खोई trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ खोई trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ खोई trong Tiếng Ấn Độ.
Từ खोई trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bã mía, bã, hố đào, sự đào, sự khai quật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ खोई
bã mía(bagasse) |
bã
|
hố đào(excavation) |
sự đào(excavation) |
sự khai quật(excavation) |
Xem thêm ví dụ
और जब खोई हुई भेड़ उसे सही-सलामत मिल जाती, तो वह खुशी से झूम उठता था। Khi thấy con chiên được bình yên, ông hẳn rất vui mừng! |
मिसाल के लिए, एक खोई हुई भेड़ के दृष्टांत में उसने ठीक-ठीक बताया कि चरवाहा कितनी भेड़ों को छोड़कर उस भेड़ को ढूँढ़ने गया था, मज़दूरों के दृष्टांत में उन्होंने ठीक कितने घंटे काम किया और तोड़ों के दृष्टांत में कितने-कितने तोड़े अमानत में दिए गए।—मत्ती 18:12-14; 20:1-16; 25:14-30. Đó là lý do ngài nói chính xác bao nhiêu con chiên bị bỏ lại trong khi người chủ đi tìm con bị lạc, số giờ người làm công phải làm trong vườn nho, và số ta-lâng được giao.—Ma-thi-ơ 18:12-14; 20:1-16; 25:14-30. |
उसे बाबुल की बंधुआई में करीब 80 साल बीत चुके थे फिर भी उसने अपने यहूदी होने की पहचान नहीं खोई, अब भी उसे उसके इब्रानी नाम, दानिय्येल से ही जाना जाता था। Mặc dù sống lưu đày ở Ba-by-lôn đã khoảng tám thập niên, tên Hê-bơ-rơ của ông vẫn được người ta biết đến. |
* इसलिए जब वह चरवाहा अपनी खोई हुई भेड़ को ढूँढ़ने निकलता था, तो कुछ वक्त के लिए अपनी बाकी भेड़ों को दूसरे चरवाहों के भरोसे छोड़ जाता था। * Vì thế, khi người chăn ấy bắt đầu đi tìm con chiên lạc, ông tạm thời nhờ những người chăn khác trông coi những con còn lại. |
सवाल: जब किसी “खोई कड़ी” की खोज की जाती है तो उसका प्रचार बड़े ज़ोर-शोर से किया जाता है, लेकिन जब उस कड़ी को क्रम-विकास से हटा दिया जाता है, तो उसका ज़िक्र तक नहीं होता, भला क्यों? Câu hỏi: Tại sao mỗi lần công bố một “mắt xích còn thiếu” mới phát hiện thì được các phương tiện truyền thông quan tâm, còn khi loại nó ra khỏi “cây chủng loại phát sinh loài người” thì không ai ngó ngàng đến? |
परमेश्वर मनुष्य को उनकी खोई और पतित अवस्था से मुक्त करता है—जो संसारिक हैं यद्यपि उनके लिए मुक्ति नहीं है—मसीह अतंहीन जीवन या अंतहीन नरकदंड के लिए पुनरुत्थान संभव करता है । Thượng Đế cứu chuộc loài người khỏi trạng thái lạc lối và sa ngã—Những kẻ nào vẫn duy trì bản chất xác thịt thì sự cứu chuộc sẽ xem như không có đối với họ—Đấng Ky Tô mang lại sự phục sinh để loài người có được một cuộc sống bất tận hoặc là một sự đoán phạt bất tận. |
