juzgado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juzgado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juzgado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ juzgado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tòa án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juzgado

tòa án

noun

Me gustaría seguir charlando, pero debemos ir al juzgado.
Tôi xin hoãn lại, nhưng chúng tôi trên đường đến tòa án.

Xem thêm ví dụ

El que discernamos lo que nosotros mismos somos puede ayudarnos a tener la aprobación de Dios y no ser juzgados.
Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt.
Un principio que le resultó especialmente útil fue este: “Dejen de juzgar, para que no sean juzgados; porque con el juicio con que ustedes juzgan, serán juzgados; y con la medida con que miden, se les medirá”.
Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”.
Antes de ir al juzgado.
Trước khi đến tòa.
Siento haberte juzgado mal.
Tôi xin lỗi đã đánh giá sai cô.
La ilustración de la derecha representa lo que muchos piensan que ocurrirá durante lo que la Biblia llama el Día del Juicio. Imaginan a miles de millones de almas reunidas ante el trono de Dios para ser juzgadas por sus hechos: algunas serán recompensadas con vida en el cielo, mientras que otras serán condenadas al infierno.
Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục.
Posteriormente fue nombrada «juez de menores», y allí se habría encargado de varios casos de apropiación de niños siendo la primera en restituir a los menores a la familia de los desaparecidos. En los años 1980 fue jueza subrogante en un juzgado de instrucción de mayores.
Sau đó, bà được mệnh danh là "thẩm phán của trẻ vị thành niên", và bà dã phụ trách một số trường hợp chiếm đoạt trẻ em, là người đầu tiên đưa trẻ em trở về gia đình của những người mất tích.
Estoy listo para ser juzgado.
Đang chờ thánh phán đây.
En otras palabras, tomando otro punto de vista de la traducción, aquello que registréis en la tierra será registrado en los cielos, y lo que no registréis en la tierra no será registrado en los cielos; porque de los libros serán juzgados vuestros muertos, según sus propias obras, bien sea que ellos mismos hayan efectuado las cordenanzas en persona, o bien por medio de sus propios agentes, de acuerdo con la ordenanza que Dios ha preparado para su dsalvación, desde antes de la fundación del mundo, conforme a los registros que hayan llevado de sus muertos.
Hay nói cách khác, nếu hiểu câu dịch này một cách khác đi, bất cứ những gì các anh chị em ghi chép dưới thế gian cũng sẽ được ghi chép trên trời, và bất cứ những gì các anh chị em không ghi chép dưới thế gian thì cũng sẽ không được ghi chép trên trời; vì căn cứ vào những sổ sách này mà những người chết của các anh chị em được xử đoán theo những việc làm của họ, hoặc bởi chính bản thân họ đã tham dự ccác giáo lễ hay bởi sự trung gian của những người đại diện cho họ, đúng theo giáo lễ mà Thượng Đế đã chuẩn bị sẵn cho dsự cứu rỗi của họ trước khi thế gian được tạo dựng, theo những văn kiện mà họ đã lưu trữ về những người chết của họ.
Debemos recordar que, al final, compareceremos ante Cristo “para ser juzgados por [nuestras] obras, ya fueren buenas o malas”8.
Chúng ta cần nhớ rằng, cuối cùng, tất cả mọi người sẽ đứng trước mặt Đấng Ky Tô để chịu sự phán xét về những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay ác.8 Khi gặp phải những thông điệp này của thế gian, thì chúng ta cần phải có lòng dũng cảm lớn lao và một sự hiểu biết vững chắc về kế hoạch của Cha Thiên Thượng để chọn điều đúng.
Una vez que los alumnos hayan explicado lo que aprendieron, podría sugerirles que escriban la siguiente verdad en la parte superior de la página, en sus ejemplares de las Escrituras: Mediante la expiación de Jesucristo, todos resucitarán y serán juzgados de acuerdo con sus obras.
Sau khi học sinh đã báo cáo điều họ đã học được, các anh chị em có thể muốn đề nghị họ viết lẽ thật sau đây ở đầu trang trong quyển thánh thư của họ: Nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, tất cả mọi người sẽ được phục sinh và được xét xử tùy theo những việc làm của họ.
(Las respuestas de los alumnos deben reflejar la siguiente verdad: Si nos arrepentimos, nos bautizamos y perseveramos hasta el fin, estaremos sin culpa cuando comparezcamos ante Dios para ser juzgados.)
(Câu trả lời của học sinh cần phản ảnh lẽ thật sau đây: Nếu hối cải, chịu phép báp têm, và kiên trì đến cùng, chúng ta sẽ là vô tội khi đứng trước mặt Thượng Đế để được phán xét).
El resto seréis juzgados y castigados en consecuencia.
Những kẻ còn lại sẽ bị xét xử và trừng phạt thích đáng.
Y por esta razón os escribo, para que sepáis que todos tendréis que comparecer ante el atribunal de Cristo, sí, toda alma que pertenece a toda la bfamilia humana de Adán; y debéis presentaros para ser juzgados por vuestras obras, ya sean buenas o malas;
