जन्मदिन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ जन्मदिन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जन्मदिन trong Tiếng Ấn Độ.
Từ जन्मदिन trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sinh nhật, 生日, ngày sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ जन्मदिन
sinh nhậtnoun बाइबल में किन दो लोगों के जन्मदिन का ज़िक्र मिलता है? Kinh Thánh nhắc đến hai tiệc sinh nhật nào? |
生日noun |
ngày sinhnoun खैर, मैं कैलेंडर पर तुम्हारा जन्मदिन चिन्हित कर देता हूँ. Thầy sẽ viết ngày sinh của em lên cuốn lịch. |
Xem thêm ví dụ
प्रिंसेस एलिजाबेथ (अब महारानी) ने यह मुकुट उनके 18वें जन्मदिन पर अपनी माँ से प्राप्त किया था। Công chúa Elizabeth (là Nữ hoàng hiện tại) nhận vương miện này từ mẹ của mình vào sinh nhật thứ 18 của bà. |
इस बारे में एक एनसाइक्लोपीडिया कहती है: “क्रिस्चन चर्च शुरू होने के बाद, कई सदियों तक मसीही यह त्योहार नहीं मनाते थे, क्योंकि मसीहियों में, बड़ी-बड़ी हस्तियों के जन्मदिन के बजाय मौत का स्मारक मनाने का चलन था।” Một cuốn bách khoa tự điển nói về điều này: “Lễ không được cử hành vào các thế kỷ đầu tiên của giáo hội Đấng Christ, vì tín đồ Đấng Christ nói chung có thói quen cử hành ngày chết của những người nổi tiếng thay vì ngày sinh của họ”. |
मैं अपने बच्चों की मदद कैसे करूँ ताकि त्योहार या जन्मदिन न मनाने की वजह से वे दुखी न हो जाएँ? Làm thế nào mình có thể giúp con không cảm thấy buồn vì không cử hành một ngày lễ hoặc không tổ chức sinh nhật? |
ये दोनों पार्टियाँ उन आदमियों का जन्मदिन मनाने के लिए रखी गयी थीं, जो यहोवा की सेवा नहीं करते थे। Cả hai tiệc sinh nhật này đều là của những người không thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
जिस तारीख को आपका जन्म हुआ था, वह आपके जन्मदिन की सालगिरह है। Sinh nhật là sự kỷ niệm ngày sinh. |
आइए हम यह जाने कि जन्मदिन की उन सालगिरहों के पीछे क्या था। Chúng ta hãy xét bối cảnh của các tiệc sinh nhật ấy. |
दरअसल, दिसंबर २५ के दिन प्राचीन रोम के लोग दीस नातालीस सोलीस इनविक्टी मनाते थे, यानी वे अपने “अजेय सूर्य का जन्मदिन” मनाते थे। Thực ra, ngày 25 tháng 12 là ngày dân La Mã xưa cử hành dies natalis Solis Invicti, có nghĩa là “sinh nhật mặt trời vô địch”. |
बाइबल में ऐसा एक भी वृत्तांत नहीं है कि परमेश्वर के लोगों में से किसी ने जन्मदिन मनाया हो।” —6 मई, 1936 की स्वर्ण युग, पेज 499. Những tiệc sinh nhật được Kinh Thánh nói đến đều không phải do người thuộc dân Đức Chúa Trời tổ chức”.—“Thời Đại Hoàng Kim” ngày 6-5-1936, trang 499. |
(ख) जन्मदिन मनाना क्यों बन्द कर दिया गया? b) Tại sao họ không còn ăn mừng lễ sinh nhật nữa? |
एनसीक्लोपेड्या ईस्पानीका भी कुछ ऐसा कहती है: “पच्चीस दिसंबर को यीशु का जन्मदिन इसलिए नहीं चुना गया कि लोग सही-सही पता लगाकर इस तारीख पर पहुँचे हैं, बल्कि यह इसलिए मनाया जाता है क्योंकि रोम में सर्दियों के मौसम में (दक्षिण अयनांत) जब दिन लंबे होने लगते थे, तो इस खुशी में जो त्योहार मनाया जाता था, उसी को आगे चलकर ईसाई रूप दे दिया गया और क्रिसमस के तौर पर मनाया जाने लगा।” Cuốn Enciclopedia Hispánica (Bách khoa tự điển Tây Ban Nha) cũng nhận xét tương tự: “Việc cử hành Lễ Giáng Sinh vào ngày 25 tháng 12 không phải dựa trên sự tính toán niên lịch chính xác, mà đúng hơn là nhằm Ki-tô hóa các lễ mừng đông chí ở La Mã”. |
