 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 金额 trong Tiếng Trung.
Từ 金额 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Phép lấy tổng, số tiền, tổng số, tổng, khoản tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 金额
Phép lấy tổng(sum) |
số tiền(sum) |
tổng số(sum) |
tổng(sum) |
khoản tiền(sum) |
Xem thêm ví dụ
如果您的预算在一整个月里始终保持不变,而您在一个自然月里累积的费用超过了您的月度限额所允许的金额,则我们只会按月度限额向您收费。 Nếu ngân sách của bạn có cùng giá trị trong suốt một tháng và bạn tích lũy chi phí trong một tháng theo lịch nhiều hơn giới hạn hàng tháng cho phép, bạn sẽ chỉ bị tính phí cho giới hạn hàng tháng của mình. |
例如,如果优惠活动要求您在 30 天内花费 200 元,那么您需要先在 30 天内至少累积价值 200 元的点击次数,赠送金额才会显示在您的帐号中。 Ví dụ: nếu ưu đãi cho biết bạn cần chi tiêu 25 đô la trong vòng 30 ngày, bạn sẽ cần tích lũy số nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong vòng 30 ngày trước khi tín dụng xuất hiện trong tài khoản của bạn. |
为酒店广告系列采用每次点击费用出价时,您既可以按固定金额出价,也可以按房间价格的一定百分比出价。 Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng. |
设置出价时,您实际上是在告诉 Google Ads 您愿意为每次应用安装支付的平均金额。 Khi đặt giá thầu, bạn cho Google Ads biết số tiền trung bình bạn muốn chi tiêu mỗi khi ai đó cài đặt ứng dụng của bạn. |
您可以设置单独的“目标”来跟踪各个不相关的操作(如达到某个最低购买金额的交易次数,或者用户在某个屏幕上停留的时间长度)。 Bạn có thể thiết lập Mục tiêu riêng để theo dõi các hành động rời rạc, như giao dịch với chi phí mua hàng tối thiểu hoặc lượng thời gian đã bỏ ra trên màn hình. |
具体的结算时间为上次自动付款 30 天后,或者您的广告费用达到一定金额(即“结算起付金额”)时,二者取其先。 Bạn sẽ nhận hóa đơn sau 30 ngày kể từ lần thanh toán tự động cuối cùng của mình hoặc khi chi phí của bạn đạt đến một số tiền nhất định (được gọi là ngưỡng thanh toán), tùy điều kiện nào đến trước. |
要获得这 400 元的赠送金额,您必须在创建帐号后的 14 天内输入促销代码,并在输入代码后至少在帐号中获得价值 200 元的点击次数。 Để nhận được tín dụng 50 đô la, bạn phải nhập mã khuyến mại trong vòng 14 ngày sau khi tạo tài khoản và sau đó nhận được nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong tài khoản sau khi nhập mã. |
请务必保留所有付款记录和收据,直至确认付款金额已转入您的 Google Ads 帐号。 Hãy chắc chắn giữ tất cả các hồ sơ và biên lai thanh toán cho đến khi bạn thấy khoản thanh toán đã chuyển đến tài khoản Google Ads của mình. |
实际每次点击费用出价金额(百分比或固定费用)必须在广告组一级设置,还可以在酒店组一级设置。 Số tiền giá thầu CPC thực tế (theo phần trăm hoặc cố định) phải được đặt ở cấp nhóm quảng cáo và có thể được đặt thêm ở cấp nhóm khách sạn. |
这之所以有效的原因是 “专利钓鱼者”们 会得到和解金额的一部分 Bây giờ lý do mà cách làm này có hiệu quả là bởi vì bên sáng chế ma được trả trên tỷ lệ phần trăm của những gì họ nhận được qua sự dàn xếp. |
您的收入余额必须达到 100 美元的最低付款金额,系统才会在付款周期结束时向您付款。 Số dư đã kiếm được của bạn phải đáp ứng khoản thanh toán tối thiểu là 100 USD để bạn có đủ điều kiện thanh toán vào cuối chu kỳ thanh toán của mình. |
您现可在 Google 合作伙伴计划中查看自己的支出金额(美元),了解您是否满足合作伙伴徽章和公司专精领域认证的支出要求。 Bạn hiện có thể xem mức chi tiêu tối thiểu (bằng USD) mình cần đạt tới để được xét nhận cả huy hiệu Đối tác và chuyên môn của công ty trong Partners. |
