कबूतर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ कबूतर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ कबूतर trong Tiếng Ấn Độ.

Từ कबूतर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chim bồ câu, Họ Bồ câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ कबूतर

chim bồ câu

noun

एक अवसर पर पवित्र आत्मा एक कबूतर के रूप में प्रकट हुआ।
Trong một dịp nọ, thánh linh xuất hiện như chim bồ câu.

Họ Bồ câu

noun

Xem thêm ví dụ

2014 में एक आनुवंशिक अध्ययन ने इस बात की पुष्टि की कि यह निकोबार कबूतर से संबंधित एक विशिष्ट प्रजाति थी और ये दोनों ही प्रजाति विलुप्त डोडो और रॉड्रिक्स सोलिटेयर के निकटतम संबंधी थे।
Trong năm 2014 một nghiên cứu di truyền khẳng định nó là một loài riêng biệt liên quan đến loài chim bồ câu Nicobar, và cho thấy rằng hai loài chim này có mối quan hệ gần nhất với loài chim dodo bị tuyệt chủng và Rodrigues solitaire.
पोल्ट्री, जैसे बतख, हंस और कबूतरों को जाल में पकड़ा जाता था और खेतों में पाला जाता था, जहाँ उन्हें मोटा करने के लिए ज़बरदस्ती आटा खिलाया जाता था।
Gia cầm như vịt, ngan, ngỗng, chim bồ câu đã bị bắt do mắc bẫy và được nuôi ở các trang trại, nơi chúng đã bị ép ăn với bột để vỗ béo.
5:12—इसका क्या मतलब है कि ‘उसकी आंखें उन कबूतरों के समान हैं जो नदी के किनारे, दूध में नहा रहे हैं’?
5:12—“Mắt người như chim bồ câu gần suối nước, tắm sạch trong sữa” có nghĩa gì?
बाइबल कहती है कि जब यीशु का बपतिस्मा हुआ, पवित्र आत्मा उस पर उतर आया, एक कबूतर के आकार में, मानवी रूप में नहीं।
Kinh-thánh nói rằng khi Giê-su làm báp têm, thánh linh giáng xuống trên ngài có hình như chim bồ câu, không như hình người (Mác 1:10).
+ 29 आठवें दिन उसे दो फाख्ते या कबूतर के दो बच्चे लेकर+ भेंट के तंबू के द्वार पर आना चाहिए और याजक को देना चाहिए।
+ 29 Vào ngày thứ tám, người đó phải mang hai chim cu gáy hoặc hai bồ câu con+ đến cho thầy tế lễ tại lối ra vào lều hội họp.
• जलप्रलय के बाद, कबूतरी को वह जैतून की पत्ती कहाँ से मिली जिसे वह जहाज़ पर ले आयी थी?
• Sau trận Nước Lụt, con bồ câu tìm đâu ra lá ô-li-ve mà nó mang về tàu?
खुशखबरी की किताब मत्ती बताती है, “यीशु मंदिर में गया और जो लोग मंदिर के अंदर बिक्री और खरीदारी कर रहे थे, उन सबको उसने खदेड़ दिया और पैसा बदलनेवाले सौदागरों की मेज़ें और कबूतर बेचनेवालों की चौकियाँ उलट दीं।
Theo lời tường thuật trong Phúc âm Ma-thi-ơ, “Chúa Giê-su vào đền thờ, đuổi hết người mua kẻ bán trong đó, lật đổ bàn của kẻ đổi tiền và ghế của người bán bồ câu.
यूहन्ना बपतिस्मा देनेवाले ने यह गवाही दी: “मैंने पवित्र शक्ति को कबूतर के रूप में आकाश से उतरते देखा और वह [यीशु] पर ठहर गयी। . . .
Giăng Báp-tít chứng nhận: “Ta đã thấy Thánh-Linh từ trời giáng xuống như chim bồ-câu, đậu trên mình Ngài...
कुछ विद्वान कहते हैं कि कबूतर का मतलब एक कलाकृति भी हो सकती है जिसे कब्ज़ा की गयी जगह से एक इनाम के तौर पर उठाकर लाया गया हो।
Theo vài học giả, lời miêu tả đó cũng phù hợp cho một công trình nghệ thuật, một chiến lợi phẩm.
यह हम कैसे जानते हैं? यीशु के पैदा होने के बाद, मरियम ने यहोवा को बलिदान में “फाख्ता का एक जोड़ा या कबूतर के दो बच्चे” चढ़ाए। परमेश्वर के दिए कानून के मुताबिक, यह बलिदान गरीब लोग ही चढ़ाते थे।—लूका 2:24; लैव्यव्यवस्था 12:8.