मुझे लगता है की वह हंस ही नहीं पाती क्यूंकि उसे मालूम है कि वह सीरियाई शरणार्थी बच्चों की एक खोई हुई पीढ़ी का प्रतिनिधित्व करती है, एक पीढ़ी जो अलग थलग और निराश हो चुकी है। Tôi nghĩ con bé không thể cười bởi vì nó chắc chắn đã nhận ra mình đại diện cho thế hệ trẻ em vảng vất tị nạn Syria, thế hệ bị cô lập và đầy tuyệt vọng. |
चरवाहा अपनी सभी भेड़ों से बेहद प्यार करता था, उस खोई हुई भेड़ से भी। Người chăn rất yêu quý mọi con chiên của mình, ngay cả con đã bị lạc. |
उसने कहा: “तुम में से कौन है जिस की सौ भेड़ें हों, और उन में से एक खो जाए; तो निन्नानवे को जंगल में छोड़कर, उस खोई हुई को जब तक मिल न जाए खोजता न रहे? Ngài nói: “Trong các ngươi ai là người có một trăm con chiên, nếu mất một con, mà không để chín-mươi-chín con nơi đồng vắng, đặng đi tìm con đã mất cho kỳ được sao? |
यीशु ने कहा कि जब मालिक को खोई हुई भेड़ मिलती है तो वह “उन निनानवे से बढ़कर, जो भटकी नहीं थीं, उस एक के लिए ज़्यादा खुशी मनाता है।” Chúa Giê-su nói khi tìm thấy con bị mất, ông “vui mừng vì con chiên đó hơn là chín mươi chín con không bị lạc”. |
निःसंदेह मसीही चरवाहे ऐसे किसी भी व्यक्ति की ख़ास देखभाल करेंगे जो उनकी तरह हैं जिनकी व्याख्या इन शब्दों में की गई है: “मैं [यहोवा] खोई हुई को ढूंढ़ूंगा, और निकाली हुई को फेर लाऊंगा, और घायल के घाव बान्धूंगा, और बीमार को बलवान् करूंगा।” Người chăn tín đồ đấng Christ chắc chắn sẽ chăm lo đặc biệt cho những ai được miêu tả bằng những lời này: “Ta [Đức Giê-hô-va] sẽ tìm con nào đã mất, dắt về con nào đã bị đuổi, rịt thuốc cho con nào bị gãy, và làm cho con nào đau được mạnh” (Ê-xê-chi-ên 34:16). |
(इब्रानियों 1:3) उस दौरान वह खासकर “इस्राएल के घराने की खोई हुई भेड़ों को” ढूँढ़ने आया था। (Hê-bơ-rơ 1:3) Mối quan tâm chính của ngài lúc bấy giờ là tìm “các con chiên lạc-mất của nhà Y-sơ-ra-ên”. |
तुमने भी मेरी तरह अपनी जगह खोई! Ngươi cũng bị thay thế giống ta thôi! |
तुम ने बीमारों को बलवान न किया, न रोगियों को चंगा किया, न घायलों के घावों को बान्धा, न निकाली हुई को फेर लाए, न खोई हुई को खोजा, परन्तु तुम ने बल और ज़बरदस्ती से अधिकार चलाया है।”—यहेजकेल ३४:२-४. Các ngươi chẳng làm cho những con chiên mắc bịnh nên mạnh, chẳng chữa lành những con đau, chẳng rịt thuốc những con bị thương; chẳng đem những con bị đuổi về, chẳng tìm những con bị lạc mất; song các ngươi lại lấy sự độc-dữ gay-gắt mà cai-trị chúng nó” (Ê-xê-chi-ên 34:2-4). |
यहोवा खोई हुई भेड़ के वापस आने की उम्मीद कभी नहीं छोड़ता। Đối với Đức Giê-hô-va, một con chiên lạc chưa phải là trường hợp vô vọng. |
