काटना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ काटना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ काटना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ काटना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cắn, cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ काटना
cắnverb भी काट, अभी भी सिर काट सकती है. Dù bị chém lìa nhưng đầu sói vẫn còn cắn được. |
cắtverb बागीचे में जंगली पौधे निकालने और घास काटने का काम किसे सौंपा जाता है? Ai phụ trách việc nhổ cỏ dại hoặc cắt cỏ trong sân? |
Xem thêm ví dụ
कुत्ता जिसने मुझे काटा उसके बाल. Một ly giải nghễ. |
उसके बाद उसने आकाश के पक्षियों की ओर ध्यान आकर्षित किया और कहा: “वे न बोते हैं, न काटते हैं, और न खत्तों में बटोरते हैं; तौभी तुम्हारा स्वर्गीय पिता उन को खिलाता है।” Rồi ngài lưu ý đến loài chim trời và nói: “[Nó] chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trử vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó”. |
वेदी के सींग काटकर ज़मीन पर गिरा दिए जाएँगे। Các sừng bàn thờ sẽ bị chặt và rơi xuống đất. |
मिसाल के लिए, एक ज़माने में डॉक्टरों का मानना था कि अगर किसी को निमोनिया हो जाए तो एक ज़िंदा मुर्गी को दो हिस्सों में काटकर मरीज़ की छाती पर रख देने से उसकी बीमारी ठीक हो सकती है। Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân. |
वह बढ़-चढ़कर झूठ बोलता और मार-काट मचाता है। Nó thêm lên những lời dối trá và bạo lực. |
किन्तु वह जानते थे कि यूरोप जाने के लिए उन्हें अपनी ज़िन्दगी दांव पर लगानी होगी, भूमध्य सागर को पार करना , अपने हाथ काट कर तस्करों को देना, जो अपनी क्रूरता के लिए जाने जाते थे। Nhưng họ biết rằng để đến được Châu Âu họ phải mạo hiểm mạng sống của chính mình, vượt qua biển Địa Trung Hải, đặt mạng sống của mình vào tay những tên buôn lậu khét tiếng tàn bạo. |
10 तब मैंने कृपा की लाठी ली+ और उसे काट डाला। 10 Tôi bèn lấy gậy Tốt Lành+ mà chặt bỏ, hủy giao ước tôi đã lập với toàn dân. |
“कुकर्मी लोग काट डाले जाएंगे; . . . “Những kẻ làm ác sẽ bị diệt... |
तीन साल जेल की सज़ा काटने के बाद, जून 8, 1984 को मुझे रिहा किया गया। Vào ngày 8-6-1984, sau đúng ba năm bị giam giữ, tôi được thả ra. |
हो सकता है, आपको ज़िंदगी में एक-के-बाद-एक कई मुसीबतों का सामना करना पड़ रहा हो और अब आपके लिए सहना मुश्किल हो रहा है, जबकि दूसरे भाई-बहनों को देखने से ऐसा लगता है कि वे बड़े आराम की ज़िंदगी काट रहे हैं, उन्हें कोई चिंता नहीं है। Có lẽ bạn bị dồn dập hết vấn đề này đến vấn đề khác, trong khi những anh em đồng đức tin dường như sống vui vẻ, được thảnh thơi và hạnh phúc. |
+ 37 इस मामले में वाकई यह कहावत सच है कि बोता कोई और है, काटता कोई और। + 37 Điều đó thật đúng với câu ngạn ngữ sau: ‘Người này gieo, kẻ kia gặt’. |
असल में, कभी-कभी जब वह कुछ कहने जाती घर पर या बाहर, मैं उसे बीच में काटकर उसकी बात पूरी कर देता था। Căn bản là, thỉnh thoảng khi cô ấy muốn nói gì đó dù ở nhà hay ở nơi công cộng, tôi sẽ ngắt lời giữa chừng và nói thay cô ấy. |
