जोर डालना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ जोर डालना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जोर डालना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ जोर डालना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nhấn mạnh, sự nén, ép chặt, sự đè gãy, sự thúc ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ जोर डालना

nhấn mạnh

(insist)

sự nén

(press)

ép chặt

(press)

sự đè gãy

(thrust)

sự thúc ép

(press)

Xem thêm ví dụ

मेरे परिवार ने साथ चलने के लिए मुझ पर भी ज़ोर डाला, इसलिए मैं उनके साथ चला गया।
Vì cha mẹ nài nỉ nên tôi đi cùng với họ.
मैं संतुलन रखने की ज़रूरत पर ज़ोर डालता हूँ।”
Tôi nhấn mạnh việc cần phải thăng bằng”.
क्या आज इस तथ्य पर ज़ोर डालना अनिवार्य है?
Điều này cần được nhấn mạnh ngày nay không?
वे बाइबल ज्ञान को लेने तथा उस पर अमल करने की ज़रूरत पर ज़ोर डालते हैं।
Các giấy nhỏ nhấn mạnh nhu cầu hiểu biết và áp dụng Kinh-thánh.
❑ हमेशा अपनी बात मनवाने पर ज़ोर डालता है।
□ luôn đòi bạn làm theo ý mình.
और इसलिये मीडिया इंडस्ट्री ने गिडगिडा कर, ज़ोर डाल कर, ये माँग रखी कि काँग्रेस कुछ करे।
và thế là nền công nghiệp truyền thông năn nỉ, khăng khăng yêu cầu rằng quốc hội hãy làm gì đó
एक बहन कहती है: “एक डॉक्टर खून चढ़ाने के लिए बार-बार मुझ पर ज़ोर डाल रहा था।
Một chị nói: “Một bác sĩ phẫu thuật cứ cố gắng thuyết phục tôi nhận truyền máu.
और कुछ शायद रोने और अपने मन की सारी बात बताने के लिए आप पर ज़ोर डालें
Những người khác có lẽ lại thúc giục bạn bộc lộ hết cảm xúc.
▪ आपका भला चाहनेवाला टीचर आप पर विश्वविद्यालय में ऊँची शिक्षा पाने के लिए ज़ोर डाले
▪ Một giáo viên có ý tốt khuyến khích bạn học lên đại học.
वे मुझ पर ज़ोर डालने लगीं कि मैं बाइबल का अध्ययन करना छोड़ दूँ और सभाओं में जाना बंद कर दूँ।
Mẹ một mực bảo tôi phải bỏ học Kinh Thánh và không tham dự các buổi nhóm họp nữa.
मान लीजिए कि आप कुछ सामान खरीदने गए हैं और दुकानदार आप पर सामान खरीदने के लिए बहुत ज़ोर डालता है।
Hãy hình dung bạn đang bị một người bán hàng đeo bám.
उसके कर्म से हुए लहरदार प्रभाव पर ज़ोर डालते हुए, मैंने लिखा: क्या तुमने कभी अपने नज़दीकी लोगों के बारे में सोचा?
Nhấn mạnh sự ảnh hưởng lớn từ hành động của hắn, tôi viết: "Đã bao giờ bạn nghĩ về những người trong cuộc đời bạn?"
लेकिन बात करने के लिए अपने बेटे पर ज़ोर डालने के बजाय, उसने अपना तरीका बदला और उसके साथ फुटबॉल खेलने लगा।
Tuy nhiên thay vì ép con nói chuyện, anh điều chỉnh cách tiếp cận với con. Anh đã chơi đá banh cùng con.
आपके हाव-भाव और चेहरे के भाव, कही गयी बातों पर ऐसा ज़ोर डालते हैं जिसे सुननेवाले देख और महसूस कर पाते हैं।
Điệu bộ và nét mặt giúp lời nói được nhấn mạnh thêm qua thị giác và cảm xúc.
कभी-कभी आपके क्लाएंट या साथ काम करनेवाले ही इशारे करते हैं या ज़ोर डालते हैं कि आप बेईमानी करने में उनका साथ दें।
Đôi khi đồng nghiệp hay khách hàng gợi ý, thậm chí ép bạn cùng tham gia vào âm mưu bất chính.