Sau khi sinh Chúa Giê-su, bà dâng “một cặp chim cu, hoặc chim bồ-câu con”. Đó là lễ vật mà người nghèo dâng cho Đức Giê-hô-va theo luật lệ.—Lu-ca 2:24; Lê-vi Ký 12:8.
यरूशलेम की ओर इतने सारे जहाज़ आ रहे हैं कि देखने पर लगता है मानो कबूतरों का कोई झुंड उड़कर आ रहा है।
Có nhiều tàu bè căng buồm hướng đến Giê-ru-sa-lem đến độ chúng trông giống như bầy chim bồ câu.
नूह ने उस कबूतरी को तीसरी बार भेजा। इस बार वह नहीं लौटी, क्योंकि उसे रहने के लिए सूखी जगह मिल गयी।
Nô-ê lại thả con bồ câu lần thứ ba, và cuối cùng nó tìm ra một nơi đất khô để sống.
जलप्रलय के बाद जब नूह ने जहाज़ में से एक कबूतरी को बाहर छोड़ा, तो वह अपनी चोंच में “जैतून की नई पत्ती” लेकर लौटी।
Sau trận Nước Lụt, Nô-ê thả một con bồ câu ra khỏi tàu, nó trở về với “lá ô-li-ve”.
६ जैसा कि यशायाह ६०:८ चित्रित करता है, आज यहोवा के लाखों नए स्तुतिकर्ता “बादल की नाईं और दर्बाओं की ओर उड़ते हुए कबूतरों की नाईं” उसके लोगों की कलीसियाओं में चले आते हैं।
6 Như Ê-sai 60:8 hình dung trước, ngày nay có hàng trăm ngàn người mới đến ca ngợi Đức Giê-hô-va, họ “bay như mây, giống chim bồ-câu về cửa sổ mình” ở trong các hội thánh của dân ngài.
अगर एक इसराएली गरीब होता और बलि के लिए मेम्ना या बकरी नहीं चढ़ा सकता था, तो वह दो फाख्ता या दो कबूतर चढ़ा सकता था।
Nếu một người Y-sơ-ra-ên quá nghèo và không có chiên hoặc dê để dâng cho Đức Giê-hô-va thì có thể dâng một cặp chim cu hay cặp bồ câu.
इसीलिए यीशु ने भी अपने चेलों को यह सलाह दी थी ‘कबूतरों की मानिन्द भोले’ बनो, साथ ही ‘सांपों की मानिन्द होशियार’ भी।
Vì thế Chúa Giê-su khuyên môn đồ ngài hãy “khôn-khéo như rắn” song vẫn “đơn-sơ như chim bồ-câu”.
जब सताहट का सामना करना पड़े, तो सच्चे मसीहियों को साँप की चतुरता को कबूतर की पवित्रता के साथ मिलाने की ज़रूरत है।
Khi bị bắt bớ, tín đồ thật của đấng Christ cần phải phối hợp sự khôn khéo của rắn với sự trong sạch của chim bồ câu.
8:11—अगर जलप्रलय में सारे पेड़ नाश हो गए थे, तो फिर कबूतरी को जलपाई या जैतून की पत्ती कहाँ से मिली?
8:11—Nếu cây cối đã bị Nước Lụt tàn phá, chim bồ câu lấy lá ô-li-ve ở đâu?
इसका आकार कबूतर के बराबर होता है।
Hình dạng của nó là cân đối đều đặn.
देखिए यहाँ मंदिर में कितने सारे बैल, भेड़ और कबूतर हैं।
Em có thấy mấy con bò tơ, chiên và bồ câu không?
बाइबल पहाड़ी मृग या चीते की तरह तेज़, साँप की तरह सतर्क और कबूतर की तरह सीधा होने के बारे में बताती है।
Đôi khi Lời Đức Chúa Trời còn dùng đặc tính của động vật để minh họa.
जी हाँ, यीशु ने अपने अनुयायियों की तुलना भेड़, साँपों, कबूतरों, और टिड्डियों से की।
Vâng, Giê-su ví các môn đồ như chiên, như rắn, như chim bồ câu và như châu chấu.
यु. 29 में यीशु नासरी के बपतिस्मे पर जो देखा, उसके बारे में उसने कहा: “मैं ने आत्मा को कबूतर की नाईं आकाश से उतरते देखा है, और वह उस पर ठहर गया।
Nhưng ông nói về những điều ông được chứng kiến lúc Chúa Giê-su, người Na-xa-rét, làm báp têm vào mùa thu năm 29 CN, như sau: “Ta đã thấy Thánh-Linh từ trời giáng xuống như chim bò-câu, đậu trên mình Ngài.
यह सिर्फ दिखने में कबूतर लगता था।
Nó chỉ giống chim bồ câu thôi.
लेकिन अगर उसके पास दो कबूतरी खरीदने के भी पैसे न हों, तब क्या?
Còn nếu không đủ sức dâng cặp bồ câu thì sao?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ कबूतर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.