कारीगर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ कारीगर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कारीगर trong Tiếng Ấn Độ.
Từ कारीगर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là người làm việc, người thợ, thợ thủ công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ कारीगर
người làm việcnoun |
người thợnoun असरदार प्रचारक किस मायने में कुशल कारीगर के जैसे होते हैं? Người truyền giảng tin mừng hữu hiệu giống người thợ thủ công giỏi như thế nào? |
thợ thủ côngnoun ये कारीगर हैं या कि एक कलाकार ? Cô ấy có phải thợ thủ công hay nghệ sĩ? |
Xem thêm ví dụ
उसने लोगोस को अपना “कारीगर” बनाया, और तब से सब कुछ अपने इस प्रिय पुत्र के द्वारा अस्तित्व में लाया। Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17). |
24 जब बैबिलोन का राजा नबूकदनेस्सर,* यहोयाकीम के बेटे+ और यहूदा के राजा यकोन्याह* को और उसके साथ यहूदा के हाकिमों, कारीगरों और धातु-कारीगरों* को बंदी बनाकर यरूशलेम से बैबिलोन ले गया,+ तो उसके बाद यहोवा ने मुझे अंजीरों से भरी दो टोकरियाँ दिखायीं। 24 Sau khi vua Nê-bu-cát-nết-xa* của Ba-by-lôn đem Giê-cô-nia*+ con trai Giê-hô-gia-kim,+ vua Giu-đa, cùng các quan của Giu-đa, thợ thủ công và thợ rèn* đi lưu đày từ Giê-ru-sa-lem sang Ba-by-lôn,+ Đức Giê-hô-va cho tôi thấy hai giỏ trái vả đặt trước đền thờ Đức Giê-hô-va. |
हमारा पहला पिता, आदम उसके हाथों की बेज़ोड़ कारीगरी का नमूना था। Kỳ công sáng tạo của Ngài là A-đam, tổ tiên của chúng ta. |
4 और ऐसा हुआ कि जब मैंने प्रभु के शब्द के अनुसार, जहाज तैयार कर लिया, मेरे भाइयों ने देखा कि वह अच्छा था, और कि उसकी कारीगरी बहुत बढ़िया थी; इसलिए, उन्होंने अपने आपको प्रभु के सामने विनम्र कर लिया । 4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa. |
(प्रकाशितवाक्य 4:11) आप अपने चारों तरफ इस बात का सबूत भी देखते हैं कि कुदरत की रचनाएँ एक कुशल दिमाग की कारीगरी हैं। (Khải-huyền 4:11) Bạn thấy mọi nơi đều có bằng chứng về khả năng thiết kế thông minh. |
1998 में, इस इमारत का जीर्णोद्धार करने वाले कारीगरों को खुदाई में घर के नीचे छिपाए गए छह बच्चों और चार वयस्कों के अवशेष मिले. 11 फ़रवरी 1998 को द टाइम्स ने खबर दी: प्रारंभिक अनुमान के अनुसार ये हड्डियां करीब 200 साल पुरानी हैं और इन्हें उस वक्त गाड़ा गया था जब फ्रेंकलिन इस घर में रहते थे, जो 1757 से 1762 और 1764 से 1775 तक उनका आवास था। The Times đã đưa tin ngày 11 tháng 2 năm 1998: Những ước tính ban đầu cho thấy những bộ xương có tuổi khoảng 200 năm và đã được chôn ở thời gian Franklin sống trong ngôi nhà này, từ 1757 tới 1762 và từ 1764 tới 1775. |
(भजन 36:9) हमारे चारों तरफ हर चीज़ में, यहोवा के हाथ की कारीगरी नज़र आती है जैसे सूरज, चाँद और सितारे। (Thi-thiên 36:9) Xung quanh, chúng ta thấy rất nhiều bằng chứng về các công trình của Đức Giê-hô-va, như mặt trời, mặt trăng và các vì sao. |
खूबसूरती, कारीगरी, और उपयोगिता के लिए, उसका संस्करण मानक बन गया और जल्द ही पूरे यूरोप में नक़ल किया जाने लगा। Vì cái đẹp, tài nghệ và sự có ích cho nên bản in của ông trở thành tiêu chuẩn và chẳng bao lâu ở khắp Âu châu người ta đi theo tiêu chuẩn này. |
उसे सीधे-सीधे बुद्धि कहा गया है और वह अपने पिता का कुशल “कारीगर” था। Chúa Giê-su là hiện thân của sự khôn ngoan, là “thợ cái” bên cạnh Cha ngài. |
सवाल: कोशिका के लाखों करोड़ों भाग ज़बरदस्त तालमेल के साथ काम करते हैं। तो किस बात को मानने के लिए ज़्यादा विश्वास की ज़रूरत होगी, इसे कि कोशिका अपने आप बन गयी या इसे कि यह किसी बुद्धिमान हस्ती की कारीगरी है? Suy ngẫm: Tin rằng hàng triệu phân tử được sắp xếp một cách phức tạp trong một tế bào do tự nhiên mà có hoặc tế bào đó là sản phẩm của một bộ óc thông minh, bạn thấy tin điều nào là hợp lý hơn? |