उन्हें यीशु के खोई हुई भेड़ के दृष्टांत को कभी नहीं भूलना चाहिये, जिसका निष्कर्ष उसने इन शब्दों में दिया: “मैं तुम से कहता हूं; कि इसी रीति से एक मन फिरानेवाले पापी के विषय में भी स्वर्ग में इतना ही आनन्द होगा, जितना कि निन्नानवे ऐसे धर्मियों के विषय नहीं होता, जिन्हें मन फिराने की आवश्यकता नहीं।” Họ chớ bao giờ quên chuyện ví dụ của Chúa Giê-su về con chiên lạc mà ngài đã kết luận như sau: “Ta nói cùng các ngươi, trên trời cũng như vậy, sẽ vui-mừng cho một kẻ có tội ăn-năn hơn là chín mươi chín kẻ công-bình không cần phải ăn-năn” (Lu-ca 15:7). |
इसमें शक नहीं कि यहोवा की इन्हीं आशीषों के लिए शुरू में आपका दिल कदरदानी से भर गया था और इसीलिए आपने अपना जीवन यहोवा को समर्पित किया। एक बार फिर इन्हीं आशीषों पर गौर करने से आपकी खोई हुई खुशी दोबारा लौट सकती है। आप फिर से ‘प्रसन्न जीव से यहोवा की सेवा’ कर सकते हैं। Chắc chắn, lòng biết ơn về những ân phước như thế là động cơ đã thúc đẩy bạn dâng mình cho Đức Giê-hô-va; lối suy nghĩ như thế cũng có thể giúp bạn khôi phục lại niềm vui đã bị mất và giúp bạn phụng sự Đức Giê-hô-va với lòng biết ơn. |
आप अपनी खोई हुई खुशी दोबारा पा सकते हैं। Niềm vui đã mất có thể được khôi phục trở lại. |
जांचें कि आप खोई हुई फ़ोटो या वीडियो खोजने के लिए सही तारीखें या कीवर्ड इस्तेमाल कर रहे हैं. Kiểm tra để chắc chắn rằng bạn đang sử dụng ngày hoặc từ khóa phù hợp để tìm kiếm ảnh hoặc video bị mất. |
उत्तर में यीशु ने कहा: “इस्राएल के घराने की खोई हुई भेड़ों को छोड़ मैं किसी के पास नहीं भेजा गया।” Để trả lời, Giê-su nói: “Ta chịu sai đến đây, chỉ vì các con chiên lạc-mất của nhà Y-sơ-ra-ên đó thôi”. |
12 पहले दृष्टांत में यीशु ने बताया कि चरवाहा अपनी ‘खोई हुई भेड़ की खोज’ में निकलता है। 12 Trong minh họa thứ nhất, Chúa Giê-su nói người chăn chiên “đi tìm con đã mất”. |
जब मॉरमन की पुस्तक आएगी तब इस्राएल एकत्रित होगा—अन्य जातियां अमेरिका में स्वतंत्र लोग के रूप में स्थापित होंगी—यदि वे विश्वास करेंगे और आज्ञापालन करेंगे तो उन्हें बचाया जाएगा; नहीं तो उन्हें अलग कर नष्ट कर दिया जाएगा—इस्राएल एक नया यरूशलेम बनाएगा, और खोई हुई जातियां फिर से लौटेंगी । Y Sơ Ra Ên sẽ được quy tụ khi Sách Mặc Môn ra đời—Dân ngoại sẽ được lập lên làm một dân tộc tự do ở Mỹ Quốc—Họ sẽ được cứu rỗi nếu họ tin và vâng lời; bằng không họ sẽ bị khai trừ và hủy diệt—Y Sơ Ra Ên sẽ xây dựng Tân Giê Ru Sa Lem và những chi tộc thất lạc sẽ trở về. |
“मैं खोई हुई को ढूँढ़ूँगा” लौट आइए, भाग 1 “Ta sẽ tìm con nào đã mất” Trở về với Đức Giê-hô-va, phần 1 |
धरती पर अपने जीवनकाल में उसने खासकर “इस्राएल के घराने . . . की खोई हुई भेड़ों” को प्रचार किया। Trong cuộc đời làm người, thánh chức của ngài nhắm vào “những con chiên lạc mất của nhà Y-sơ-ra-ên”. |
यह खोई हुई भेड़ कैसा महसूस कर रही होगी? Em nghĩ con chiên con bị lạc này cảm thấy thế nào? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ खोई trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.