jodidamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jodidamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jodidamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ jodidamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gái điếm, mẹ kiếp, đi, đĩ, làn nguy hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jodidamente

gái điếm

mẹ kiếp

đi

đĩ

làn nguy hại

(damn)

Xem thêm ví dụ

Así que es mejor que lo aproveches y dejes de ser tan jodidamente egoísta.
Cho nên bạn nên hết sức thích nghi và đừng có ích kỷ quá đáng như vậy nữa.
¿ Te has vuelto jodidamente loco, hombre?
Mày điên rồi hả, thằng kia?
Jodidamente impresionante.
Vãi cả tuyệt vời.
¡ Es jodidamente inútil valorar la " justicia " en la sociedad actual!
Trên đời này chữ nghĩa đâu có chỗ dùng chứ
¡ Esto es jodidamente brillante!
Thật là đã quá!
La cosa se está complicando jodidamente.
Giờ mọi thứ có vẻ phức tạp rồi.
Estás jodidamente muerto.
Ông chết chắc rồi.
Ese tío es el padre de mi hijo, y he estado trabajando jodidamente duro para tener una relación con él porque quiero que Lucas tenga un padre.
Hắn là bố của con em, và em đã rất cố gắng duy trì mối quan hệ với hắn để Lucas có một người bố.
Carlos, este es un problema jodidamente estúpido.
Carlos, đúng là 1 việc ngu ngốc không cần có.
Y ni siquiera creo en las maldiciones ancestrales, pero así es como jodidamente intenso me pongo.
Và tao thậm chí không tin vào chuyện nguyền rủa tổ tiên, nhưng đó là cách tao chơi.
Ya, bueno, es un codificador jodidamente prolífico para estar muerto.
Ừ, thì, ông ta là 1 lập trình viên với khả năng viết rất nhiều mã với 1 người đã chết.
Jodidamente grande.
Súng to vãi chưỡng.
Escucha, llevo unos días jodidamente malos.
Nghe này, mấy ngày qua là rất tệ với tôi rồi.
Esto es jodidamente ridículo.
Thật là ngớ ngẩn.
Estoy jodidamente suave en todo este asunto, en todo este viaje.
Thời gian gần đây đã im lặng nhiều đi chung quanh đề tài này.
Maldita sea, este sitio es jodidamente frío.
mẹ kiếp, ở đây lạnh thế
Eso, mi amigo, es una idea con nueva perspectiva jodidamente buena.
Ông bạn ơi, đó đúng là ý tưởng rất đột phá.
¡ A ver la memoria de Attius jodidamente bien honrada!
Làm cho những kỉ niệm về Attius được vinh danh!
Todo es tan jodidamente gracioso.
Nhưng cũng thật kích động.
Siempre me hace reír, porque es jodidamente serio con el parchís.
làm tôi cười phá lên vì cậu ta thật sự nghiêm túc kinh lên được với cờ Parcheesi.
Sabes jodidamente bien que si ponemos un Equipo de Reacción Rápida sobre la chica, en tan poco tiempo, no tenemos ni idea de quién podría vernos.
Cô cũng biết nếu chúng ta đặt một đội phản ứng nhanh vì cô gái này khung thời gian ngắn, chúng ta không biết ai đang theo dõi chúng ta.
¿Sabes lo jodidamente ocupado que estoy, Hans Brix?
Ông có biết là tôi bận rộn cỡ nào không?
Esta malteada está jodidamente buena.
Khỉ chưa, đây đúng là một ly sữa lắc ngon.
Esta jodidamente congelada.
Lạnh thấy bà nội luôn.
La impredecibilidad es lo que los hace tan excitantes pero también es lo que los hace jodidamente impredecibles.
Những thứ không đoán trước luôn khiến ta thấy thú vị, nhưng nó cũng khiến chúng trở nên khó đoán.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jodidamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.