ज्वालामुखी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ज्वालामुखी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ज्वालामुखी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ ज्वालामुखी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là núi lửa, Núi lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ज्वालामुखी
núi lửanoun उन्होंने सोचा कि ये पानी में तैरते ज्वालामुखी हैं! Các ngư dân kinh ngạc tưởng đó là những núi lửa nổi trên mặt nước! |
Núi lửaadjective उन्होंने सोचा कि ये पानी में तैरते ज्वालामुखी हैं! Các ngư dân kinh ngạc tưởng đó là những núi lửa nổi trên mặt nước! |
Xem thêm ví dụ
हम एक छोटे-से ट्रक पर चढ़ते हैं और वहाँ से माउंट सीनरी नाम के बुझे हुए ज्वालामुखी पर धीरे-धीरे आड़े-तिरछे रास्ते से होते हुए इसकी चोटी पर पहुँचते हैं। Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này. |
इस ज्वालामुखी के दक्षिण में मोरेलोस राज्य के कई शहर और कसबे हैं जिनमें रहनेवाले लोगों की कुल संख्या लगभग ४०,००० है। इन पर भी बहुत बड़ी मुसीबत आ सकती है। Trong vùng ở phía nam của núi lửa trong tiểu bang Morelos, có nhiều thành phố và thị xã với dân số tổng cộng khoảng 40.000 người cũng có thể bị nguy hiểm trầm trọng. |
एम्पायर स्ट्राइक्स बैक के दूसरे और तीसरे प्रारूप के लिखने के बाद जिसमें इस विंदु को शामिल कर लिया गया है, लुकास ने पिछली कहानी की नई कड़ी जिसकी उसने रचना की है उसकी दुबारा समीक्षाएं की; एनाकिन स्काईवॉकर बेन केनोबी का मेघावी छात्र था; उसके एक ल्यूक नाम का एक बच्चा था लेकिन सम्राट पाल्पटाइन के प्रभाव में आकर वह अंधेरे की पक्ष की ओर मुड़ गया था (जो एक सिथ बन गया न कि केवल एक साधारण राजनेता). एनाकिन बेन केनोबी के साथ ज्वालामुखी के क्षेत्र में लड़ता रहा और आहट भी हो गया था, लेकिन तब वह डार्थ वादेर के रूप में पुनर्जीवित हो गया। Sau khi có văn bản dự thảo thứ hai và thứ ba của Empire Strikes Back với điểm mới này được giới thiệu, Lucas xem xét cốt truyện mới mà ông đã tạo ra: Anakin Skywalker vốn là Padawan xuất sắc của Obi-Wan Kenobi và có một đứa con tên là Luke, nhưng đã bị ảnh hưởng đến mặt tối của Hoàng đế Palpatine (một người đã trở thành Sith - Darth Sidious - và không chỉ đơn giản là một chính trị gia). |
मार्ता की उम्र २० साल है और उसका घर इस ज्वालामुखी से २१ किलोमीटर दूर है। अपंग होने के बावजूद वह प्रचार करने का कोई भी मौका नहीं छोड़ती। Martha, một cô gái 20 tuổi, sống cách miệng núi lửa 21 kilômét, không để tật nguyền cản trở, nhưng chị nắm lấy mọi cơ hội để rao giảng. |
वे पत्थरों की एक खान में गए जहाँ मोआइ तराशे जाते थे, साथ ही ऐसे ज्वालामुखी देखे जहाँ प्राचीनकाल में प्रतियोगिताएँ होती थीं और हाँ, सुनहरी रेत का खूबसूरत आनाकेना समुद्री किनारा भी देखा जहाँ इस द्वीप पर पहली बार आए लोगों ने कदम रखा था। Họ đến thăm mỏ đá nơi tượng moai được tạc, và cũng đến những núi lửa nơi có những cuộc tranh tài ngày xưa, và tất nhiên là bãi cát vàng Anakena thật đẹp, nơi các người đầu tiên đến đảo lập nghiệp đã cập bến. |
‘फिलीपींस के ज्वालामुखी-विज्ञान और भुईंडोल-विज्ञान संस्था’ ने दो महीने तक उन हालात की जाँच की और फिर चेतावनी दी कि बहुत जल्द ज्वालामुखी फटनेवाला है। Sau hai tháng giám sát tình trạng, Viện Nghiên Cứu Núi Lửa và Địa Chấn Phi-líp-pin đã cảnh báo nguy hiểm sắp xảy ra. |
ज्वालामुखी विकास के ज्यादातर अपने पहले वर्ष के दौरान हुई, जबकि यह अभी भी विस्फोटक pyroclastic चरण में था। Phần lớn núi lửa mọc lên vào năm đầu tiên, khi nó còn trong giai đoạn nổ đá vụn (pyroclastic phase). |
जब भी कहीं विपत्ति आती है, जैसे भूकंप, अकाल, बाढ़, आँधी, तूफान या ज्वालामुखी का फटना, तो यहोवा के साक्षियों की मसीही कलीसिया, मुसीबत में पड़े अपने भाई-बहनों और दूसरों की मदद करने के लिए फौरन कदम उठाती है। Mỗi khi có tai ương, dù là động đất, đói kém, lũ lụt, bão tố, cuồng phong hay núi lửa, hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va đều nhanh chóng đến giúp anh em đồng đức tin và những người khác trong vùng bị nạn. |
फिलीपींस में 7,100 से भी ज़्यादा द्वीप हैं और ये सभी पैसिफिक रिंग ऑफ फायर या ज्वालामुखियों के घेरे के पश्चिमी हिस्से में हैं। Hơn 7.100 hòn đảo hợp thành nước Phi-líp-pin tọa lạc trên cung phía tây của Vòng Đai Lửa Thái Bình Dương. |
