jugoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jugoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jugoso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ jugoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có lợi, béo bở, ngon, ngon ngọt, mọng nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jugoso
có lợi(profitable) |
béo bở(profitable) |
ngon(succulent) |
ngon ngọt
|
mọng nước(succulent) |
Xem thêm ví dụ
Ojalá te hubiera podido dar algo más jugoso pero el cierre del astillero fue político como siempre. Ước gì tôi có thể cho cô tin gì đó hay ho hơn, nhưng việc đóng cửa xưởng đóng tàu chỉ đơn thuần là chính trị thôi. |
¿Es jugoso? Có mọng nước ko? |
Un húmedo y jugoso chochito. Ướt rồi, chim em sưng lên rồi này. |
Un buen fragmento jugoso, el perfil de Thomas Yates, su regreso literario. Một trích đoạn ngọt ngào, hồ sơ về Thomas Yates, sự nghiệp văn chương của anh ấy đã trở lại. |
Sólo será otra anécdota jugosa que podrá compartir en su club masculino... entre Brandys y bigotes Đây chỉ là 1 giai thoại nhảm nhí khác để anh ta chia sẽ ở câu lạc bộ đàn ông cùng với rượu và râu. |
El pollo estaba increíblemente tierno y jugoso. Thịt gà rất mềm và mọng nước. |
Mi dulce, jugoso filete. Hiếm khi bạn nhã nhặn. |
Si esta pequeña fantasía tuya tiene alguna posibilidad de ser real, Entonces esos Clanes tienen algo mucho más jugoso protegiéndolos. Nếu như ý tưởng bé nhỏ kỳ cục của cô lại trở thành hiện thực... vậy thì các tổ chức đó phải có vài nhà lãnh đạo khá hay ho đứng sau lưng chống đỡ cho. |
Sé que cuando lo saboreo Matrix le dice a mi cerebro que es jugoso y delicioso. Tôi biết khi tôi bỏ nó vào miệng, Ma Trận sẽ nói với bộ não của tôi rằng... nó là chất dịch, và ngon. |
Seguro que obtendrán jugosas ganancias cuando lo vendan en Egipto junto con las resinas y los aceites aromáticos de su cargamento. Đối với họ, chàng trai trẻ này có giá trị như nhũ hương và dầu, những thứ hàng hóa sẽ đem lại món hời béo bở tại xứ Ai Cập xa xôi. |
Y luego las partes más jugosas. Và sẽ đến các bộ phận khác. |
Ya sea una manzana, una naranja u otra fruta, usted la preferiría madura, jugosa y dulce. Dù đó là quả táo, quả cam hoặc loại trái cây nào chăng nữa, bạn thích nó phải chín mọng và ngọt. |
Me dijo que la naranja Valencia era muy jugosa y dulce, así que ésa es la que compre. Người bán hàng nói rằng loại cam Valencia có nhiều nước rất ngọt, vì thế nên tôi đã mua loại cam đó. |
Como mencionamos en el artículo de apertura de esta serie, a Danny le ofrecieron un jugoso soborno si mentía sobre la capacidad de producción de la fábrica de un potencial proveedor. Như được đề cập trong bài mở đầu của loạt bài này, anh Danny được hối lộ một số tiền lớn nếu anh báo cáo sai về khả năng sản xuất của nhà cung cấp tiềm năng. |
Y, ¿quién preferirías ser en cambio si hay un chisme jugoso, no sobre ti, que se difunde por la red? Và giờ bạn sẽ muốn là ai nếu một mẩu tin đồn, không phải về bạn, đang lan truyền qua mạng lưới? |
¿Has encontrado algo jugoso? Có tìm thấy thứ gì hay ho chưa? |
Al sur de África, la jugosa oruga mopane es un alimento básico que se cocina lentamente en una salsa picante o se comen seca y salada. Ở Nam Phi, loài sâu bướm béo mọng là một món ăn chính ở đó, được nấu với nước sốt cay hoặc được phơi khô và ướp muối. |
Parece ser que al punzar los higos de sicómoros, estos absorben agua y se hacen jugosos. Dường như nhờ được châm, trái vả hấp thu nước và trở nên mọng hơn. |
Ahora, ¿quién les gustaría ser si se propagara por la red un chisme jugoso? Giờ thì, bạn muốn là ai nếu một mẩu tin đồn đang lan truyền trong mạng lưới? |
Dulce jugosa. Ngọt mọng nước. |
# Tan jugosos y dulces # Mùi vị thật ngọt ngào |
Te deja jugosas las axilas, ¿me entienden? Nó khiến vùng dưới cánh tay của bạn ướt luôn, bạn biết không? |
Tal como hemos visto, ni siquiera los descubrimientos más asombrosos han permitido que la medicina alcance la fruta más jugosa de la copa del árbol: buena salud para todos. Như chúng ta đã thấy, ngay cả những phát hiện tuyệt vời nhất cũng chưa giúp y học hái được trái táo chín mọng nhất trên đầu ngọn cây, tức sức khỏe tốt cho mọi người. |
Ella tiene hambre de carne jugosa Nó thèm thịt thơm và mềm mại hơn. |
Solo necesitamos escribir una jugosa publicidad y tomar una sensual foto. Chúng ta chỉ cần viết một quảng cáo hấp dẫn với bức hình nóng bỏng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jugoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới jugoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.