कालेज की trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कालेज की trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कालेज की trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कालेज की trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là trường đại học, đại học, học viện, đoàn thể, nhà tù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कालेज की
trường đại học(college) |
đại học(college) |
học viện(college) |
đoàn thể(college) |
nhà tù(college) |
Xem thêm ví dụ
उन सबने कालेज की पढाई दुसरे विश्व युद्ध के दोरान पूरी की और उनमे से अधिकांश ने युद्ध में भाग लिया Và sau khi học xong đại học trong chiến tranh thế giới thứ hai, đa số đã nhập ngũ. |
मगर इससे मेरे पिताजी खुश नहीं थे, क्योंकि वे चाहते थे कि उनकी और माँ की तरह हम सभी बच्चे भी कालेज की पढ़ाई पूरी करें। Điều này khiến cha tôi thất vọng vì ông muốn các con của ông học đến đại học như cha mẹ. |
उन्होंने यह भी कहा कि अगर हम उनकी इच्छा के मुताबिक कालेज की पढ़ाई करते, तो शायद ही हमें वे सब आशीषें मिलतीं जो आज हम सब ने पायी हैं। Ông nói rằng chúng tôi đã nhận được nhiều ân phước hơn là chúng tôi có thể tạo cho mình nếu như chọn theo học đại học mà ông đã định cho chúng tôi. |
५ आपके क्षेत्र में रहनेवाले या काम करनेवाले कालेज विद्यार्थियों और शिक्षकों से मिलने की ख़ास कोशिश की जा सकती है। 5 Chúng ta nên khôn ngoan không mời bất cứ người nào mình gặp nhận sách Tiến-hóa hay sáng-tạo? |
पढ़ने से उसने जितनी वास्तविक मूल्य की बातों को सीखा है, उतनी कालेज के छः सालों के दौरान नहीं सीखा। nhiều hơn là qua sáu năm đi học đại học. |
कालेज में पढाई की. Tôi tốt nghiệp trung học. |
कोई अध्यापक, स्कूल या कालेज सही माने में बच्चों को यहोवा के समर्पित सेवकों के रूप में ढालने की ज़िम्मेदारी नहीं ले सकता। Chẳng có thầy cô, trường học hoặc đại học nào có quyền chính đáng để đảm nhiệm công việc uốn nắn con cái trở thành những tôi tớ dâng mình cho Đức Giê-hô-va. |
तो,मेरे पास एक शिक्षण समुदाय था हैस्कूल मे,तब मै दूसरे के पास कालेज केलिये गया, और फिर मै एक और के पास गया, जब मै काम करना शुरू किया "बुक लिस्ट"नाम के मैगझीन के लिए जहाँ मै एक सहायक था, अच्छी तरह से पढ़े लोगोँ से घिरे . अचरज की बात थी . Vậy là tôi đã trở nên ham học ở cấp ba, rồi tôi lên đại học rồi một trường nữa, rồi tôi bắt đầu làm việc cho tạp chí "Booklist", tôi làm trợ lý, nhưng xung quanh tôi là những con người tài giỏi. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कालेज की trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.