यदि आप मान्ते हैं कि आधारभूत संरचनायें इतनी ज़रूरी नहीं हैं जितना लोग सोचते हैं, तो आप कम ज़ोर डालेंगे एक ताकतवर शासन के लिये।
Nếu bạn tin rằng cơ sở hạ tầng không hẳn là quan trọng như mọi người nghĩ, thì bạn sẽ đặt bớt tầm quang trọng về một chính quyền vững chắc.
फिर भी, आदमी और औरतें मानवी सफलता पर इतना ज़ोर डालते हैं कि वे खुद पर “अपने पड़ोसियों के कदम से कदम मिलाने” का दबाव डालते हैं।
Tuy nhiên, nhiều người, cả nam lẫn nữ, thường đặt nặng vấn đề thành công đến độ họ bị áp lực thúc đẩy “phải đua đòi để đừng thua sút người chung quanh mà họ quen biết”.
क्या आपको लगता है कि आप नहीं कर सकते हो? लेकिन इससे उतना फर्क नहीं पड़ता है कि हम उस पर बहुत अधिक जोर डाल रहे है.
Hay ông nghĩ rằng mình không thể? Nhưng nó không quan trọng là chúng ta nhấn mạnh quá nhiều vào nó?
उसने मुझ पर बहुत ज़ोर डाला कि अगर उसकी फैक्टरी हमारी कंपनी का क्वालिटी टेस्ट पास कर लेती है, तो वह लिफाफे का वज़न और बढ़ा देगा।
Ông ấy cố thuyết phục tôi và cho biết nếu công ty ông qua được vụ này thì ông sẽ đưa thêm tiền.
वे नहीं चाहते कि कोई उन्हें बताए कि उन्हें क्या करना चाहिए और क्या नहीं या फिर उन पर ज़ोर डाले कि वे भी सबकी तरह बनें।
Họ không muốn bị kiểm soát hoặc bắt chước lối suy nghĩ của người khác.
कुछ लोग ईस्टर के रीति-रिवाज़ों को मानने के लिए शायद आप पर ज़ोर डालने की कोशिश करें, इसलिए रीज़निंग किताब के पेज 179-80 पर दी गई जानकारी पर चर्चा कीजिए।
Vì có lẽ chúng ta phải giải thích với những người muốn chúng ta tham gia Lễ Phục Sinh, hãy ôn lại tài liệu trong sách Reasoning, trang 179, 180.
दूसरी तरफ, कुछ पुरुष और स्त्री अपने दिल की बात कहने से हिचकिचाते हैं और अगर उनका साथी उन पर अपनी भावनाएँ ज़ाहिर करने के लिए ज़ोर डालता है तो उन्हें अच्छा नहीं लगता।
Ngược lại, một số người, cả nam và nữ, ngại bày tỏ cảm xúc và cảm thấy không thoải mái khi người hôn phối thúc ép mình làm thế.
जब येहू के साथी सेनापतियों ने उससे पूछा कि भविष्यवक्ताओं में से एक का चेला उसके पास क्यों आया था, तो पहले येहू थोड़ा हिचकिचाया, लेकिन सबके ज़ोर डालने पर उसने सच्चाई बता दी।
Khi các quan tướng theo Giê-hu hỏi về mục đích của chuyến viếng thăm này, ông không muốn nói.
अफसोस की बात है कि धर्म में ऐसे कई रस्मों-रिवाज़ माने जाते हैं जिनमें दिमाग पर ज़ोर डालने की कोई ज़रूरत नहीं पड़ती, जैसे मूर्तियों की पूजा करना, रटी-रटायी प्रार्थनाएँ दोहराना वगैरह।
Thật đáng tiếc là những thực hành như dùng hình tượng và lặp đi lặp lại những bài cầu nguyện thuộc lòng cũng khiến người ta không dùng đến lý trí để suy xét.
दूसरी तरफ अगर आप पूरे यकीन के साथ बात करेंगे तो आपको यह देखकर हैरानी होगी कि आपके साथियों ने आप पर ज़ोर डालना बंद कर दिया।—लूका 4:12, 13 से तुलना कीजिए।
Tuy nhiên, nếu nói với lòng tin chắc, bạn có thể ngạc nhiên khi bạn bè sẽ ngừng gây áp lực cho bạn nhanh đến mức nào.—So sánh Lu-ca 4:12, 13.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जोर डालना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.