पहला है यूसुफ के ज़माने में फ़िरौन का जन्मदिन। Trước hết là sinh nhật của Pha-ra-ôn vào thời Giô-sép (Sáng-thế Ký 40:20-23). |
उस दिन उसका जन्मदिन था और उसे कुछ बक्से जन्मदिन के सरप्राइस उपहार स्वरूप दिए गए जो अंगूर, अनन्नास और संतरों से भरे थे। Bởi vì anh được tặng món quà sinh nhật bất ngờ gồm một số thùng bưởi, thơm và cam. |
8 पहली सदी में यीशु का जन्मदिन न मनाने की एक और वजह थी। 8 Có một lý do khác để tin rằng tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất đã không cử hành sinh nhật của Chúa Giê-su. |
अधिकांश विद्वान सहमत होते हैं कि कैथोलिक चर्च ने यीशु का जन्मदिन दिसंबर २५ के दिन नियुक्त किया था। Phần đông các học giả đồng ý rằng hồi xưa Giáo hội Công giáo ấn định ngày 25 tháng 12 là sinh nhật của Chúa Giê-su. |
एक विश्वकोश बताता है कि रोम के लोग, जो झूठे देवी-देवताओं को पूजते थे, 25 दिसंबर को सूर्य देवता का जन्मदिन मनाते थे। Một bách khoa từ điển giải thích rằng người La Mã ngoại giáo đã cử hành sinh nhật cho mặt trời vào ngày 25 tháng 12. |
" बेनिंगटन की मृत्यु उस ऐसे वक्त में हुई जहाँ वह क्रिस काॅर्नेल की 53 वीं जन्मदिन मनाने वाले थे। Cái chết của Bennington đã xảy ra vào ngày sinh nhật 53 tuổi của Chris Cornell. |
□ मसीही विवाह की सालगिरह को मनाते हैं पर जन्मदिन की क्यों नहीं मनाते? □ Tại sao tín đồ Đấng Christ kỷ niệm ngày cưới mà không kỷ niệm sinh nhật? |
बाइबल में जन्मदिन के बारे में क्या बताया गया है? Bạn có biết Kinh Thánh nói gì về sinh nhật không? |
यीशु का जन्मदिन मनाने के लिए 25 दिसंबर की तारीख क्यों चुनी गयी थी? Tại sao ngày 25 tháng 12 được chọn để kỷ niệm sự ra đời của Chúa Giê-su? |
11 कई लोग मानते हैं कि एक व्यक्ति का जन्मदिन उसकी ज़िंदगी का एक खास दिन होता है, इसलिए उस दिन उसे खास तौर से प्यार मिलना चाहिए। 11 Nhiều người cảm thấy sinh nhật là ngày đặc biệt mà họ mong nhận được sự quý trọng và yêu thương của người khác. |
9 यीशु के पैदा होने और मरने के सैकड़ों साल बाद जाकर कहीं लोगों ने दिसंबर 25 को उसका जन्मदिन मनाना शुरू किया था। 9 Vài trăm năm sau khi Chúa Giê-su xuống trái đất người ta mới bắt đầu cử hành sinh nhật của ngài vào ngày 25 tháng 12. |
मगर हमें अपने परिवार के लोगों से और दोस्तों से हर दिन प्यार करना चाहिए, न कि सिर्फ उनके जन्मदिन पर। Nhưng chúng ta muốn thể hiện tình yêu thương với gia đình và bạn bè trong suốt cả năm, thay vì chỉ vào một ngày cụ thể. |
(ख) यीशु के चेलों के ज़माने में, जन्मदिन मनाने का रिवाज़ किससे जुड़ा हुआ था? (b) Vào thời các môn đồ ban đầu của Chúa Giê-su, việc cử hành sinh nhật có liên hệ đến điều gì? |
वैसे, इस सदी की शुरूआत में ‘बाइबल विद्यार्थी,’ जिस नाम से यहोवा के साक्षी पहले जाने जाते थे, जन्मदिन मनाते थे। Hồi đầu thế kỷ này, các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi Nhân-chứng Giê-hô-va lúc bấy giờ, có cử hành sinh nhật. |
जानते हो वो अपने जन्मदिन के लिए क्या चाहती है? Có biết nó muốn gì cho sinh nhật không? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जन्मदिन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.