jungle trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jungle trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jungle trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ jungle trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rừng rậm, đại ngàn, rừng, rừng nhiệt đới, Rừng rậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jungle
rừng rậm(jungle) |
đại ngàn(jungle) |
rừng(jungle) |
rừng nhiệt đới(jungle) |
Rừng rậm(jungle) |
Xem thêm ví dụ
¿Cuánto ganarás en esa jungla? Con sẽ kiếm được gì trong khu rừng đó? |
¿La jungla? Trong rừng à? |
Si están heridas y perdidas en una jungla de asfalto y cristal, es muy probable que mueran de hambre o que acaben en las fauces de algún depredador que ha aprendido a aprovecharse de las desgracias ajenas. Nếu chúng bị thương và rơi vào các chung cư, chúng có thể chết vì đói hoặc bị các con thú khác tấn công, một số con thú ấy biết cách khai thác nguồn thực phẩm đặc biệt này. |
La jungla es una pesadilla. Rừng là cơn ác mộng |
La caza es cuando los cambios en la jungla. Hunt là khi thay đổi trong rừng. |
Esta jungla es una trampa mortal! Khu rừng này thật là nguy hiểm! |
Un equipo de operaciones especiales fue a la jungla. Một tiểu đội lực lượng đặc biệt đã vào rừng. |
La señorita Maudie dijo que nunca había visto a la señorita Stephanie ir a Jitney Jungle con sombrero en toda su vida. Cô Maudie nói cả đời cô chưa từng thấy cô Stephanie đến siêu thị Jitney Jungle với cái mũ trên đầu. |
Eso podría ser una referencia a la jungla o al Oriente. Đấy có thể ám chỉ tới rừng rậm hoặc Phương Đông. |
Con asentamientos en todos los continentes estamos presentes en los rincones más aislados de las junglas de la Tierra, en océanos y tundras. Định cư trên khắp các lục địa, con người xuất hiện ở cả những góc khuất nhất trên Trái Đất: từ rừng già, đại dương, đến lãnh nguyên. |
¿Podremos los humanos alguna vez realmente dominar la naturaleza en nuestras " junglas urbanas "? Liệu con người có thể thực sự làm chủ được thiên nhiên trong thành phố? |
Decididos a seguir congregándose con asiduidad, regresaron a su ciudad, desolada por la guerra, desmontaron los restos del Salón del Reino y lo reconstruyeron en la jungla. Kiên quyết tiếp tục nhóm họp đều đặn, họ trở lại thành phố điêu tàn vì chiến tranh, tháo dỡ những gì còn sót lại của Phòng Nước Trời và xây dựng lại một cái khác trong rừng già. |
En ella pueden encontrarse tanto junglas tropicales como áridas estepas y zonas cubiertas de arbustos de eucalipto. Bên cạnh những cánh rừng nhiệt đới xanh tươi là những lùm cây khuynh diệp xơ xác và đồng cỏ khô cằn. |
No se parece en nada a la ciudad o a la jungla, Sr. Fredricksen. Nơi này chẳng giống thành phố hay rừng rậm gì, ông Fredricksen ạ. |
Cuando Goodall llegó a aquel lugar, las colinas circundantes estaban cubiertas de jungla. Lần đầu tiên khi Goodall đến đây, những ngọn đồi xung quanh được rừng nhiệt đới bao phủ. |
A lo largo de la década se crea el Dubstep, considerado como la culminación de un linaje de estilos como el 2-step garage, broken beat, drum and bass, jungle, dub y reggae. Được hình thành vào cuối thập niên 90 như một thể loại nhạc có nhiều điểm tương đồng với 2-step garage, broken beat, drum and bass, jungle, dub và reggae. |
Un muchacho de 17 años se lamentó: “Vivimos en una sociedad donde impera la ley de la jungla. Một cô gái 17 tuổi than phiền: “Chúng ta sống trong một xã hội xâu xé lẫn nhau. |
Más tarde en Burma, me topé con guerrilleros rohingya apenas adolescentes, nacidos y criados en la jungla, y que llevaban ametralladoras y lanzagranadas. Nhưng sau đó ở Burma, <i>Burma: là tên tiếng Anh của Myanmar</i> tôi đánh bại những chiến binh ở Rohingya, hầu hết họ là thanh thiếu niên, sinh ra và được nuôi dạy ở trong rừng, mang theo súng máy và súng bắn lựu. |
En la jungla, la negra jungla Trong khu rừng này, một khu rừng rộng lớn |
" En la jungla debes esperar. Hasta que 5 u 8 con los dados Alguien logre echar ". Hãy cố bám trong rừng sâu u ám tới khi đổ được con tám hay năm. |
Suena al viaje en busca de la tierra prometida a través de la jungla, el líder con los mandamientos en mano. Nghe có vẻ như một hành trình ghê gớm từ nơi xa xôi hoang dã tới miền đất hứa, với sự lèo lái của nhà lãnh đạo. |
Treinta días en la jungla, con pocas provisiones y comida. 30 ngày trong rừng chúng tôi không được cung cấp thực phẩm. |
Aparentemente no recibe señal aquí en la jungla. Dĩ nhiên không phải nhận được tín hiệu trong rừng này. |
Voy por más champán, chico de la jungla. Em sẽ đi lấy thêm sâm panh, cậu bé rừng xanh. |
La Palabra de Dios muestra que esta sociedad semejante a una “jungla” es una señal de los tiempos. Lời Đức Chúa Trời cho thấy rằng “xã hội xâu xé lẫn nhau” ngày nay là một điềm của thời đại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jungle trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới jungle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.