खीरा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ खीरा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ खीरा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ खीरा trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là dưa chuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ खीरा
dưa chuộtnoun |
Xem thêm ví dụ
खीरे के खेत में झोंपड़ी Như cái chòi trong ruộng dưa leo, |
चादर देखकर पैर फैलाना, यह बात सुनने में तो बहुत आसान लगती है लेकिन इसे लागू करना और इससे फायदा पाना टेढ़ी खीर है। Nguyên tắc đó thoạt nghe thì rất đơn giản, nhưng để áp dụng và nhận được lợi ích thì không dễ chút nào. |
सो आ-खिर तक ध-रें-गे धी-रज हम। cùng nhau ta luôn quyết tâm chịu đựng không thôi. |
5 मूरतें, खीरे के खेत में खड़े फूस के पुतले की तरह बोल नहीं सकतीं,+ 5 Khác nào bù nhìn trong ruộng dưa leo, các thứ ấy chẳng biết nói;+ |
लेकिन उन तक खुशखबरी पहुँचाना टेढ़ी खीर होती है, क्योंकि वे बड़े-बड़े घरों में रहते हैं और दरवाज़े पर दस्तक देने पर नौकरानी ही बाहर आती है। Thường khó để chia sẻ thông điệp Nước Trời với họ vì họ sống trong vùng giàu có và chỉ có người làm ra mở cửa. |
मैंने अपने घर के पिछवाड़े छोटी-सी जगह में बैंगन और खीरे उगाए थे और उनको बढ़ता हुआ देखकर उन पर से मेरी नज़रें नहीं हटती थीं। Tôi đã trồng cà và dưa leo trong miếng đất nhỏ ở sân sau nhà; tôi say mê nhìn thấy chúng lớn lên. |
आयरलैंड की रहनेवाली शेबॉन पिछली बातें याद करके कहती है: “नयी भाषा में दूसरों को अपने विचार बताना मेरे लिए टेढ़ी खीर से कम नहीं था। Chị Siobhan, đến từ Ai Len, nhớ lại: “Tôi cảm thấy rất khó chịu khi không diễn tả được điều mình muốn nói. |
जब वह गाँठ बाँध चुका होता है, तो आम आदमी सिर्फ इतना देख सकता है कि रस्सी को यहाँ-वहाँ से घुमाकर एक गाँठ बाँध दी गयी है, लेकिन यह पता करना उसके लिए टेढ़ी खीर होता है कि वह गाँठ कैसे खोलेगा। Khi nút ấy được thắt xong, người không trong nghề có thể thấy các đường dây của nút thắt đó nhưng không biết chắc cách tháo ra. |
आ-ख़िर तक हम स-हें। Ngày Cha gần rồi, không xa. |
एक भाई कहता है, बेहतरीन ढंग से लिखा एक लेख पढ़ने के बाद, तसवीरें ऐसी होती हैं मानो स्वादिष्ट खीर पर बादाम बुरक दिया गया हो! Một anh bày tỏ cảm nghĩ về công cụ này: ‘Với những hình ảnh, một bài đã hay lại càng thêm thú vị’. |
आम लोगों के खाने में सेम, खीरे, तरबूज़, लहसुन, हरी प्याज़, दालों और प्याज़ जैसी चीज़ों का स्वादिष्ट खाना और तरह-तरह के अनाज की रोटियाँ थीं। Do đó, món rau có thể bao gồm đậu Hà Lan, dưa leo, tỏi, tỏi tây, đậu lăng, dưa, hành và bánh mì các loại. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ खीरा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.