Và cũng vì lý do này mà tôi viết cho các người, để các người biết rằng, tất cả các người sẽ phải đứng trước aghế phán xét của Đấng Ky Tô, phải, tất cả mọi người thuộc bgia đình nhân loại của A Đam; và các người đều phải đứng chịu sự phán xét về việc làm của mình, dù thiện hay ác;
¿Para ser juzgada y sentenciada por el SOE?
Để bị SOE đưa ra tòa và kết án?
Los abogados y los jueces tenían que viajar del juzgado de un condado a otro y cuando alguien sabía que Lincoln estaba en la ciudad la gente que estaba en algunos kilómetros a la redonda iban para escuchar sus historias.
Những luật sư và thẩm phán muốn du lịch từ vùng toàn án ở hạt này sang hạt khác, và khi ai biết Lincoln đang trong trấn, họ vượt hàng dặm quanh đó để nghe ông kể.
* ¿Qué sienten al pensar en que resucitarán y serán juzgados?
* Các em cảm thấy như thế nào khi nghĩ về việc được phục sinh và được xét xử?
Exhorta a las personas de su pueblo a que se arrepientan, reciban la misericordia del Señor y se preparen para ser juzgados.
Ông khuyến khích dân ông nên hối cải, tiếp nhận lòng thương xót của Chúa và chuẩn bị để được phán xét.
El Salvador declaró: “Mi Padre me envió para que fuese levantado sobre la cruz... [que] pudiese atraer a mí mismo a todos los hombres, para que así como he sido levantado por los hombres, así también los hombres sean levantados por el Padre, para comparecer ante mí, para ser juzgados por sus obras, ya fueren buenas o malas” (3 Nefi 27:14).
Đấng Cứu Rỗi phán: “Cha ta sai ta đến để ta bị treo trên thập tự giá; và sau khi ta đã bị treo trên thập tự giá, để ta có thể thu hút tất cả mọi người đến cùng ta, ngõ hầu cho một khi ta đã bị loài người nhấc lên như thể nào thì loài người cũng sẽ được Đức Chúa Cha nhấc lên thể ấy, để họ đứng trước mặt ta và chịu sự phán xét qua những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay việc ác” (3 Nê Phi 27:14).
Asimismo, pídales que consideren la manera en que estas buenas nuevas se relacionan con el día en que comparecerán ante Dios para ser juzgados.
Cũng yêu cầu họ suy xét cách tin lành này liên quan đến cái ngày mà họ sẽ đứng trước mặt Thượng Đế để được phán xét.
Me gustaría seguir charlando, pero debemos ir al juzgado.
Tôi xin hoãn lại, nhưng chúng tôi trên đường đến tòa án.
Coronel Smith, esta corte no ha sido capaz de recuperar...... ninguna orden directa del General Morrison para que usted...... conduzca la misión por la que está siendo juzgado
Đại tá Smith, tòa án này đã không thể tìm được bất cứ mệnh lệnh nào từ Tướng Morrison....... về nhiệm vụ mà ông và người của mình đã làm
Chet fue juzgado y declarado culpable de asesinato y sentenciado a cadena perpetua.
Chet bị xét xử và bị kết án sát nhân và lãnh án tù chung thân.
Y el mar entregó los muertos que había en él, y la muerte y el Hades entregaron los muertos que había en ellos, y fueron juzgados individualmente según sus hechos.
Mỗi người trong bọn đó bị xử-đoán tùy công-việc mình làm.
Jacob explica que los judíos serán reunidos en todas sus tierras de promisión — La Expiación rescata al hombre de la Caída — Los cuerpos de los muertos saldrán de la tumba; y sus espíritus, del infierno y del paraíso — Serán juzgados — La Expiación rescata de la muerte, del infierno, del diablo y del tormento sin fin — Los justos serán salvos en el reino de Dios — Se exponen las consecuencias del pecado — El Santo de Israel es el guardián de la puerta.
Dân Do Thái sẽ được quy tụ lại trên khắp các vùng đất hứa của họ—Sự Chuộc Tội chuộc loài người ra khỏi sự Sa Ngã—Thể xác của những kẻ chết sẽ ra khỏi mồ và linh hồn của họ sẽ ra khỏi ngục giới và thiên đàng—Họ sẽ được phán xét—Sự Chuộc Tội cứu khỏi sự chết, ngục giới, quỷ dữ và cực hình bất tận—Người ngay chính sẽ được cứu rỗi trong vương quốc của Thượng Đế—Những hình phạt dành cho các tội lỗi được nêu ra—Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên là người giữ cổng.
“Y mi Padre me envió para que fuese levantado sobre la cruz; y que... pudiese atraer a mí mismo a todos los hombres, para que así como he sido levantado por los hombres, así también los hombres sean levantados por el Padre, para comparecer ante mí, para ser juzgados por sus obras, ya fueren buenas o malas” (3 Nefi 27:13–14).
“Và Cha ta sai ta đến để ta bị treo trên thập tự giá; và sau khi ta đã bị treo trên thập tự giá, để ta có thể thu hút tất cả mọi người đến cùng ta, ngõ hầu cho một khi ta đã bị loài người nhấc lên như thể nào thì loài người cũng sẽ được Đức Chúa Cha nhấc lên thể ấy, để họ đứng trước mặt ta và chịu sự phán xét qua những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay việc ác” (3 Nê Phi 27:13–14).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juzgado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.