juncture trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juncture trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juncture trong Tiếng Anh.

Từ juncture trong Tiếng Anh có các nghĩa là tình hình, bước, chỗ nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juncture

tình hình

noun

bước

noun

chỗ nối

noun

Xem thêm ví dụ

While Argentina's finances were extremely strained at this juncture following the economic crisis in 1953, the most serious setback to the project came in January 1955 when Tank's contract expired.
Nền tài chính của Argentina cực kỳ căng thẳng vào thời điểm này sau cuộc khủng hoảng kinh tế năm 1953, trở ngại lớn nhất cho dự án là việc Tank hết hợp đồng với chính phủ vào tháng 1/1955.
Fins de siècle are accompanied by future expectations: Changes which are actually taking place at these junctures tend to acquire extra (sometimes mystical) layers of meaning.
Fins de siècle được đi kèm với kỳ vọng trong tương lai: Những thay đổi đang thực sự diễn ra tại các sự việc này có khuynh hướng có thêm các lớp ý nghĩa (đôi khi thần bí).
Raids took Tokyo by surprise on 10 July, followed by more devastation at the juncture of Honshū and Hokkaidō, the second-largest Japanese island, on 13–14 July.
Các cuộc không kích nhắm vào Tokyo diễn ra hoàn toàn bất ngờ vào ngày 10 tháng 7, rồi được tiếp nối bằng các cuộc tấn công mang tính chất hủy diệt hơn vào điểm nối giữa Honshū và Hokkaidō, hòn đảo lớn thứ hai trong quần đảo Nhật Bản, vào các ngày 13 và 14 tháng 7.
You think about whatever your life has been, however many obstacles you have faced in your life, at critical junctures you always knew there was a predictable connection between the effort you exerted and the result you achieved.
Các bạn nghĩ về cuộc đời bạn, bất kể bao nhiêu trở ngại bạn đã gặp trong cuộc sống, tại mỗi thời điểm khó khăn, bạn đều biết răng luôn có một sự liên hệ giữa công sức bạn bỏ ra và kết quả bạn đạt được.
And at that juncture you decided to slip me a mickey.
Và ngay lúc đó, ông quyết định bỏ thuốc mê cho tôi?
She gratefully testified of God’s blessing at each major juncture in her life.
Bà đã làm chứng với lòng biết ơn về phước lành của Thượng Đế vào mỗi thời điểm quan trọng trong cuộc đời của bà.
The work that I'm doing here is too important and at too critical a juncture, but fortunately a solution has presented itself.
Công việc tôi làm ở đây là quá quan trọng và giờ cũng rất là gay go, như may thay, lại có giải pháp xuất hiện.
What pathways through pain, what junctures of vulnerability, what crossings and counterings?
Đường mòn nào xuyên qua nỗi đau, Điểm cắt nào của tổn thương, Ngã rẽ nào và phản đối nào ?
Furthermore, at key junctures in the Jewish calendar, slaves were to be released if they so desired.
Ngoài ra, vào những năm đặc biệt theo lịch Do Thái, người nô lệ phải được trả tự do nếu họ muốn.
But what happened at this juncture absolutely fascinates me.
Nhưng điều xảy ra tại thời điểm này hoàn toàn mê hoặc tôi
During the Maya Classic Period (AD 200–900), Quiriguá was situated at the juncture of several important trade routes.
Trong thời Maya cổ điển (200-900 AD), Quiriguá nằm ở điểm gặp nhau của nhiều tuyến đường thương mại quan trọng.
You know, you should just support everything I say because at this juncture in my life, I'm allowed to be wrong!
Anh phải ủng hộ mọi thứ em nói... bởi vì vào thời điểm này trong đời em, em được phép sai!
His actions at this crucial juncture were informed by a careful study of Japan's previous contacts with Western ships and what could be known about the Japanese hierarchical culture.
Trước khi tiến hành cuộc hành trình này, ông nghiên cứu cẩn thận về các cuộc gặp gỡ trước đây giữa chính phủ Nhật Bản với các tàu thuyền phương Tây và những gì ông được biết về văn hóa phân chia cấp bậc phong kiến trong xã hội Nhật Bản.
At that juncture, the southwestern Pacific became Warrington's area of operations.
Khu vực Tây Nam Thái Bình Dương trở thành địa bàn hoạt động của Warrington.
At that juncture, Honinbo Shusai embodied the highest go authority and tradition in Japan.
Tại thời điểm đó, Hon'inbo Shusai là hiện thân của quyền lực cao nhất trong giới cờ vây và truyền thống cờ vây ở Nhật Bản.
He had begun to get quite worked up at the thought of it, but he slopped back in his chair at this juncture with a good deal of gloom.
Ông đã bắt đầu nhận được khá làm việc ở tư tưởng của nó, nhưng ông slopped trở lại trong mình ghế tại thời điểm này với một thỏa thuận tốt u ám.
Would it be out of line if I asked at this juncture who you are and what you're doing in my home?
Có ngoài lề hay không nếu tôi muốn biết về tình hình này các ông là ai và các ông đang làm gì trong nhà tôi?
Japan's seizure of Manchuria in September 1931 and the fighting between Japanese and Chinese forces around Shanghai in February 1932 enlivened the Asiatic Fleet's duty at this juncture, but Tracy's activities were limited to keeping a watchful eye on American interests.
Việc Nhật Bản chiếm đóng Mãn Châu vào tháng 9 năm 1931, cùng sự xung đột giữa các lực lượng Trung Quốc và Nhật Bản chung quanh Thượng Hải vào tháng 2 năm 1932 khiến Hạm đội Á Châu bận rộn hơn, nhưng hoạt động của nó chỉ giới hạn trong việc canh phòng bảo vệ quyền lợi của Hoa Kỳ.
“This PER comes at a critical juncture when Vietnam faces important fiscal choices.
“Đánh giá này được thực hiện vào thời điểm Việt Nam đang đứng trước những sự lựa chọn về chính sách tài khóa quan trọng.
Carlos, it is the very nonexistence of your efforts that has led us to this juncture.
Carlos, chính vì sự thiếu nỗ lực của mày làm bọn tao lâm vào cảnh này.
As the SEDS 2011-2020 has made abundantly clear, Vietnam’s economy stands at a very critical juncture.
Như đã xác định rõ trong Chiến lược Phát triển Kinh tế Xã hội 2011-2020, nền kinh tế Việt Nam đang đứng trước ngã ba đường hết sức quan trọng.
At that critical juncture in human history, it was not a time for Jesus to “be kind” to himself.
Đó là một thời điểm đặc biệt và mang tính quyết định của lịch sử nhân loại, nên không phải là lúc Chúa Giê-su dễ dãi với bản thân.
At this juncture I know some of you are asking, “But what about boundaries?
Đến đây, tôi biết hẳn có nhiều người trong các bạn sẽ đặt câu hỏi: “Còn những giới hạn thì sao?
Researchers have found that within days, an infant is accustomed to his mother’s voice and prefers it over that of a stranger; within weeks, he can tell the difference between the speech sounds of his parents’ native tongue and those of other languages; and within months, he can sense the junctures between words and thus tell the difference between normal speech and unintelligible sounds.
Các nhà nghiên cứu nhận thấy chỉ vài ngày sau khi sinh, em bé quen giọng nói của mẹ và thích nghe giọng mẹ hơn người lạ; sau vài tuần, bé có thể nhận ra sự khác biệt giữa ngôn ngữ mẹ đẻ và ngôn ngữ khác; và trong vài tháng, bé có thể nhận biết khi nào kết thúc một từ, do đó phân biệt được lời nói bình thường và âm vô nghĩa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juncture trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.