jonction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jonction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jonction trong Tiếng pháp.
Từ jonction trong Tiếng pháp có các nghĩa là nơi hợp nhau, sự gặp nhau, sự hợp lại, sự nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jonction
nơi hợp nhaunoun |
sự gặp nhaunoun |
sự hợp lạinoun |
sự nốinoun |
Xem thêm ví dụ
Bien qu'elle ne soit pas aussi importante que sa voisine Concord, Walnut Creek est un centre d'affaires et de divertissement attractif du centre de comté de Contra Costa, en partie à cause de son emplacement à la jonction des autoroutes de Sacramento et de San José (I-680) et San Francisco / Oakland (SR-24), ainsi que son accessibilité par le BART. Trong khi không lớn như Concord láng giềng, Walnut Creek phục vụ như là trung tâm kinh doanh và giải trí cho các thành phố lân cận trong phạm vi trung tâm quận Contra Costa, một phần do vị trí của nó tại đường giao nhau của đường cao tốc từ Sacramento và San Jose (I-680) và San Francisco / Oakland (SR-24), cũng như khả năng tiếp cận của nó bởi BART. |
Si vous suivez le câble d’un téléphone ordinaire, il vous conduira à un connecteur modulaire ou à une boîte de jonction*. Nếu lần theo dây gắn vào một điện thoại thường, bạn sẽ được dẫn tới một cái kích biến điệu hay hộp cáp, nối với mạng điện trong nhà bạn. |
Jonction neuronale initialisée. Liên kết thần kinh kích hoạt. |
Les jonctions neuronales sont à 100%. Kết nối thần kinh đều đạt 100%. |
Le câble téléphonique étant toujours soumis à une certaine tension électrique (qui augmente lorsque le téléphone sonne), il est dangereux de toucher l’intérieur d’une boîte de jonction ou les pièces métalliques qui y sont fixées. Vì hệ thống dây điện thoại luôn luôn có một hiệu số điện thế nào đó, điện thế tăng khi điện thoại reo, nên rất nguy hiểm khi chạm vào bên trong hộp cáp hoặc phần kim khí gắn liền với nó. |
Elle est toutefois constituée de plusieurs plaques et s’amincit à certains endroits, notamment à leur jonction. Tuy nhiên, lớp vỏ này do một số mảng kiến tạo hợp thành và tại một số nơi nào đó lớp vỏ này mỏng hơn, nhất là nơi những mảng đó tiếp giáp nhau. |
Jonction entre la rue 45 et la 5. Khu công trường thứ 49 và nhà thờ. |
Il faut qu'on ferme toutes les jonctions immédiatement. Vậy, ta phải đóng các đường sát nhập trong quận, ngay lập tức. |
Ces cellules et les jonctions serrées qui les relient sont stupéfiantes. Những tế bào này và sự kết nối chặt giữa chúng thật kỳ diệu! |
Il cherche des jonctions et les parcourt de long en large jusqu'à se faire doubler par une femme correspondant à son type. Vậy hắn tìm chỗ đường sát nhập, rồi hắn đi qua nó, lần này đến lần khác, đến khi hắn tìm thấy 1 phụ nữ hợp với loại nạn nhân của hắn, và qua mặt hắn. |
On pourrait voir ces jonctions et cartographier le cerveau. Bạn sẽ thấy những kết nối và có được bản đồ não. |
Il débute au sud par les caps Lawrence et Jackson ; sa jonction avec le bassin Hall est marquée par les caps Baird et Morton. Từ phía nam, điểm bắt đầu của nó được đánh dấu bằng các mũi đất Lawrence và Jackson; sự kết nối của nó với vũng Hall được đánh dấu bằng các mũi đất Baird và Morton. |
La division légère essaya de couper le couloir allemand en avançant vers l'ouest et pour faire la jonction avec un petit ferry tête de pont sur le Dortes Kil. Sư đoàn Khinh binh đã cố gắng cắt đứt trận tuyến của Đức bằng cách tiến về phía tây và bắt liên lạc với một đầu cầu nhỏ bằng phà trên kênh Dortse Kil. |
Jonction neuronale imminente. Hãy sẵn sàng để liên kết thần kinh đi. |
Le Tarim se forme à la jonction des rivières Aksou, Yarkand et Hotan, cette dernière étant habituellement à sec, à 37 km en aval du point de confluence de la rivière Yarkand avec la rivière Kashgar. Sông Tarim được hình thành từ sự hợp lưu của các sông Aksu, Yarkand và sông Hotan (hay sông Hòa Điền, thường khô cạn) ở khoảng 37 km (23 dặm Anh) phía xuôi dòng từ nơi hợp lưu của sông Yarkand và sông Kashgar tại miền tây Tân Cương. |
Cela prouvait, tout d'abord, que la jonction des chromosomes n'était pas un événement relevant du hasard, et ensuite, cela mettait en évidence une source de mutation à grande échelle. Đầu tiên, nó chứng tỏ sự gắn lại các nhiễm sắc thể không phải là một sự kiện ngẫu nhiên, và thứ hai, nó chứng tỏ nguyên nhân gây khuếch đại đột biến. |
Jonction neuronale confirmée. Đã xác nhận kết nối thần kinh. |
Une des structures les plus simples est une jonction à quatre bras composée de quatre brins d'ADN, dont certaines portions s'accordent dans un agencement spécifique. Một trong những cấu trúc phân nhánh đơn giản nhất là một mối nối bốn nhánh bao gồm 4 dải DNA đơn lẻ, từng phần của chúng bổ sung cho nhau theo một kiểu mẫu nhất định. |
Sa philosophie est fondée sur l'expérience humaine, affirmant que les hommes ont une âme et qu'ils sont donc à la jonction entre nature et esprit. Triết lý của ông được dựa trên kinh nghiệm của con người, mà trong đó con người có tâm hồn và vì thế mà họ ở điểm kết nối giữa tự nhiên và tâm hồn. |
Jonction à 500 mètres. Ống dẫn nước cách anh 500 mét. |
Schofield se retira et put effectuer sa jonction avec Thomas à Nashville (Tennessee). Schofield sau đó đã rút lui và hội quân được với Thomas tại Nashville, Tennessee. |
Elle débute dans une zone appelée jonction gastro-œsophagienne, où est situé le SIO. đoạn nối giữa dạ dày thực quản nơi cơ thắt thực quản dưới lưu trú. |
London se trouve à la jonction des autoroutes 401 et 402, la reliant à Toronto, Windsor (à la frontière américaine, en face de Detroit), et Sarnia. London nằm tại ngã ba quốc lộ 401 và 402, kết nối tới Toronto, Detroit, và Sarnia. |
L’émission ou l’absorption d’une particule par une autre correspond à la division ou à la jonction de cordes. Quá trình bức xạ hoặc hấp thụ một hạt bởi một hạt khác ứng với quá trình phân rã hoặc tổng hợp của các dây. |
Située à la jonction des autoroutes de Pomona et d'Orange, Diamond Bar est en premier lieu une ville résidentielle parsemée de centres commerciaux. Nằm ở ngã ba của Pomona và các xa lộ Orange, Diamond Bar chủ yếu là dân cư với các trung tâm mua sắm rải rác khắp thành phố. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jonction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới jonction
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.