काल-कोठरी में सज़ा काटते वक्त बहन पोएट्ज़िंगर ने समय का अच्छा इस्तेमाल कैसे किया? Trong khi bị biệt giam, chị Pötzinger* dùng thời gian một cách khôn ngoan như thế nào? |
इस पेड़ को क्यों काटा जा रहा है? Tại sao lại đốn cây xuống? |
पहला एक अपराधी है जो अपने जुर्म की सज़ा कुड़कुड़ाकर काट रहा है और उसे अपने हालात के सुधरने की कोई उम्मीद नहीं है। Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uất và buồn bã lộ rõ trên gương mặt. |
खाते से पैसे काटने के अधिकार का दस्तावेज़ मिलने के बाद, इसे प्रोसेस करने में आम तौर पर पांच कामकाजी दिन लगते हैं. Sau khi nhận được giấy ủy quyền ghi nợ của bạn, chúng tôi thường cần năm ngày làm việc để xử lý. |
जब “पृथ्वी की खेती” यानी जिनका उद्धार होना है, उन सब को इकट्ठा कर लिया जाएगा, तब स्वर्गदूत “पृथ्वी की दाख लता” काटकर “परमेश्वर के प्रकोप के बड़े रस के कुण्ड में डाल” देगा। Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’. |
दस हजार साल पहले पश्चप्रवण हिमनद और अगासिज़ झील द्वारा पोषित, हिम नदी से पानी की प्रचंड धारा ने मिसिसिपी और मिनेहाहा नदी-तलों को काटा, जिससे आधुनिक मिनियापोलिस के लिए महत्वपूर्ण झरनों का निर्माण हुआ। Được cung cấp bởi các tảng băng đang lùi dần và hồ Agassiz mười ngàn năm về trước, dòng nước từ sông băng cắt ngang Mississippi và lòng sông Minnehaha, tạo nên các thác nước quan trọng với Minneapolis hiện đại. |
(अय्यूब 42:12) दूसरी तरफ विश्वासघाती शायद सोचें कि वे दूसरों का गला काटकर खुद को फायदा पहुँचा रहे हैं और हो सकता है वे थोड़े समय के लिए सचमुच मालामाल भी होते नज़र आएँ। (Gióp 42:12) Còn những kẻ bất trung có thể làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của người khác và thậm chí có vẻ phát đạt một thời gian. |
फसह का जानवर काटा जाता और कई घंटों तक भूना जाता। Người ta giết con sinh của Lễ Vượt qua và rồi nướng trong nhiều tiếng. |
करीब 20 साल पहले, जब युगाण्डा में उसके चर्च को शुद्ध करने के इरादे से उसमें मार-काट की गयी, तब वह जिंदा बच निकला। Cách đây 20 năm, ông đã sống sót qua những cuộc thanh trừng người Anh Giáo ở Uganda. |
तुम उन्हें काटकर शहर की घेराबंदी के लिए इस्तेमाल कर सकते हो, जब तक कि तुम शहर पर कब्ज़ा नहीं कर लेते। Anh em có thể đốn nó để xây công sự bao vây thành đang tranh chiến với anh em, cho đến khi thành đó thất thủ. |
एक ऐसे बड़े पेड़ की तरह जिसे ईंधन जलाने के लिए काटा जाता है, इस्राएल जाति बार-बार विनाश की आग से गुज़री है, मगर फिर भी जैसे पेड़ का ठूँठ बच जाता है, इस जाति का एक खास हिस्सा बच जाएगा। Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại. |
मैं नहीं चाहता कि तुम इसे काट दो. Tôi không muốn cắt bỏ nó. |
पूरा परिवार मिलकर, चाहे तो उन कामों की तसवीरें काटकर उन जगहों पर लगा सकता है, जो वे उस वक्त करेंगे। Để lập thời biểu cho cả gia đình, một số người có lẽ sẽ cắt những phần in sẵn và dán vào tờ thời biểu. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ काटना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.