इसके बजाय, वह इस नतीजे पर पहुँचेगा कि यह प्राचीन समय के इंसानों की कारीगरी है। और उसका ऐसा सोचना बिलकुल सही होगा। Thay vì thế, ông sẽ kết luận chúng là chứng cớ cho các hoạt động của con người thời xưa và đây là một kết luận hợp lý. |
16 जब एक कारीगर अपना काम शुरू करता है, तो वह अपने सभी ज़रूरी औज़ारों को सामने रखता है। 16 Khi người thợ thủ công bắt đầu làm việc, anh ta bày ra những dụng cụ cần thiết. |
एक बार जब क्लौडियस को मंच पर लगाए यंत्रों के काम करने का तरीका पसंद नहीं आया, तो उसने उन यंत्रों को लगानेवाले कारीगरों को अखाड़े में लड़ने का हुक्म सुनाया। Và khi thiết bị sân khấu không hoạt động đúng theo ý Hoàng Đế Claudius, ông ra lệnh đưa vào đấu trường những người chịu trách nhiệm trục trặc kỹ thuật này. |
9 और मैंने उसकी तलवार देखी, और मैंने उसे म्यान से बाहर खींच लिया; उसकी मुठिया शुद्ध सोने की थी, और उस पर उच्च कोटि की कारीगरी की गई थी, और मैंने देखा कि उसका फल अति मूल्यवान इस्पात का बना हुआ था । 9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất. |
वह यहूदा में और यरूशलेम में रहकर मेरे उन कुशल कारीगरों के साथ काम करेगा, जिनका इंतज़ाम मेरे पिता दाविद ने किया है। Người ấy sẽ làm việc ở Giu-đa và Giê-ru-sa-lem cùng với các thợ thủ công lành nghề của tôi, do cha tôi là Đa-vít đã cung cấp. |
+ वह तेरे कुशल कारीगरों के साथ और मेरे मालिक यानी तेरे पिता दाविद के कुशल कारीगरों के साथ मिलकर काम करेगा। + Ông sẽ làm việc với các thợ thủ công lành nghề của ngài và thợ thủ công lành nghề của chúa tôi là Đa-vít, cha ngài. |
ये किसान हैं, और कारखाने के कारीगर हैं। Họ là những người nông dân và công nhân nhà máy. |
2 ब्रोशर कब इस्तेमाल करें: एक कारीगर औज़ार का तब-तब इस्तेमाल करता है जब उससे फायदा पहुँचे। 2 Khi nào dùng sách mỏng?: Người thợ thủ công sẽ sử dụng một công cụ bất cứ khi nào ông thấy hữu ích. |
द न्यू यॉर्क टाइम्स अखबार में, जीव-विज्ञान के एक प्रोफेसर ने कितना सही कहा: “तरह-तरह के जीवों पर आपको एक कारीगर की छाप मिलेगी।” Thật thích hợp khi tờ The New York Times trích lời của một giáo sư sinh vật học: “Những bằng chứng của sự thiết kế được thấy rõ trong các khía cạnh của sinh vật học”. |
एक-के-बाद-एक आनेवाले मौसम, हमें सिरजनहार की कारीगरी का सबूत देते हैं। Ta có thể thấy bàn tay của Đấng Tạo Hóa trong các mùa tiếp nối. |
इसके बजाय, मूसा ने इस बात का ध्यान रखा कि कारीगर सारा काम “[परमेश्वर के निर्देश] के अनुसार” करें। Ông không nghĩ rằng Đức Giê-hô-va xem thường hoặc tước mất tự do của ông. |
लकड़ी जितनी मज़बूत होती और इसे बनानेवाले कारीगर जितने निपुण होते, जहाज़ भी उतना ही मज़बूत होता था। Tàu đi biển được hay không là tùy thuộc vào phẩm chất của gỗ và tài đóng tàu khéo léo. |
ऐसे कारीगर बहुत कम मिलते हैं, जो मामूली मिट्टी से सुंदर और उपयोगी चीज़ें बना लेते हैं। Có một số ít thợ thủ công chế tạo thật nhiều vật dụng từ một chất thật tầm thường này. |
बीही कहते हैं कि जीव-रसायन-विज्ञान के सबूतों से एक ही नतीजा निकलता है जिसे कोई नकार नहीं सकता। वह यह है कि “पृथ्वी पर मौजूद छोटे-से-छोटा जीव . . . भी एक कुशल दिमाग की कारीगरी है।”—डार्विन की रहस्यमयी धारणा—विकासवाद को जीव-रसायन की चुनौती, अँग्रेज़ी। Theo ông, bằng chứng trong lĩnh vực hóa sinh dẫn đến kết luận không thể phủ nhận rằng, “sự sống trên đất ở giai đoạn căn bản nhất... là kết quả của một hoạt động thông minh”.—Cuốn Darwin’s Black Box—The Biochemical Challenge to Evolution. |
“कुशल कारीगर की तरह उसके साथ थी” (30) ‘Làm thợ cả ở bên Đức Chúa Trời’ (30) |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कारीगर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.