खिलौना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ खिलौना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ खिलौना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ खिलौना trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là đồ chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ खिलौना
đồ chơinoun कई बच्चों ने अपने खिलौने तक दान में दे दिए! Các em nhỏ còn quyên tặng cả đồ chơi nữa! |
Xem thêm ví dụ
मेरा नाम अरविंद गुप्ता है, और मैं एक खिलौने-वाला हूँ। Tên tôi là Arvind Gupta, và tôi là người làm đồ chơi. |
सदी की शुरुआत में जब घोड़े के बिना चलनेवाली गाड़ियाँ बनने लगीं तो ये सिर्फ कुछ देशों के अमीर लोगों के पास थीं और वे भी इन्हें ऐसे खिलौने समझते थे जो बस मन बहलाने के लिए हैं। मगर आज ये गाड़ियाँ कई देशों में आम लोगों के आने-जाने का एक साधन बन गई हैं। Vào đầu thế kỷ 20, xe hơi là đồ chơi của người giàu ở chỉ một số nước thôi, nhưng ngày nay nó là phương tiện chuyên chở của người dân thường ở nhiều nơi trên thế giới. |
बच्चे शायद ही कुछ सीख सकेंगे यदि माता-पिता उन्हें व्यस्त और शांत रखने के लिए खिलौने या रंग भरने की पुस्तकें देते हैं। Con trẻ không học được mấy nếu cha mẹ cho chúng đồ chơi hoặc những sách tô màu để cho chúng bận rộn và im lặng. |
वह कहता है, “सबसे पहले मैंने खिलौने बटोरने का एक समय तय किया। Anh George cho biết: “Trước tiên, tôi định giờ nào mỗi tối phải dọn dẹp đồ chơi. |
मैं पिछले ३० सालों से खिलौने बना रहा हूँ। Tôi đã làm đồ chơi trong 30 năm rồi. |
जयवंत, जिसका लेख की शुरूआत में ज़िक्र किया है, उसे एहसास हुआ कि उसके बेटे मुकुल के रूठने की एक वजह शायद यह है कि उसे खिलौने बटोरने का काम पहाड़-सा लगता है। Anh George, người cha được đề cập ở trên, nhận ra một trong những lý do khiến Michael bực bội về việc dọn dẹp đồ chơi là vì việc đó dường như quá khó đối với em. |
एक बच्चा अपना पसंदीदा खिलौना दूसरे बच्चे से छीन लेता है और चिल्लाता है: “यह मेरा है!” Một đứa giật lấy món đồ chơi từ tay đứa kia và hét lên: “Của tao!”. |
फिर वह खिलौना हाथ से दबाती है। Các đồ chơi bằng tay. |
कुछ ज़्यादा मशहूर हस्तियों जैसे प्रिन्सेस डायना, मदर टेरिसा, और ड्रेस डिज़ाइनर जानी वरसाचे के खिलौने भी बनाकर लगाए जाते हैं। जबकि इनका सुसमाचार की किताबों से कुछ लेना-देना नहीं है। Một số những bức hình thông dụng không phải hình của những nhân vật trong các sự tường thuật của Phúc Âm, nhưng của những nhân vật nổi tiếng hiện nay, chẳng hạn như Công Chúa Diana, Mẹ Teresa, và nhà vẽ kiểu y phục Gianni Versace. |
वह एक बच्चे का खिलौना नहीं है। Nó không phải là đồ chơi trẻ con. |
मुझे अपने मनपसंद खिलौने की आवाज़ आज भी याद है Tôi nhớ âm thanh của món đồ chơi tôi thích nhất |
खिलौना ऐसी किसी भी वस्तु को कहा जा सकता है जिस से खेलकर आनंद हो। Người chơi có thể chơi bao lâu tùy thích. |
उदाहरण: सेक्स के खिलौने, कामोत्तेजक अश्लील अंतर्वस्त्र के प्रचार, कामुक सामग्री या अन्य वयस्क-उन्मुख उत्पाद Ví dụ: Đồ chơi tình dục, quảng cáo đồ lót khiêu gợi, nội dung khiêu dâm hoặc sản phẩm dành cho người lớn khác |
जैसे तीन साल के बच्चे को अपने खिलौने उठाने, पानी वगैरह गिर जाने पर उसे पोंछने या गंदे कपड़े धुलने के लिए अलग रखने को कहा जा सकता है। Chẳng hạn, trẻ ba tuổi có thể dọn đồ chơi, phân loại đồ giặt hoặc lau chỗ bị đổ nước. |
आपका फ़ोन कोई खिलौना नहीं है. Điện thoại của bạn không phải là một món đồ chơi. |
मिसाल के लिए, अगर हम आस-पास बच्चों के खिलौने बिखरे हुए देखें, तो हम उनसे परिवार से जुड़े लेखों पर बात कर सकते हैं। Chẳng hạn, nếu thấy đồ chơi của trẻ em bên trong hoặc xung quanh nhà, chúng ta có thể chọn một bài nói về gia đình. |
आप उनके लिए क्या कर सकते हो?— आप उन्हें सिखा सकते हो कि खेलने के बाद उन्हें खिलौने वापस अपनी जगह पर रखने चाहिए। Em có thể làm gì để giúp chúng?— Có thể giúp chúng tập cất đồ chơi sau khi chơi xong. |
सभाओं में बच्चों को खिलौने मत दीजिए ताकि वे खेलने में मस्त रहें। Tại các buổi họp, tránh dùng đồ chơi để giữ trẻ ngồi yên. |
कागज़, पेंसिल, किताबें और बच्चों के खिलौने Giấy, bút, sách báo và trò chơi cho trẻ em |
इसलिए माँ ने मुझे धातु से बना एक खिलौना दिया, जिसे खोलना और जोड़ना मुझे बहुत अच्छा लगता था। Thế nên, mẹ tặng tôi một bộ lắp ghép kim loại, tôi thích lắp và tháo rời nó. |
बैलगाड़ी के खिलौने भी मिले हैं। Nhiều cửa hàng bách hóa cũng có bán đồ chơi. |
माँ उसे पुचकारती है और बोलती है कि वह उसके साथ दुकान में चले और खिलौना वापस रखकर दुकानदार से माफी माँगे। Bà trấn an cậu bé và dẫn em trở lại cửa tiệm để em trả món đồ chơi và xin lỗi chủ tiệm. |
उदाहरण: सेक्स के खिलौने, ल्यूब्रिकेंट, कामोत्तेजक, कामोत्तेजना वर्धक Ví dụ: Đồ chơi tình dục, chất bôi trơn, thuốc kích thích tình dục, thuốc tăng cường hoạt động tình dục |
उसका पैर आपके एक खिलौने पर पड़ता है और वह गिर जाती है। Mẹ có thể trượt, ngã và bị đau. |
एक ड्रैगन से उसका खिलौना कभी नहीं छीनना चाहिए । Đừng bao giờ giành đồ chơi của một con rồng. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ खिलौना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.