如果您设置的是平均每日预算,我们将用该金额乘以 30.4(月平均天数),计算每月预算上限: Nếu bạn đặt ngân sách hàng ngày trung bình, chúng tôi sẽ nhân số tiền này với 30,4, số ngày trung bình trong tháng, để xác định ngân sách hàng tháng tối đa của bạn: |
您获得的所有无效互动返还金额都会在“交易记录”页上标注为“无效活动”,相应金额会返还给您。 Mọi khoản tín dụng mà bạn nhận được cho lượt tương tác không hợp lệ đều sẽ có nhãn "Hoạt động không hợp lệ" trên trang lịch sử giao dịch và sẽ được ghi có cho bạn. |
新广告系列中广告组的所有关键字都会使用广告组的默认出价金额。 Số tiền giá thầu mặc định của nhóm quảng cáo của bạn sẽ được áp dụng cho tất cả các từ khóa trong nhóm quảng cáo của chiến dịch mới của bạn. |
您为每次视频观看支付的最终实际金额被称为实际每次观看费用。 Số tiền cuối cùng mà thực tế bạn trả cho một lần xem được gọi là CPV thực tế. |
更改预算后,您在当月剩余时间的支出不会超过新的平均每日预算乘以当月剩余天数所得到的金额。 Khi bạn thay đổi ngân sách của mình, chi tiêu của bạn cho phần còn lại của tháng sẽ không vượt quá ngân sách hàng ngày trung bình mới nhân với số ngày còn lại trong tháng. |
在您输入了帐号信息、达到付款最低限额并验证了地址后,“余额”卡片将持续显示您的最新收入余额、您收到的最近一笔付款金额,以及有关您的付款设置的任何提醒。 Sau khi đã nhập thông tin tài khoản của bạn, đạt đến ngưỡng thanh toán và địa chỉ của bạn đã được xác minh, thẻ Số dư sẽ tiếp tục hiển thị số dư doanh thu cập nhật, tổng khoản thanh toán cuối cùng bạn đã nhận được và bất kỳ cảnh báo nào về khoản thanh toán của bạn. |
商定一个金额,是你们可以各自决定怎样花的。 Thỏa thuận về mức chi tiêu mỗi người có thể sử dụng mà không cần hỏi ý kiến nhau |
如果您已按订单重量或订单金额将某件商品排除在配送服务范围之外,则会发生以下情况: Nếu một sản phẩm bị loại trừ khỏi dịch vụ vận chuyển này theo trọng lượng hoặc giá trị đặt hàng, thì các trường hợp sau sẽ xảy ra: |
当您制作智能广告系列时,我们会根据您指定的业务类型和地理位置的平均点击量,为您推荐预算金额。 Khi bạn tạo chiến dịch Thông minh, chúng tôi sẽ đề xuất ngân sách dựa trên khối lượng nhấp chuột trung bình cho loại hình doanh nghiệp và vị trí của bạn. |
如果您已完成获得付款的步骤,那么在您的最终收入达到 100 美元(或等值货币金额)后,次月即可获得付款。 Sau khi đã hoàn thành Các bước để được thanh toán, bạn sẽ được thanh toán vào tháng sau khi bạn vượt qua ngưỡng 100 đô la (hoặc số tiền tương đương) trong Thu nhập cuối cùng. |
所有适用税款都将从您的付款中扣除,扣除税款后的剩余金额将在 3-5 个工作日内转入您的帐号。 Tất cả các khoản thuế hiện hành sẽ được khấu trừ vào khoản thanh toán của bạn và tài khoản của bạn sẽ được ghi có với số dư còn lại trong vòng 3-5 ngày làm việc. |
请注意,预算的作用是以所设金额尽可能获得更多安装次数。 Xin lưu ý rằng ngân sách của bạn sẽ dùng để nhận được nhiều lượt cài đặt nhất có thể với số tiền bạn đã đặt. |
由于我们不会对低于此最低限额的金额进行付款,因此,只有当发布商的收入达到此金额后,我们才会允许他们选择付款方式。 Vì chúng tôi không bao giờ phát hành thanh toán dưới ngưỡng này, nên chúng tôi không cho phép nhà xuất bản chọn hình thức thanh toán cho đến khi thu nhập của họ đã đạt đến số tiền này. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 金额 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.