मागदालेना जो प्वबला के सान आगूस्टीन ईक्सटावीक्सट्ला में ज्वालामुखी से सिर्फ २५ किलोमीटर दूर रहती है, सरगर्मी से बाइबल अध्ययन करा रही है। Magdalena sống ở San Agustín Ixtahuixtla, Puebla, chỉ cách núi lửa có 25 kilômét; chị rất tích cực điều khiển các học hỏi Kinh-thánh. |
झगड़े का ज्वालामुखी फटने से पहले उसे शांत करना Tránh những lời chọc giận |
लोग अपना घर-बार छोड़कर नहीं जाना चाहते थे, मगर जब अधिकारियों ने लोगों को एक ऐसा विडियो शो दिखाया, जिसमें ज्वालामुखी फटने से हुई भयानक तबाही दिखाई गई थी, तब लोग घर छोड़कर जाने के लिए राज़ी हो गए। Ta có thể thông cảm là dân làng ngần ngại, không muốn bỏ nhà cửa khi không có chứng cớ rõ ràng; nhưng sau khi xem cuộn video thể hiện hình ảnh sống động về các mối hiểm họa khi núi lửa phun lên, thì họ không còn dè dặt nữa. |
न्यूज़ मीडिया और आसपास रहनेवाले लोग कहते हैं कि यह ज्वालामुखी किसी भी वक्त फट सकता है। Theo các cơ quan thông tin và những người sống gần đó, ngọn núi lửa này có thể phun lên bất cứ lúc nào. |
जब माँ-बाप थके होते हैं और ऊपर से अगर बच्चों की तालीम को लेकर उनमें तकरार हो जाए, तो छोटे-छोटे झगड़े भी बढ़ते-बढ़ते ज्वालामुखी का रूप ले सकते हैं। Khi cha mẹ mệt mỏi và bất đồng ý kiến về cách dạy dỗ con, vấn đề nhỏ có thể bùng nổ thành cuộc cãi vã. |
ऐसा न हो कि आप गुस्से में अंदर-ही-अंदर सुलगते रहें और एक दिन ज्वालामुखी बनकर फूट पड़ें। Vì thế, đừng nén sự giận trong lòng và sau đó để nó bùng nổ. |
रानो राराकू ज्वालामुखी की ढलान; अंदर का चित्र: द्वीप पर पैदा होनेवाला ग्वायाबा नाम का एक जंगली फल Dốc núi lửa Rano Raraku; hình nhỏ: Trái rừng gọi là guayaba mọc trên đảo |
यह गड़गड़ानेवाला ज्वालामुखी १९९४ से दुनिया भर की खबरों में रहा है। Từ năm 1994, ngọn núi lửa phát ra những tiếng ầm ầm này được đăng trong các bản tin quốc tế. |
अधिकारियों को चेतावनी मिली थी कि बहुत जल्द ज्वालामुखी फूटेगा मगर उन्होंने जनता को आगाह करने के लिए कोई कदम नहीं उठाया। Các viên chức chính quyền đã nhận được lời cảnh báo tai họa sắp xảy ra, nhưng họ hầu như không thông báo gì cho dân chúng. |
इस ज्वालामुखी के साये में जीना कैसा लगता है जहाँ यह नहीं पता कि कल क्या होगा? Và đời sống trong vùng có núi lửa thì ra sao, khi không biết điều gì có thể xảy bất cứ ngày nào? |
और यही वजह है कि इन द्वीपों पर जगह-जगह ज्वालामुखी पाए जाते हैं और बड़े-बड़े पहाड़ बनते हैं। Bởi vậy, quần đảo này có nhiều núi lửa nằm rải rác lấm tấm cũng góp phần tạo nên địa hình núi non. |
1952 में विस्फोट के समाप्त हो गया और Parícutin चुप चला गया, जहां यह शुरू कर दिया cornfield से एक 424 मीटर (1390 फुट) के अंतिम ऊंचाई प्राप्त. ज्वालामुखी के बाद से शांत किया गया है। Năm 1952, các vụ nổ kết thúc và Parícutin ngủ yên, sau khi tới độ cao 424 m trên mức ruộng ngô có trước. |
25 सितंबर को 844 ज्वालामुखी कंपन का अनुभव हुआ, और 26 सितंबर को दोपहर तक 300 से 400 भूकंप आए। Khu vực này đã chứng kiến 844 trận động đất núi lửa vào ngày 25 tháng 9 và 300 đến 400 trận động đất vào giữa trưa ngày 26 tháng 9. |
बेसाल्ट एक ज्वालामुखी चट्टान होती है। Phúc Trạch là một xã miền núi. |
प्राचीन कठोर सभ्यता के वंशज जो किसी समय आक्रमण के दृष्टिकोण से कोलंबिया के कैरेबियन तटीय समतल भूभागों में बसे हुए थे; ये लोग एक वीरान ज्वालामुखी पर्वत श्रृंखला में घुस गए जो कैरिबियन तटीय भूभाग के ऊपर दिखाई देती थी । Hậu duệ của nền văn minh chuyên chế cổ đại từng chiếm vùng đồng bằng duyên hải Caribbean của Colombia trong giai đoạn mở đầu của cuộc chinh phạt, những người này đã phải rút lui vào trong một ngọn núi lửa bị cô lập sừng sững vươn cao phía trên vùng duyên hải Caribbean. |
लेकिन आर्मेरो के ज़्यादातर लोगों को ज्वालामुखी के पास रहने की ऐसी आदत पड़ गयी थी कि उन्होंने इसकी बिलकुल परवाह नहीं की। Tuy nhiên, vì quen với đời sống dọc theo ngọn núi lửa, phần lớn dân chúng ở Armero không quan tâm. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ज्वालामुखी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.